🌾 End: 풍
☆ CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 47 ALL : 54
•
소풍
(逍風/消風)
:
경치를 즐기거나 놀이를 하기 위하여 야외에 나갔다 오는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CẮM TRẠI, DÃ NGOẠI: Việc đi dã ngoại để ngắm cảnh hoặc chơi trò chơi.
•
단풍
(丹楓)
:
가을에 나뭇잎이 노란 색이나 붉은 색으로 변하는 현상. 또는 그렇게 변한 잎.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THU VÀNG, LÁ MÙA THU: Hiện tượng lá cây chuyển sang màu vàng hay màu đỏ vào mùa thu. Hay lá thay đổi như thế.
•
태풍
(颱風)
:
주로 7~9월에 태평양에서 한국, 일본 등 아시아 대륙 동부로 불어오는, 거센 폭풍우를 동반한 바람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÃO: Gió có kèm mưa lớn dữ dội thổi từ Thái Bình Dương đến phía bắc Châu Á như những nước Hàn Quốc, Nhật Bản chủ yếu trong khoảng từ tháng bảy đến tháng chín.
•
열풍
(烈風)
:
몹시 사납고 거세게 부는 바람.
☆
Danh từ
🌏 GIÓ LỐC, GIÓ XOÁY: Gió thổi vô cùng mạnh mẽ và dữ dội.
•
강풍
(強風)
:
세차게 부는 바람.
☆
Danh từ
🌏 GIÓ MẠNH, CƯỜNG PHONG: Gió thổi thật mạnh.
•
통풍
(通風)
:
바람이 통함. 또는 바람이 통하게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THÔNG GIÓ: Việc gió thông qua. Hoặc việc làm cho gió thông qua.
•
폭풍
(暴風)
:
매우 세차게 부는 바람.
☆
Danh từ
🌏 GIÓ BÃO, BÃO, GIÔNG BÃO: Gió thổi rất mạnh.
•
편동풍
(偏東風)
:
지구의 위도권을 따라 동에서 서로 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ ĐÔNG: Gió thổi từ Đông sang Tây theo vùng vĩ độ của trái đất.
•
서북풍
(西北風)
:
서쪽과 북쪽 사이에서 불어오는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ TÂY BẮC: Gió thổi giữa hướng Tây và hướng Bắc.
•
남풍
(南風)
:
남쪽에서 불어오는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ NAM: Gió thổi đến từ phía Nam.
•
편서풍
(偏西風)
:
중위도 지방에서 일 년 내내 서에서 동으로 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ TÂY: Gió thổi quanh năm từ Tây sang Đông ở khu vực vĩ độ trung bình.
•
선풍
(旋風)
:
(비유적으로) 갑자기 일어나 사회에 큰 영향을 미치거나 관심의 대상이 될 만한 사건.
Danh từ
🌏 VỤ GIẬT GÂN, SỰ KIỆN NÁO ĐỘNG: (cách nói ẩn dụ) Sự kiện xảy ra đột ngột trở thành đối tượng được quan tâm hoặc gây ảnh hưởng lớn đến xã hội.
•
돌풍
(突風)
:
갑자기 강하게 부는 바람.
Danh từ
🌏 VŨ BÃO, GIÓ GIẬT: Gió thổi mạnh bất chợt.
•
역풍
(逆風)
:
배가 가는 반대쪽으로 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ NGƯỢC: Gió thổi ngược hướng tàu đi.
•
열풍
(熱風)
:
뜨거운 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ NÓNG: Cơn gió mang hơi nóng.
•
무풍
(無風)
:
바람이 없음. 또는 그러한 상태.
Danh từ
🌏 KHÔNG CÓ GIÓ: Việc không có gió. Hay trạng thái như thế.
•
고풍
(古風)
:
옛날의 풍속.
Danh từ
🌏 PHONG TỤC CỔ: Phong tục có từ xưa, phong tục xưa.
•
풍
(風)
:
사람에게서 느껴지는 분위기나 멋.
Danh từ
🌏 DÁNG VẺ: Vẻ đẹp hay bầu không khí được cảm nhận từ con người.
•
외풍
(外風)
:
밖에서 들어오는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ LÙA TỪ BÊN NGOÀI: Luồng gió từ bên ngoài vào.
