🌟 증원하다 (增員 하다)

Động từ  

1. 사람 수를 늘리다.

1. TĂNG QUÂN SỐ, TĂNG THÊM (NGƯỜI...): Tăng số người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 증원한 기사.
    An additional article.
  • Google translate 증원한 정원.
    Extra garden.
  • Google translate 경찰을 증원하다.
    Increase the number of police officers.
  • Google translate 병력을 증원하다.
    Increase the number of troops.
  • Google translate 직원을 증원하다.
    Increase staff.
  • Google translate 병원은 더 많은 환자를 치료하기 위해 간호사와 의사를 증원했다.
    The hospital increased the number of nurses and doctors to treat more patients.
  • Google translate 정부는 경찰 병력을 일 년 사이에 백 명에서 오백 명으로 증원하기로 했다.
    The government has decided to increase the number of police officers from a hundred to five hundred in a year.
  • Google translate 이번 시험에서는 합격자 정원을 증원한대요.
    This exam will increase the number of successful applicants.
    Google translate 그럼 올해에는 합격자 수가 늘겠네요.
    Then the number of successful applicants will increase this year.
Từ trái nghĩa 감원하다(減員하다): 사람 수를 줄이다.

증원하다: multiply; expand,ぞういんする【増員する】,augmenter le personnel, augmenter les effectifs,aumentar el número del personal,يزيد الموظّفين,орон тоо нэмэх,tăng quân số, tăng thêm (người...),เพิ่มจำนวนคน, เพิ่มบุคลากร,menambahkan, memperbanyak,увеличивать кадры; расширять штат,增员,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 증원하다 (증원하다)
📚 Từ phái sinh: 증원(增員): 사람 수를 늘림. 또는 그 사람 수.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86)