🔍
Search:
BỪA
🌟
BỪA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘마구’, ‘많이’의 뜻을 더하는 접두사.
1
BỪA:
Tiền tố thêm nghĩa "dữ dội", "nhiều".
-
Danh từ
-
1
(강조하는 말로) 엉망.
1
RẤT BỪA BÃI:
(cách nói nhấn mạnh) Bừa bãi.
-
Phụ tố
-
1
‘마구’ 또는 '매우 심하게'의 뜻을 더하는 접두사.
1
BỪA, CÀNG:
Tiền tố thêm nghĩa "bừa" hoặc "một cách rất nghiêm trọng".
-
2
‘매우’의 뜻을 더하는 접두사.
2
RẤT:
Tiền tố thêm nghĩa "hết sức".
-
Tính từ
-
1
냄새가 똥이나 방귀 냄새와 같다.
1
THỐI:
Mùi giống như mùi phân hay mùi trung tiện.
-
2
하는 짓이 지저분하다.
2
BỪA:
Hành động bừa bãi.
-
3
말이나 행동이 떳떳하지 못하고 의심스럽다.
3
VỚ VẨN:
Lời nói hay hành động không đàng hoàng và đáng ngờ.
-
Phụ tố
-
1
‘마구’, ‘함부로’, ‘몹시’의 뜻을 더하는 접두사.
1
BỪA, CÀN:
Tiền tố thêm nghĩa "cẩu thả", "hàm hồ", "rất".
-
2
‘심한’의 뜻을 더하는 접두사.
2
DỮ DỘI:
Tiền tố thêm nghĩa "trầm trọng".
-
Danh từ
-
1
허술하고 어설프며 빠름. 또는 그런 태도.
1
QUA LOA, BỪA BÃI:
Sự nhanh, gượng gạo và sơ sài. Hoặc thái độ như vậy.
-
Động từ
-
1
함부로 마구 집어넣다.
1
ĐÚT BỪA, NHÉT BỪA:
Bỏ vào một cách tùy tiện, bừa bãi.
-
Động từ
-
1
정확히 알지 못하고 짐작으로 판단하다.
1
ĐOÁN BỪA, ĐOÁN ĐẠI:
Không biết chính xác và phán đoán theo suy đoán.
-
Động từ
-
1
농기구로 논밭의 땅을 파서 뒤집다.
1
CÀY, CÀY BỪA:
Đào và lật đất đồng ruộng bằng dụng cụ nông nghiệp.
-
2
소규모로 농작물을 심어 기르다.
2
CÀY CẤY:
Trồng trọt cây nông nghiệp với quy mô nhỏ.
-
Phụ tố
-
1
‘거친’ 또는 ‘품질이 낮은’의 뜻을 더하는 접두사.
1
THÔ, KÉM:
Tiền tố thêm nghĩa 'thô' hoặc 'chất lượng thấp'.
-
2
‘닥치는 대로 하는’의 뜻을 더하는 접두사.
2
BỪA:
Tiền tố thêm nghĩa 'đụng phải thế nào thì làm thế ấy'.
-
3
‘주저없이’ 또는 ‘함부로’의 뜻을 더하는 접두사.
3
ĐẠI, BỪA:
Tiền tố thêm nghĩa 'không chần chừ' hoặc 'bừa bãi'.
-
Phó từ
-
1
함부로 장담하여 말하는 모양.
1
BỪA, VĂNG MẠNG:
Hình ảnh ăn nói quả quyết một cách hàm hồ.
-
2
권세나 재산을 뽐내는 모양.
2
VÊNH VÁO:
Hình ảnh khoe mẽ quyền thế hay tài sản.
-
Danh từ
-
1
농기구나 기계를 사용하여 논에 있는 흙을 파서 뒤집는 일.
1
VIỆC CÀY XỚI, VIỆC CÀY BỪA:
Việc dùng máy móc hoặc dụng cụ nông nghiệp đào và xới đất ở ruộng.
-
Tính từ
-
1
제멋대로 벌여 놓기만 하고 정리나 끝맺음이 없다.
1
LỎNG LẺO, BỪA BỘN, HỜI HỢT:
Làm theo ý mình rồi bỏ đấy mà không sắp xếp hay không có kết thúc.
-
Động từ
-
1
무관심하게 그대로 내버려 두다.
1
BỎ MẶC, MẶC KỆ, VỨT BỪA BÃI:
Bỏ mặc đó không quan tâm.
-
Động từ
-
1
활이나 총 등을 목표물에 정확히 향하게 하지 않고 아무 곳에나 마구 쏘다.
1
BẮN LOẠN XẠ, BẮN BỪA BÃI:
Bắn tên hay súng bừa bãi vào bất cứ nơi nào mà không hướng chính xác vào mục tiêu.
-
Tính từ
-
1
모양이나 빛깔이 무질서하여 어지럽고 야단스럽다.
1
LOẠN, HỖN ĐỘN:
Hình dạng hay màu sắc không có trật tự, không ngay ngắn, lộn xộn.
