🌟 -으렵니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. CÓ ĐỊNH ... KHÔNG , SẼ .... CHỨ: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi xem người nghe sắp tới có ý thực hiện hành động nào đó hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이건 그쪽에서 받으렵니까?
    Do you want this?
  • Google translate 여기부터는 당신이 읽으렵니까?
    Would you like to read from here?
  • Google translate 사진은 김 선생님께서 찍으렵니까?
    Is mr. kim going to take the picture?
  • Google translate 제가 나중에 씻을 테니 먼저 씻으렵니까?
    I'll wash it later. do you want to wash it first?
    Google translate 네, 그렇게 하겠습니다.
    Yes, i will.
Từ tham khảo -렵니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 쓰…

-으렵니까: -euryeomnikka,ようとおもいますか【ようと思いますか】。つもりですか,,,,,có định ... không , sẽ .... chứ,ตั้งใจจะ...หรือ, อยากจะ...หรือ,maukah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4)