Từ tham khảo
📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 어미 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.
Start 냐 냐 End
Start
End
Start 니 니 End
Start 깐 깐 End
• Ngôn luận (36) • Vấn đề xã hội (67) • Văn hóa đại chúng (52) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Giáo dục (151) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Đời sống học đường (208) • Sinh hoạt công sở (197) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Chào hỏi (17) • Sự kiện gia đình (57) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chính trị (149) • Cảm ơn (8) • Tìm đường (20) • Diễn tả vị trí (70) • Chế độ xã hội (81) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Nghệ thuật (23) • Giải thích món ăn (119) • Sức khỏe (155) • Tôn giáo (43) • Sở thích (103) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả ngoại hình (97) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Gọi món (132)