🌟 (風)

Danh từ  

1. 사람에게서 느껴지는 분위기나 멋.

1. DÁNG VẺ: Vẻ đẹp hay bầu không khí được cảm nhận từ con người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 고급스러운 .
    A luxurious style.
  • Google translate 귀족의 .
    The air of nobility.
  • Google translate 이 배다.
    The wind blows.
  • Google translate 이 있다.
    It has a flavor.
  • Google translate 을 내다.
    To give off a wind.
  • Google translate 을 풍기다.
    To give off an air.
  • Google translate 공부를 오래 한 친구에게서 학자의 이 느껴졌다.
    A scholarly air was felt from a friend who had studied for a long time.
  • Google translate 좋은 옷을 입고 여유로운 표정을 지으니 귀족의 을 낼 수 있었다.
    With good clothes and a relaxed expression, i could give off the air of nobility.
Từ tham khảo -풍(風): ‘풍속’, ‘풍모’, ‘양식’의 뜻을 더하는 접미사.

풍: look; image,ふう【風】。ふうかく【風格】。かんじ【感じ】,air, élégance, goût,estilo,أسلوب أنيق,мэдрэмж, байдал, уур амьсгал,dáng vẻ,บรรยากาศ, กลิ่นอาย, รสชาติ,aura, suasana,,风度,风格,气质,

2. 한 시대의 유행과 습관.

2. KIỂU DÁNG, KIỂU: Tập quán và sự thịnh hành của một thời đại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 성행하다.
    The wind is in vogue.
  • Google translate 이 약하다.
    Wind is weak.
  • Google translate 이 있다.
    It has a flavor.
  • Google translate 이 적다.
    Less wind.
  • Google translate 내가 어렸을 때에는 통이 넓은 바지를 입는 이 유행이었다.
    When i was a kid, the fashion of wearing wide pants was in fashion.
  • Google translate 부모님 세대만 해도 외모를 중요하게 여기는 이 지금보다는 약했다.
    Even the parents' generation had a weaker tendency to value appearance than it is now.
Từ tham khảo -풍(風): ‘풍속’, ‘풍모’, ‘양식’의 뜻을 더하는 접미사.

3. 한 시대나 한 집단이 지니는 독특한 문화의 양식이나 형식.

3. NÉT, KIỂU: Hình thức hay dạng thức của văn hóa độc đáo mà một thời đại hay một tập thể có được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 느껴지다.
    Feel the wind.
  • Google translate 이 유행이다.
    Wind is in fashion.
  • Google translate 이 있다.
    It has a flavor.
  • Google translate 이 존재하다.
    Wind exists.
  • Google translate 화가는 유럽의 여러 나라의 이 느껴지는 건물들을 그렸다.
    The artist painted buildings with the style of different european countries.
  • Google translate 조선 시대에는 그 당시의 독특한 그림을 그리는 이 존재하였다.
    During the joseon dynasty, there was a unique style of painting at that time.
Từ tham khảo -풍(風): ‘풍속’, ‘풍모’, ‘양식’의 뜻을 더하는 접미사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)