•
마이동풍
(馬耳東風)
:
다른 사람의 의견이나 충고를 제대로 듣지 않고 넘겨 버리는 것.
Danh từ
🌏 GIÓ ĐÔNG THỔI BÊN TAI NGỰA, NƯỚC ĐỔ ĐẦU VỊT, NƯỚC ĐỔ LÁ KHOAI: Việc không chịu nghe một cách trọn vẹn và bỏ qua ý kiến hay lời khuyên của người khác.
•
허풍
(虛風)
:
실제보다 지나치게 부풀려 믿기 어려운 말이나 행동.
Danh từ
🌏 SỰ BA HOA, SỰ KHOÁC LÁC: Hành động hoặc lời nói khó tin do bị thổi phồng quá lên so với thực tế.
•
현대풍
(現代風)
:
현대의 특성이 느껴지는 방식이나 모양.
Danh từ
🌏 PHONG CÁCH HIỆN ĐẠI: Hình ảnh hay phương thức mà đặc tính của hiện đại được cảm nhận.
•
위풍
(威風)
:
다른 사람을 압도하는 위엄이 있는 겉모양이나 기운.
Danh từ
🌏 UY PHONG, PHONG THÁI UY NGHIÊM: Khí thế hay vẻ bên ngoài uy nghiêm áp đảo người khác.
•
북서풍
(北西風)
:
북쪽과 서쪽 사이에서 불어오는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ TÂY BẮC: Gió thổi từ khoảng giữa phía Tây và phía Bắc.
•
대풍
(大豐)
:
농사가 아주 잘된 것. 또는 그런 해.
Danh từ
🌏 SỰ TRÚNG MÙA, SỰ ĐƯỢC MÙA, NĂM TRÚNG MÙA, NĂM ĐƯỢC MÙA: Việc làm nông thuận lợi. Hoặc năm như thế.
•
삭풍
(朔風)
:
겨울철에 북쪽에서 불어오는 차가운 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ BẤC CỦA MÙA ĐÔNG: Gió lạnh thổi đến từ phía Bắc vào mùa đông.
•
병풍
(屛風)
:
방 안에 세워 놓는, 직사각형으로 짠 나무틀에 종이를 바르고 그 위에 수를 놓거나 그림을 그려 만든 물건.
Danh từ
🌏 BYEONGPUNG; TẤM BÌNH PHONG, BỨC BÌNH PHONG: Đồ vật được căng giấy trên khung gỗ đóng hình chữ nhật và vẽ tranh hay thêu, được dựng lên trong phòng.
•
복고풍
(復古風)
:
과거의 모습으로 되돌아간 제도나 사상, 풍속. 또는 그런 유행.
Danh từ
🌏 SỰ HỒI CỔ, TRÀO LƯU HỒI CỔ: Phong tục, tư tưởng, chế độ quay lại với trạng thái trong quá khứ. Hoặc trào lưu như vậy.
•
서풍
(西風)
:
서쪽에서 불어오는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ TÂY: Gió thổi đến từ phía tây.
•
화풍
(畫風)
:
그림을 그리는 독특한 방식이나 양식.
Danh từ
🌏 PHONG CÁCH HỘI HỌA: Phương thức hay cách thức độc đáo vẽ tranh.
•
중풍
(中風)
:
뇌에 있는 혈관에 이상이 생겨 정신을 잃고 쓰러져서 온몸 또는 몸의 일부를 움직일 수 없게 되는 병.
Danh từ
🌏 CHỨNG ĐỘT QUỴ: Chứng bệnh do mách máu não có bất thường làm bất tỉnh và té xỉu rồi cả người hay một phần cơ thể không di chuyển được.
•
송풍
(松風)
:
소나무 숲 사이를 스쳐 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ RỪNG THÔNG: Gió thổi lướt qua giữa rừng cây thông.
•
미풍
(微風)
:
약하게 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ HIU HIU: Gió thổi nhẹ.
•
학풍
(學風)
:
학문의 태도나 경향.
Danh từ
🌏 KHUYNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU HỌC THUẬT: Khuynh hướng hay thái độ học thuật.
•
광풍
(狂風)
:
미친 듯이 휘몰아치는 거센 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ MẠNH, GIÓ BÃO: Gió mạnh thổi hỗn hoạn như điên.
•
질풍
(疾風)
:
몹시 빠르고 강하게 부는 바람.
