💕 Start:

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 56 ALL : 71

경 (風景) : 자연이나 지역의 아름다운 모습. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHONG CẢNH: Hình ảnh đẹp của tự nhiên hay khu vực.

기다 : 냄새가 나다. 또는 냄새를 퍼뜨리다. ☆☆ Động từ
🌏 TỎA RA, BỐC RA: Mùi bay ra. Hoặc làm bay mùi.

부하다 (豐富 하다) : 넉넉하고 많다. ☆☆ Tính từ
🌏 PHONG PHÚ, DỒI DÀO: Đầy đủ và nhiều.

선 (風船) : 커다란 주머니에 수소나 헬륨 등의 공기보다 가벼운 기체를 넣어, 공중에 높이 올라가도록 만든 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 KHINH KHÍ CẦU: Đồ vật làm bằng cách cho thể khí nhẹ hơn không khí như hydro hay helium vào bên trong túi thật lớn, cho bay thật cao trên không trung.

속 (風俗) : 사회에 속한 사람들에게 옛날부터 전해 오는 생활 습관. ☆☆ Danh từ
🌏 PHONG TỤC: Tập quán sinh hoạt được truyền từ xưa lại cho những người thuộc cùng một xã hội.

습 (風習) : 풍속과 습관. ☆☆ Danh từ
🌏 PHONG TỤC TẬP QUÁN: Phong tục và tập quán.

년 (豐年) : 농사가 잘되어 다른 때보다 수확이 많은 해. Danh từ
🌏 NĂM ĐƯỢC MÙA: Năm mùa màng tươi tốt, thu hoạch nhiều hơn những khi khác.

력 (風力) : 바람의 세기. Danh từ
🌏 SỨC GIÓ: Sự mạnh của gió.

성하다 (豐盛 하다) : 넉넉하고 많다. Tính từ
🌏 DỒI DÀO, PHONG PHÚ: Đầy đủ và nhiều.

요 (豐饒) : 매우 많아서 넉넉함. Danh từ
🌏 SỰ PHONG PHÚ, SỰ GIÀU CÓ, SỰ SUNG TÚC: Sự đầy đủ vì rất nhiều.

요롭다 (豐饒 롭다) : 매우 많아서 넉넉함이 있다. Tính từ
🌏 SUNG TÚC, PHONG PHÚ: Có đầy đủ vì rất nhiều.

자 (諷刺) : 남의 부족한 점을 다른 것에 빗대어 비웃으면서 폭로하고 공격함. Danh từ
🌏 SỰ TRÀO PHÚNG: Việc nói bóng nói gió điểm thiếu sót của người khác bằng cái khác rồi cười và lên án, công kích.

조 (風潮) : 바람과 바닷물. 또는 바람에 따라 흐르는 바닷물. Danh từ
🌏 SÓNG VÀ GIÓ, SÓNG GIÓ: Gió và nước biển. Hoặc nước biển chảy theo gió.

족하다 (豐足 하다) : 매우 넉넉해서 부족함이 없다. Tính từ
🌏 DƯ DẢ, DƯ DẬT: Rất đầy đủ nên không thiếu thốn.

토 (風土) : 어떤 지역의 기후와 토지의 상태. Danh từ
🌏 PHONG THỔ: Tình trạng đất đai và khí hậu của vùng nào đó.

(風) : 사람에게서 느껴지는 분위기나 멋. Danh từ
🌏 DÁNG VẺ: Vẻ đẹp hay bầu không khí được cảm nhận từ con người.

경화 (風景畫) : 자연의 경치를 그린 그림. Danh từ
🌏 TRANH PHONG CẢNH: Tranh vẽ phong cảnh của tự nhiên.

광 (風光) : 자연이나 지역의 아름다운 모습. Danh từ
🌏 CẢNH ĐẸP: Hình ảnh đẹp của tự nhiên hay khu vực.

금 (風琴) : 페달을 밟아서 바람을 넣어 소리를 내는 건반 악기. Danh từ
🌏 PHONG CẦM, ORGAN: Nhạc cụ có bàn phím, ấn nút cho gió vào và tạo nên âm thanh.

