🌟 장장 (長長)
Định từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 장장 (
장장
)📚 Annotation: 주로 시간이나 날짜, 거리, 분량 등을 나타내는 수량 표현 앞에 쓴다.
🗣️ 장장 (長長) @ Ví dụ cụ thể
- 전쟁은 상대 국가의 항복으로 장장 삼 년 만에 종결되었다. [종결되다 (終結되다)]
- 장장 열 시간이 걸린 대수술을 방금 끝내셨거든요. [대수술 (大手術)]
- 부장님은 장장 한 시간 동안 장황한 훈시를 늘어놓았다. [훈시 (訓示)]
- 우리는 장장 네 시간이나 되는 장편 영화를 보다가 그만 잠들어 버렸다. [장편]
- 그가 이번에 선보인 작품은 장장 십 년에 걸쳐 완성되었다. [걸치다]
- 네, 아시아에서 아프리카, 유럽까지 장장 이 년 동안을 떠돈 셈이죠. [떠돌다]
- 우리 일행은 장장 두 달여 동안 국토를 종단할 계획을 세웠다. [종단하다 (縱斷하다)]
🌷 ㅈㅈ: Initial sound 장장
-
ㅈㅈ (
직장
)
: 돈을 받고 일하는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CƠ QUAN, NƠI LÀM VIỆC, CHỖ LÀM: Nơi nhận tiền và làm việc. -
ㅈㅈ (
직접
)
: 중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRỰC TIẾP: Một cách trực tiếp mà người hay vật khác không chen vào giữa. -
ㅈㅈ (
자주
)
: 같은 일이 되풀이되는 간격이 짧게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THƯỜNG XUYÊN, HAY: Cùng một sự việc lặp đi lặp lại với khoảng thời gian ngắn. -
ㅈㅈ (
직접
)
: 중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로 연결되는 관계.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỰC TIẾP: Quan hệ được liên kết thẳng, người hay vật khác không chen vào giữa. -
ㅈㅈ (
잡지
)
: 여러 가지 내용의 기사와 사진, 광고 등을 모아 정기적으로 발행하는 책.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẠP CHÍ: Sách tập hợp các bài viết, ảnh và quảng cáo với (đa dạng) nhiều nội dung và phát hành định kỳ. -
ㅈㅈ (
점점
)
: 시간이 지남에 따라 정도가 조금씩 더.
☆☆☆
Phó từ
🌏 DẦN DẦN, DẦN: Mức độ mà tăng thêm từng chút một theo thời gian trôi qua.
• Luật (42) • Xin lỗi (7) • Diễn tả trang phục (110) • Mối quan hệ con người (255) • Văn hóa đại chúng (52) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Tâm lí (191) • Cảm ơn (8) • Du lịch (98) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Nghệ thuật (76) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Giải thích món ăn (78) • Lịch sử (92) • Tìm đường (20) • Xem phim (105) • Văn hóa ẩm thực (104) • Chính trị (149) • Diễn tả tính cách (365) • Cách nói ngày tháng (59)