🌟 -으냐니까는

2. (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.

2. ĐÃ HỎI LÀ…KHÔNG?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내가 그렇게 귀찮으냐니까는?
    Am i that bothersome?
  • Google translate 뭐가 그렇게 기분이 좋으냐니까는?
    What makes you so happy?
  • Google translate 나는 너랑 친하게 지내고 싶은데 너는 대체 왜 내가 싫으냐니까는?
    I want to be close to you, but why do you hate me?
  • Google translate 너 내 말 듣기는 하냐? 들으냐니까는?
    Do you even listen to me? do you hear me?
    Google translate 조용히 좀 말해. 다 듣고 있으니까.
    Speak quietly. i'm listening to everything.
Từ tham khảo -냐니까는: (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의…
Từ tham khảo -느냐니까는: (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신…

-으냐니까는: -eunyanikkaneun,かだと。かだって。かときいているんだ【かと聞いているんだ】,,,ـونِيانيقانون,,đã hỏi là…không?,ถามว่า...ไง,-kah,,(无对应词汇),

1. 자신이나 다른 사람의 질문에 대한 상대의 대답이나 반응 등을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.

1. HỎI RẰNG… THẾ LÀ…: Cấu trúc dùng khi nói tiếp ở vế sau phản ứng hay trả lời của đối phương đối với câu hỏi của mình hay người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 뭐가 그렇게 기분이 좋으냐니까는 승규는 대답을 안 하고 웃기만 한다.
    What makes you so happy is seung-gyu doesn't answer and just laughs.
  • Google translate 지수에게 지금 전화 받기가 괜찮으냐니까는 운전하고 있으니 나중에 하란다.
    Is it okay to answer the phone now? i'm driving, so do it later.
  • Google translate 유민이한테 왜 그렇게 빨래가 많으냐니까는 일주일에 한 번밖에 안 해서 그렇다고 하더라.
    I was told why yoomin has so much laundry because she only does it once a week.
  • Google translate 지수랑 민준이는 왜 이렇게 사이가 나빠?
    Why are ji-soo and min-joon so bad together?
    Google translate 지수더러 민준이가 왜 싫으냐니까는 무례해서 싫대.
    Jisoo says she doesn't like minjun because he's rude.
Từ tham khảo -냐니까는: (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의…
Từ tham khảo -느냐니까는: (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start 으냐니까는 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92)