Danh từ
🌏 CUỒNG PHONG: Gió thổi rất nhanh và mạnh.
•
가풍
(家風)
:
한 집안 대대로 지켜온 풍습이나 생활 규범.
Danh từ
🌏 GIA PHONG: Quy phạm sinh hoạt hay phong tục được giữ gìn qua các đời trong một gia đình.
•
남서풍
(南西風)
:
남쪽과 서쪽 사이에서 불어오는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ TÂY NAM: Gió thổi đến từ phía Tây Nam.
•
설한풍
(雪寒風)
:
눈이 내리면서 함께 부는 거세고 차가운 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ TUYẾT LẠNH: Cơn gió lạnh thổi mạnh cùng với tuyết rơi.
•
도시풍
(都市風)
:
도시의 생활이나 문화를 느끼게 해 주는 분위기.
Danh từ
🌏 PHONG CÁCH THÀNH THỊ, KIỂU THÀNH THỊ: Bầu không khí mang lại cảm nhận về văn hoá hay sinh hoạt của đô thị.
•
춘풍
(春風)
:
봄에 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ XUÂN: Gió thổi vào mùa xuân.
•
동남풍
(東南風)
:
동쪽과 남쪽 사이에서 불어오는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ ĐÔNG NAM: Gió thổi tới từ giữa phía Đông và phía Nam.
•
순풍
(順風)
:
순하게 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ LÀNH: Gió thổi hiền hoà.
•
방풍
(防風)
:
바람을 막는 일.
Danh từ
🌏 VIỆC CHẶN GIÓ, CHỐNG GIÓ: Việc chắn gió.
•
미풍
(美風)
:
주로 옛날부터 그 사회에 전해 오는 좋은 습관.
Danh từ
🌏 PHONG TỤC TỐT ĐẸP: Tập quán tốt đẹp được truyền từ ngày xưa đến xã hội ấy.
•
북풍
(北風)
:
북쪽에서 불어오는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ BẮC: Gió thổi tới từ phía Bắc.
•
계절풍
(季節風)
:
계절에 따라 일정한 방향으로 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ MÙA: Gió đổi hướng và thổi theo mùa.
•
남동풍
(南東風)
:
남쪽과 동쪽 사이에서 불어오는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ ĐÔNG NAM: Gió thổi ở giữa phía Đông và phía Nam.
•
해풍
(海風)
:
바다에서 육지로 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ BIỂN: Gió thổi từ biển vào lục địa.
•
웃풍
(웃 風)
:
겨울에 창, 천장, 벽 등에서 방 안으로 스며들어 오는 찬 기운.
Danh từ
🌏 GIÓ LÙA: Hơi lạnh luồn vào trong phòng qua cửa sổ, mái nhà hoặc tường nhà vào mùa đông.
•
동풍
(東風)
:
동쪽에서 부는 바람.
Danh từ
🌏 GIÓ ĐÔNG: Gió thổi từ phía Đông.
•
-풍
(風)
:
‘풍속’, ‘풍모’, ‘양식’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 PHONG, PHONG CÁCH: Hậu tố thêm nghĩa "phong tục", "phong mạo", "dạng thức".
•
기절초풍
(氣絕 초 風)
:
정신을 잃고 쓰러질 만큼 심하게 놀람.
Danh từ
🌏 SỰ GIẬT MÌNH TÉ XỈU, SỰ KINH HOÀNG HOẢNG HỐT, SỰ KINH HOÀNG BẠT VÍA: Sự kinh ngạc ghê gớm đến mức mất tinh thần và quỵ ngã.
•
기풍
(氣風)
:
어떤 집단이나 사회를 지배하는 공통적인 분위기.
Danh từ
🌏 TINH THẦN, HÀO KHÍ: Bầu không khí chung thống trị xã hội hay tập thể nào đó.
• Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Gọi món (132) • Gọi điện thoại (15) • Giải thích món ăn (78) • Sử dụng bệnh viện (204) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Triết học, luân lí (86) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sở thích (103) • Vấn đề xã hội (67) • Cách nói ngày tháng (59) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Giải thích món ăn (119) • Giáo dục (151) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Chế độ xã hội (81) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Ngôn ngữ (160) • Nghệ thuật (23) • Tâm lí (191) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Đời sống học đường (208) • Nói về lỗi lầm (28) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)