-
2
행동이나 생활이 도덕적이지 않고 질서가 없다.
2
THÁC LOẠN, BỪA BÃI:
Hành động hay cuộc sống không nề nếp, không hợp đạo đức.
-
Danh từ
-
1
소나 기계로 논밭을 가는 일.
1
(SỰ) CÀY, CÀY BỪA:
Việc cày đồng ruộng bằng máy móc hoặc trâu bò.
-
2
소 한 마리가 하루에 갈 만한 논밭의 넓이를 세는 단위.
2
GALRI; THỬA CÀY:
Đơn vị đếm độ rộng của đồng ruộng mà một con bò cày được trong một ngày.
-
Động từ
-
1
되는 대로 대강 한 덩어리로 뭉쳐 싸다.
1
TÚM BỪA, CUỐN BỪA, BỌC BỪA:
Bọc túm lại một khối một cách đại khái sơ sài.
-
2
여러 사실을 대강 하나로 묶거나 합쳐서 대강 요약하다.
2
GỘP BỪA:
Gộp nhiều sự việc vào làm một rồi tóm tắt một cách đại khái.
-
Tính từ
-
1
질서가 없이 어지럽고 깨끗하지 않다.
1
BỪA BÃI, LỘN XỘN:
Không sạch sẽ và hỗn loạn không có chút trật tự nào cả.
-
2
말이나 글이 쓸데없이 복잡하고 길다.
2
LÒNG VÒNG, LÊ THÊ:
Lời nói hay bài văn dài dòng và phức tạp một cách vô ích.
-
Tính từ
-
1
행동이 바르지 못하고 무질서하며 문란하다.
1
PHÓNG TÚNG, BỪA BÃI:
Hành động không đúng đắn, phóng túng, bừa bãi.
-
2
어지럽게 뒤섞여 있다.
2
RỐI RẮM, LỘN XỘN:
Bị đảo lộn lung tung.
🌟
BỪA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
사람이 뒤로 넘어가 구르다.
1.
NGÃ LỘN NGỬA:
Người ngã ra phía sau và cuộn tròn lại.
-
2.
사물이 던져지거나 떨어뜨려져서 아무렇게나 놓이다.
2.
LĂN LÓC:
Đồ vật bị ném hay đánh rơi xuống và để bừa bãi.
-
Động từ
-
1.
글씨나 그림 등을 아무렇게나 자꾸 막 쓰거나 그리다.
1.
VIẾT LUNG TUNG, VẼ LINH TINH:
Liên tục viết chữ hay vẽ hình bừa bãi.
-
Động từ
-
1.
마구 누르고 문지르다.
1.
VÒ NÁT, LÀM CHO NHÀU NÁT:
Ấn rồi chà bừa.
-
2.
억압하고 무시하다.
2.
MIỆT THỊ, KHINH BỈ, RẺ RÚNG:
Ức hiếp và coi thường.
-
Danh từ
-
1.
어른들이 귀여워해 주는 것을 믿고 마구 조르거나 버릇없이 구는 일.
1.
SỰ NHÕNG NHẼO, SỰ LÀM NŨNG, SỰ LÀM MÌNH LÀM MẨY, SỰ MÈ NHEO:
Việc đòi hỏi bừa bãi hoặc hành động tùy tiện vì tin rằng người lớn thương yêu (mình).
-
Động từ
-
1.
손이나 물건 등의 넓적한 면으로 깊지 않은 물을 거칠게 치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
BÙM BỤP, TÈN TẸT:
Tiếng dùng mặt dẹt của bàn tay hay đồ vật đập mạnh vào chỗ nước không sâu liên tục phát ra. Hoặc liên tiếp tạo ra tiếng như vậy.
-
2.
아무렇게나 주저앉는 소리가 잇따라 나다.
2.
PHÌNH PHỊCH, BÌNH BỊCH:
Tiếng ngồi phịch bừa bãi liên tiếp phát ra theo nhau.
-
Động từ
-
1.
어지럽게 흩어진 것을 가지런히 바로잡아 정리하다.
1.
CHỈNH ĐỐN:
Sắp xếp một cách ngăn nắp cái lộn xộn, bừa bãi.
-
Động từ
-
1.
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치우다.
1.
SẮP XẾP, DỌN DẸP:
Dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
-
2.
종류에 따라 체계적으로 나누거나 모으다.
2.
SẮP XẾP, CHỈNH LÝ:
Thu dọn hoặc chia có hệ thống theo chủng loại.
-
3.
문제가 되거나 불필요한 것을 줄이거나 없애 말끔하게 바로잡다.
3.
ĐIỀU CHỈNH:
Rút ngắn hay bỏ đi những cái không cần thiết hoặc có vấn đề sao cho gọn gàng.
-
4.
다른 사람과의 관계를 끝내다.
4.
CHẤM DỨT, CHIA TAY:
Kết thúc mối quan hệ với người khác.
-
5.
