🌟 -주 (主)

Phụ tố  

1. ‘주체’의 뜻을 더하는 접미사.

1. CHỦ: Hậu tố thêm nghĩa "chủ thể".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 고용주
    Employers.
  • Google translate 광고주
    Advertisers.
  • Google translate 소유주
    Owner.

-주: -ju,しゅ【主】,,,,,chủ,ผู้...,pemilik, penanggung jawab,основная часть,(无对应词汇),

2. ‘소유권을 가진 사람’의 뜻을 더하는 접미사.

2. CHỦ: Hậu tố thêm nghĩa "người có quyền sở hữu".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 공장주
    Factory owner.
  • Google translate 구단주
    Owner.
  • Google translate 기업주
    Corporate owners.
  • Google translate 농장주
    Farm owner.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78)