🌟 -렵니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. CÓ ĐỊNH ... KHÔNG , SẼ .... CHỨ: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi xem người nghe sắp tới có ý thực hiện hành động nào đó hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이건 그쪽에서 가져가시렵니까?
    Will you take this?
  • 손님을 맞이할 준비는 당신이 하렵니까?
    Do you want to be ready to welcome guests?
  • 저를 봐서라도 이 아이를 용서해 주시지 않으시렵니까?
    Would you forgive this child for me?
  • 무슨 일로 그런 표정을 하고 계시오?
    What makes you look like that?
    말도 마십시오. 저의 억울한 사정을 한번 들어 보시렵니까?
    Don't even speak. would you like to hear about my unfair situation?
Từ tham khảo -으렵니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 …

📚 Annotation: 받침이 없거나 'ㄹ' 받침인 동사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Gọi món (132)