은행과의 거래 내역을 통장에 기록으로 나타내다.
5.
KIỂM TRA TÀI KHOẢN:
Thể hiện nội dung giao dịch với ngân hàng bằng những ghi chép trong tài khoản.
-
Động từ
-
1.
함부로 불을 지르다.
1.
PHÓNG HỎA:
Đốt lửa một cách bừa bãi.
-
Tính từ
-
1.
냄새가 똥이나 방귀 냄새와 같다.
1.
THỐI:
Mùi giống như mùi phân hay mùi trung tiện.
-
2.
하는 짓이 지저분하다.
2.
BỪA:
Hành động bừa bãi.
-
3.
말이나 행동이 떳떳하지 못하고 의심스럽다.
3.
VỚ VẨN:
Lời nói hay hành động không đàng hoàng và đáng ngờ.
-
-
1.
부정행위나 범죄 행위 같은 못된 짓을 한바탕 무분별하게 저지르다.
1.
GÂY CHUYỆN:
Gây ra hành động xấu xa giống như hành vi phạm tội hay hành vi tiêu cực một cách bừa bãi.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 동물을 마구 죽임.
1.
SỰ TÀN SÁT, SỰ THẢM SÁT:
Việc giết người hoặc động vật bừa bãi.
-
Động từ
-
1.
낮추어 보거나 하찮게 여겨 함부로 다루거나 푸대접하다.
1.
ĐỐI XỬ LẠNH NHẠT, XEM THƯỜNG:
Xem nhẹ hoặc đối đãi bừa bãi do coi thường hay chán ghét.
-
Phó từ
-
1.
물체가 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
1.
MỘT CÁCH LẮC LƯ, MỘT CÁCH VUNG VẨY, MỘT CÁCH ĐUNG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể liên tục lung lay một cách nhẹ nhàng.
-
2.
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하는 모양.
2.
MỘT CÁCH VÊNH VÁO, MỘT CÁCH NHÂNG NHÁO:
Hình ảnh thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
-
Động từ
-
1.
물체가 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
1.
LẮC LƯ, VUNG VẨY, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể liên tục lung lay một cách nhẹ nhàng. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
2.
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO:
Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
-
☆☆
Động từ
-
1.
입 안에 들어 있는 것을 입 밖으로 내보내다.
1.
NHỔ RA, KHẠC RA:
Phun ra khỏi miệng những gì có trong miệng.
-
2.
(비유적으로) 가지고 있던 것을 도로 내놓다.
2.
VỨT RA, QUĂNG RA, TRẢ LẠI, HOÀN LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Bỏ trả lại những gì nắm giữ.
-
3.
(비유적으로) 함부로 말하다.
3.
NÓI HÀM HỒ:
(cách nói ẩn dụ) Nói bừa.
-
Động từ
-
1.
(속된 말로) 조심하지 않고 자꾸 아무렇게나 말을 하다.
1.
SUỒNG SẢ, NHĂNG CUỘI:
(cách nói thông tục) Thường hay nói năng bừa bãi và không thận trọng.
-
Phó từ
-
1.
가볍고 조심성 없이 함부로 행동하는 모양.
1.
MỘT CÁCH LOĂNG QUĂNG, MỘT CÁCH LĂNG XĂNG:
Hình ảnh hành động một cách bừa bãi, nông nổi, không cẩn thận.
-
2.
남의 뒤를 무질서하게 자꾸 따라다니는 모양.
2.
MỘT CÁCH LĂNG XĂNG, MỘT CÁCH LOĂNG NGOĂNG:
Hình ảnh đi theo người khác một cách liên tục, không có trật tự.
-
-
1.
이치에 맞지 않는 헛소리나 쓸데없는 말을 하다.
1.
NÓI LỜI VÔ NGHĨA, NÓI LỜI VÔ DUYÊN:
Nói lời vô nghĩa hay lời nói bừa bãi không phù hợp với lẽ thường.
-
Động từ
-
1.
논밭을 갈아 농사를 짓다.
1.
CANH TÁC:
Cày bừa ruộng đồng và làm nông nghiệp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움.
1.
SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP:
Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
-
2.
종류에 따라 체계적으로 나누거나 모음.
2.
SỰ SẮP XẾP, SỰ CHỈNH LÍ:
Việc thu dọn hoặc chia có hệ thống theo từng loại.
-
3.
문제가 되거나 불필요한 것을 줄이거나 없애 말끔하게 바로잡음.
3.
SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc rút ngắn hay bỏ đi những cái không cần thiết hay có vấn đề sao cho gọn gàng.
-
4.
다른 사람과의 관계를 끝냄.
4.
SỰ CHẤM DỨT, SỰ CHIA TAY:
Việc kết thúc mối quan hệ với người khác.
-
5.
은행과의 거래 내역을 통장에 기록으로 나타냄.
5.
SỰ KIỂM TRA TÀI KHOẢN:
Việc thể hiện nội dung giao dịch với ngân hàng bằng những ghi chép trong tài khoản.