🌟 -렵니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. CÓ ĐỊNH ... KHÔNG , SẼ .... CHỨ: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi xem người nghe sắp tới có ý thực hiện hành động nào đó hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이건 그쪽에서 가져가시렵니까?
    Will you take this?
  • Google translate 손님을 맞이할 준비는 당신이 하렵니까?
    Do you want to be ready to welcome guests?
  • Google translate 저를 봐서라도 이 아이를 용서해 주시지 않으시렵니까?
    Would you forgive this child for me?
  • Google translate 무슨 일로 그런 표정을 하고 계시오?
    What makes you look like that?
    Google translate 말도 마십시오. 저의 억울한 사정을 한번 들어 보시렵니까?
    Don't even speak. would you like to hear about my unfair situation?
Từ tham khảo -으렵니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 …

-렵니까: -ryeomnikka,ますか。つもりですか,,,,,có định ... không , sẽ .... chứ,จะ...ไหมคะ(ครับ),maukah, inginkah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 'ㄹ' 받침인 동사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104)