기 (風紀) : 풍속, 습관, 도덕에 관한 규율. 특히 남녀 교제에 있어서의 규율. Danh từ
🌏 THUẦN PHONG MỸ TỤC, NẾP SỐNG: Quy định liên quan tới phong tục, tập quán, đạo đức, đặc biệt là quy định trong việc kết giao nam nữ.

덩 : 크고 무거운 물체가 깊은 물에 떨어지거나 빠질 때 한 번 나는 소리. Phó từ
🌏 TÕM: Âm thanh phát ra một lần khi vật thể to và nặng rơi hoặc chìm xuống nước sâu.

덩풍덩 : 크고 무거운 물체가 깊은 물에 계속해서 떨어지거나 빠질 때 나는 소리. Phó từ
🌏 TOM TÕM: Âm thanh phát ra khi vật thể to và nặng liên tục rơi hoặc chìm xuống nước sâu.

뎅이 : 몸이 딱딱하고 둥글넓적하며, 금빛 광택이 나는 짙은 녹색이나 보라색인 곤충. Danh từ
🌏 CON BỌ HUNG, CON BỌ CÁNH CỨNG: Côn trùng có cơ thể cứng và tròn bẹt, màu tìm và xanh lục đậm có ánh vàng.

랑 (風浪) : 바람과 물결. Danh từ
🌏 SÓNG GIÓ: Gió và sóng.

력 발전 (風力發電) : 바람의 힘을 이용하여 전기를 일으키는 발전 방식. None
🌏 SỰ PHÁT ĐIỆN BẰNG SỨC GIÓ: Cách thức phát điện bằng cách sử dụng sức gió để tạo nên điện.

류 (風流) : 멋스럽게 즐기는 일. 또는 그렇게 노는 일. Danh từ
🌏 SỰ PHONG LƯU, SỰ LỊCH LÃM: Việc thích đẹp đẽ. Hoặc việc chơi như vậy.

류객 (風流客) : 멋스럽게 즐기거나 노는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH PHONG LƯU: Người thích sự phong lưu.

만하다 (豐滿 하다) : 매우 넉넉하여 그득하다. Tính từ
🌏 SUNG TÚC, TRÀN DẦY: Rất đầy đủ và dư giả.

모 (風貌) : 풍채와 용모. Danh từ
🌏 PHONG MẠO: Phong thái và dung mạo.

문 (風聞) : 바람처럼 떠도는 소문. Danh từ
🌏 TIN ĐỒN NHƯ GIÓ: Tin đồn lan truyền như gió.

물 (風物) : 자연이나 지역의 아름다운 모습. Danh từ
🌏 PHONG CẢNH, CẢNH TRÍ: Hình ảnh đẹp đẽ của tự nhiên hay khu vực.

물놀이 (風物 놀이) : 농촌에서 함께 일할 때나 명절 때 흥을 돋우기 위해 연주하는 음악. Danh từ
🌏 POONGMULNOLI: Âm nhạc biểu diễn để tạo hứng khởi khi cùng làm việc ở nông thôn hoặc khi lễ tết.

미 (風味) : 음식의 고급스러운 맛. Danh từ
🌏 HƯƠNG VỊ: Vị cao cấp của món ăn.

미하다 (風靡 하다) : 어떤 사회 현상이나 사상 등이 널리 사회에 퍼지다. Động từ
🌏 TẠO ẢNH HƯỞNG, GÂY ẢNH HƯỞNG: Tư tưởng hay hiện tượng xã hội nào đó phổ biến rộng rãi trong xã hội.

부히 (豐富 히) : 넉넉하고 많게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH PHONG PHÚ, MỘT CÁCH DỒI DÀO: Một cách đầy đủ và nhiều.

비박산 (風飛雹散) : 여러 곳으로 날아 흩어짐. Danh từ
🌏 SỰ TẢN MÁC KHẮP NƠI: Việc phân tán đi nhiều nơi.

