Từ tham khảo
📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 형용사 뒤에 붙여 쓴다.
Start 으 으 End
Start
End
Start 냐 냐 End
Start 니 니 End
Start 까 까 End
Start 는 는 End
• Sinh hoạt công sở (197) • Ngôn luận (36) • Thể thao (88) • Tôn giáo (43) • Xin lỗi (7) • Chính trị (149) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Hẹn (4) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Giáo dục (151) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Gọi món (132) • Diễn tả trang phục (110) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Thông tin địa lí (138) • Vấn đề môi trường (226) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Nói về lỗi lầm (28) • Diễn tả vị trí (70) • Việc nhà (48) • Nghệ thuật (76) • Mối quan hệ con người (52) • Yêu đương và kết hôn (19) • Giải thích món ăn (78) • Tâm lí (191) • Sử dụng phương tiện giao thông (124)