🌟 -으렵니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. CÓ ĐỊNH ... KHÔNG , SẼ .... CHỨ: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi xem người nghe sắp tới có ý thực hiện hành động nào đó hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이건 그쪽에서 받으렵니까?
    Do you want this?
  • 여기부터는 당신이 읽으렵니까?
    Would you like to read from here?
  • 사진은 김 선생님께서 찍으렵니까?
    Is mr. kim going to take the picture?
  • 제가 나중에 씻을 테니 먼저 씻으렵니까?
    I'll wash it later. do you want to wash it first?
    네, 그렇게 하겠습니다.
    Yes, i will.
Từ tham khảo -렵니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 쓰…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110)