🌟 -으라지만

1. 들어서 알고 있는 명령이나 요청을 언급하면서 그와는 차이가 있는 실제의 상황이나 생각을 이어 말할 때 쓰는 표현.

1. BẢO HÃY… NHƯNG…: Cấu trúc dùng khi đề cập đến mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe nên biết đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay tình huống thực tế có sự khác biệt với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 음식은 남기지 말고 다 먹으라지만 저는 항상 조금씩 남기는 편이에요.
    They tell me not to leave any food, but i always leave a little bit by little.
  • Google translate 청소년 때 문학 작품을 많이 읽으라지만 학교 공부가 바빠서 시간이 없어요.
    Read a lot of literature when you were a teenager, but i don't have time because i'm busy studying at school.
  • Google translate 영수는 늘 밖이 시끄럽다고 문을 닫으라지만 저는 답답해서 열어 두는 것을 좋아해요.
    Young-soo always tells me to close the door because it's noisy outside, but i like to keep it open because it's stuffy.
  • Google translate 추울 때는 내복을 입으라지만 저는 갑갑해서 잘 안 입게 되더라고요.
    They tell me to wear long johns when it's cold, but i don't wear them often because it's so stuffy.
Từ tham khảo -라지만: 들어서 알고 있거나 인정하는 사실이지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제의 상황이…

-으라지만: -eurajiman,しろというが【しろと言うが】。しろというけど【しろと言うけど】,,,ـوراجيمان,,bảo hãy… nhưng…,บอกว่า...ก็จริง...แต่ก็..., ได้ยินมาว่า...ก็จริง....แต่...,walaupun disuruh, walaupun diminta,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-으라고 하지만’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)