🌟 -냐니깐
📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 어미 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.
• Văn hóa ẩm thực (104) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Xin lỗi (7) • Giáo dục (151) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Du lịch (98) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Thời tiết và mùa (101) • Khí hậu (53) • Sinh hoạt công sở (197) • Tôn giáo (43) • Chính trị (149) • Diễn tả vị trí (70) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Yêu đương và kết hôn (19) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả trang phục (110) • Nói về lỗi lầm (28) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Thông tin địa lí (138) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Chào hỏi (17) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Văn hóa đại chúng (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Giải thích món ăn (78) • Mua sắm (99) • Sử dụng tiệm thuốc (10)