상 (風霜) : 바람과 서리. Danh từ
🌏 PHONG SƯƠNG: Gió và sương.

성 (豐盛) : 넉넉하고 많음. 또는 그런 느낌. Danh từ
🌏 SỰ DỒI DÀO SỰ PHONG PHÚ: Sự đầy đủ và nhiều. Hoặc cảm giác như vậy.

성히 (豐盛 히) : 넉넉하고 많이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỒI DÀO, MỘT CÁCH PHONG PHÚ: Một cách đầy đủ và nhiều.

속 (風速) : 바람의 속도. Danh từ
🌏 VẬN TỐC GIÓ: Tốc độ của gió.

속계 (風速計) : 바람의 세기를 재는 기계. Danh từ
🌏 MÁY ĐO SỨC GIÓ: Máy đo sức mạnh của gió.

속도 (風俗圖) : 당시 사회의 풍속을 그린 그림. Danh từ
🌏 TRANH PHONG TỤC: Bức tranh vẽ phong tục của xã hội đương thời.

속화 (風俗畫) : 당시의 풍속을 그린 그림. Danh từ
🌏 TRANH PHONG TỤC: Bức tranh vẽ phong tục đương thời.

수 (風水) : 바람과 물. Danh từ
🌏 GIÓ VÀ NƯỚC: Gió và nước.

수지리 (風水地理) : 지형이나 위치를 인간의 행복과 불행에 연결시켜 집을 짓거나 죽은 사람을 묻는 데 알맞은 장소를 구하는 이론. Danh từ
🌏 PHONG THUỶ ĐỊA LÝ: Lý luận liên kết vị trí hay địa hình với hạnh phúc và bất hạnh của con người, rồi tìm địa điểm phù hơp với việc xây nhà hoặc chôn người chết.

악 (風樂) : 옛날부터 전해 오는 한국 고유의 음악. Danh từ
🌏 PHUNGAK; PHONG NHẠC: Âm nhạc đặc trưng của Hàn Quốc được lưu truyền từ xưa.

요하다 (豐饒 하다) : 매우 많아서 넉넉함이 있다. Tính từ
🌏 PHONG PHÚ, GIÀU CÓ, SUNG TÚC: Có đầy đủ vì rất nhiều.

운 (風雲) : 바람과 구름. Danh từ
🌏 PHONG VÂN, GIÓ VÀ MÂY: Gió và mây.

운아 (風雲兒) : 좋은 때를 타고 활동하여 세상에 이름을 날리고 큰 활약을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MAY MẮN, NGƯỜI GẶP THỜI: Người hoạt động và gặp thời cơ tốt nên tên tuổi được biết đến và tham gia các hoạt động lớn.

운의 뜻 : 사회적으로 성공하여 큰 일을 하려는 희망.
🌏 HOÀI BÃO, CHÍ LỚN: Hi vọng thành công về mặt xã hội và định làm việc lớn.

월 (風月) : 맑은 바람과 밝은 달. Danh từ
🌏 PHONG NGUYỆT, GIÓ TRĂNG: Gió mát và trăng thanh.

자성 (諷刺性) : 풍자의 성격을 지닌 특성. Danh từ
🌏 TÍNH TRÀO PHÚNG: Đặc tính có tính chất của trào phúng.

자적 (諷刺的) : 풍자의 성격을 띤. Định từ
🌏 MANG TÍNH TRÀO PHÚNG: Mang tính chất trào phúng. .

자적 (諷刺的) : 풍자의 성격을 띤 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT TRÀO PHÚNG: Cái có tính chất trào phúng.

자하다 (諷刺 하다) : 남의 부족한 점을 다른 것에 빗대어 비웃으면서 폭로하고 공격하다. Động từ
🌏 TRÀO PHÚNG: Nói tránh điểm thiếu sót của người khác bằng cái khác rồi cười và lên án, công kích.

