🌟 타도 (打倒)

Danh từ  

1. 대상이나 세력을 쳐서 무너뜨림.

1. SỰ ĐẢ ĐẢO, SỰ LẬT ĐỔ: Việc tấn công rồi phá vỡ thế lực hoặc đối tượng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 독재 타도.
    Defeat dictatorship.
  • Google translate 부패 타도
    Defeat corruption.
  • Google translate 외세 타도.
    The overthrow of foreign powers.
  • Google translate 타도 대상.
    Destroying target.
  • Google translate 타도 운동.
    Throwing exercise.
  • Google translate 타도를 외치다.
    Cry out for the overthrow.
  • Google translate 국민들은 군사 정권 타도를 외치며 거리로 뛰쳐나왔다.
    The people took to the streets shouting for the overthrow of the military regime.
  • Google translate 혁명군은 왕과 귀족들은 타도 대상으로 삼아 반란을 일으켰다.
    The revolutionary army revolted against the king and the nobles, using them as targets of overthrow.
  • Google translate 시위대의 주장이 뭐야?
    What are the protesters' claims?
    Google translate 독재 타도라는 구호를 내걸고 있어.
    It's a slogan for overthrowing dictatorships.

타도: overthrow,だとう【打倒】。うちたおし【打ち倒し】,renversement, démolition, destruction,derrocamiento, derribo,إطاحة، قلْب، إسقاط,түлхэн унагах, бут цохих, сөнөөх,sự đả đảo, sự lật đổ,การโค่น, การโค่นล้ม, การล้มล้าง, การทำลาย,kehancuran, kejatuhan,низпровержение,打倒,击倒,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 타도 (타ː도)
📚 Từ phái sinh: 타도하다(打倒하다): 대상이나 세력을 쳐서 무너뜨리다. 타도되다: 어떤 대상이나 세력이 쳐져서 거꾸러뜨려지다.

🗣️ 타도 (打倒) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76)