작 (豐作) : 농사가 잘되어 다른 때보다 수확이 많은 일. 또는 그렇게 지은 농사. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯỢC MÙA, VỤ MÙA BỘI THU: Việc thu hoạch nhiều hơn khi khác do mùa màng tươi tốt. Hoặc nông nghiệp được như vậy.

전등화 (風前燈火) : (비유적으로) 바람 앞의 등불이라는 뜻으로, 사물이 매우 위험한 처지에 놓여 있음. Danh từ
🌏 ĐÈN TREO TRƯỚC GIÓ: (cách nói ẩn dụ) Việc sự vật bị đặt trước tình trạng rất nguy hiểm, với ý nghĩa là đèn dầu trước gió.

족히 (豐足 히) : 매우 넉넉해서 부족함이 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DƯ DẢ, MỘT CÁCH DƯ DẬT: Một cách rất đầy đủ nên không thiếu thốn.

지박산 (風 지 雹散) : → 풍비박산 Danh từ
🌏

진 (風疹) : 주로 어린이들이 많이 걸리며, 붉은색 뾰루지가 온몸에 퍼졌다가 3~4일 만에 낫는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH SỞI: Bệnh truyền nhiễm, chủ yếu trẻ em mắc phải, nổi những nốt đỏ lên khắp người rồi khoảng 3~4 ngày thì đỡ.

차 (風車) : 바람의 힘으로 날개를 회전시켜 생기는 힘을 이용하는 장치. Danh từ
🌏 CỐI XAY GIÓ: Thiết bị sử dụng lực xuất hiện do xoay cánh bằng sức gió.

채 (風采) : 사람의 체격이나 드러나 보이는 사람의 겉모양. Danh từ
🌏 PHONG THÁI, TÁC PHONG: Vẻ ngoài của con người bộc lộ phong cách của người đó.

취 : 멋스러운 느낌이 있는 풍경. Danh từ
🌏 VẺ ĐẸP, PHONG CÁCH: Phong cảnh có cảm giác đẹp.

토병 (風土病) : 어떤 지역의 특수한 기후나 땅, 환경 등으로 인해 생기는 병. Danh từ
🌏 BỆNH PHONG THỔ: Bệnh xuất hiện do khí hậu hay đất, môi trường đặc thù của khu vực nào đó.

파 (風波) : 세찬 바람과 험한 물결. Danh từ
🌏 GIÓ VÀ SÓNG: Gió mạnh và sóng hiểm.

해 (風害) : 바람으로 인한 피해. Danh từ
🌏 SỰ THIỆT HẠI DO GIÓ: Thiệt hại do gió.

향 (風向) : 바람이 불어오는 방향. Danh từ
🌏 HƯỚNG GIÓ: Hướng mà gió thổi đến.

향계 (風向計) : 바람이 부는 방향을 관찰하여 측정하는 기구. Danh từ
🌏 THIẾT BỊ ĐO HƯỚNG GIÓ: Dụng cụ quan sát và đo hướng gió thổi.

화 (風化) : 지구 표면에 있는 암석이 햇빛, 공기, 물, 생물 등의 작용으로 조금씩 깨지고 부서지는 일. Danh từ
🌏 SỰ PHONG HÓA: Việc đá tảng trên bề mặt trái đất dưới tác động của những cái như ánh mặt trời, không khí, nước bị vỡ từng ít một và bào mòn.

화되다 (風化 되다) : 지구 표면에 있는 암석이 햇빛, 공기, 물, 생물 등의 작용으로 조금씩 깨지고 부서지다. Động từ
🌏 BỊ PHONG HÓA: Đá tảng trên bề mặt trái đất dưới tác động của những cái như ánh mặt trời, không khí, nước bị vỡ từng ít mọt và bào mòn.

화하다 (風化 하다) : 지구 표면에 있는 암석이 햇빛, 공기, 물, 생물 등의 작용으로 조금씩 깨지고 부서지다. Động từ
🌏 PHONG HÓA: Đá tảng trên bề mặt trái đất dưới tác động của những cái như ánh mặt trời, không khí, nước bị vỡ từng ít mọt và bào mòn.


:
Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97)