🔍
Search:
CẤY
🌟
CẤY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
모를 심을 때 줄을 맞추기 위해 쓰는, 일정하게 간격을 표시한 줄.
1
DÂY CẤY:
Dây đánh dấu khoảng cách nhất định để gieo mạ đúng với dây đó.
-
Danh từ
-
1
벼의 싹을 논으로 옮겨 심는 일.
1
VIỆC CẤY LÚA:
Việc chuyển cây mạ ra cánh đồng để trồng.
-
Danh từ
-
1
벼의 싹을 논으로 옮겨 심는 일.
1
VIỆC CẤY LÚA:
Công việc chuyển mạ ra cánh đồng để cấy.
-
Danh từ
-
1
쟁기로 논밭을 가는 일.
1
VIỆC CÀY CẤY:
Việc cày đồng ruộng bằng cày.
-
Danh từ
-
1
모를 못자리에서 논으로 옮겨 심는 시기.
1
THỜI KÌ CẤY MẠ:
Thời kì chuyển mạ từ luống gieo hạt ra ruộng trồng.
-
Động từ
-
1
벼의 싹을 못자리에서 논으로 옮겨 심다.
1
CẤY LÚA, CẤY MẠ:
Chuyển cây mạ từ nơi gieo mạ ra ruộng trồng.
-
Động từ
-
1
농기구로 논밭의 땅을 파서 뒤집다.
1
CÀY, CÀY BỪA:
Đào và lật đất đồng ruộng bằng dụng cụ nông nghiệp.
-
2
소규모로 농작물을 심어 기르다.
2
CÀY CẤY:
Trồng trọt cây nông nghiệp với quy mô nhỏ.
-
None
-
1
몸의 일부 조직이나 장기를 다른 부위나 다른 사람의 몸에 옮겨 붙이는 수술.
1
SỰ PHẪU THUẬT CẤY GHÉP:
Sự phẫu thuật lấy cơ quan hoặc nội tạng của cơ thể gắn sang bộ phận khác của cùng cơ thể hoặc sang cơ thể của người khác.
-
Động từ
-
1
어떤 나무에 다른 나무의 가지나 눈을 따다 붙이다.
1
GHÉP CÂY:
Gắn thêm mắt hoặc cành của cây khác vào cây nào đó.
-
2
(비유적으로) 서로 다른 것들을 잘 어울리게 하여 새로운 것을 만들다.
2
CẤY GHÉP, LAI TẠO:
(cách nói ẩn dụ) Hài hoà những cái khác nhau với nhau rồi tạo nên cái mới.
-
Động từ
-
1
나무 등을 다른 곳으로 옮겨 심다.
1
CHUYỂN CHỖ TRỒNG:
Dời cây... sang trồng ở chỗ khác.
-
2
몸의 일부 조직이나 몸속 기관을 같은 몸의 다른 부위나 다른 몸에 옮겨 붙이다.
2
CẤY, GHÉP:
Chuyển một phần tổ chức của cơ thể hay cơ quan trong cơ thể đến gắn vào bộ phận khác của cùng cơ thể hay cơ thể khác.
-
Động từ
-
1
식물을 기르다.
1
TRỒNG, TRỒNG TRỌT:
Trồng thực vật.
-
2
인격이나 실력 등이 자라도록 가르치고 키우다.
2
BỒI DƯỠNG:
Dạy dỗ và nuôi dưỡng cho nhân cách hay năng lực… trưởng thành.
-
3
세포나 균, 미생물 등을 인공적으로 가꾸어 기르다.
3
NUÔI CẤY:
Chăm bón và nuôi trồng nhân tạo tế bào, vi khuẩn hay vi sinh vật...
-
☆
Danh từ
-
1
나무 등을 다른 곳에 옮겨 심는 일.
1
SỰ CHUYỂN CHỖ TRỒNG:
Việc dời cây... sang trồng ở chỗ khác.
-
2
몸의 일부 조직이나 몸속 기관을 같은 몸의 다른 부위나 다른 몸에 옮겨 붙이는 일.
2
SỰ CẤY, SỰ GHÉP:
Việc chuyển một phần tổ chức của cơ thể hay cơ quan trong cơ thể đến gắn vào bộ phận khác của cùng cơ thể hay cơ thể khác.
-
Danh từ
-
1
식물을 기름.
1
SỰ TRỒNG TRỌT:
Việc trồng thực vật.
-
2
인격이나 실력, 능력 등이 자라도록 가르치고 키움.
2
SỰ BỒI DƯỠNG:
Sự dạy dỗ và nuôi dưỡng cho nhân cách, thực lực hay năng lực... trưởng thành.
-
3
세포나 균, 미생물 등을 인공적으로 가꾸어 기름.
3
SỰ NUÔI CẤY:
Sự chăm nuôi nhân tạo tế bào, vi khuẩn hay vi sinh vật.
-
Động từ
-
1
나무 등이 다른 곳으로 옮겨져 심어지다.
1
ĐƯỢC CHUYỂN CHỖ TRỒNG:
Cây... được dời sang trồng ở chỗ khác.
-
2
몸의 일부 조직이나 몸속 기관이 같은 몸의 다른 부위나 다른 몸에 옮겨져 붙여지다.
2
ĐƯỢC CẤY, ĐƯỢC GHÉP:
Một phần tổ chức của cơ thể hay cơ quan trong cơ thể được chuyển đến gắn vào bộ phận khác của cùng cơ thể hay cơ thể khác.
-
Danh từ
-
1
어떤 나무에 다른 나무의 가지나 눈을 따다 붙임. 또는 그 나무.
1
SỰ GHÉP CÂY, CÂY GHÉP:
Việc tách cành hay mắt của cây khác rồi gắn vào cây nào đó. Hoặc cây đó.
-
2
(비유적으로) 서로 다른 것들을 잘 어울리게 하여 새로운 것을 만듦.
2
SỰ CẤY GHÉP, SỰ LAI TẠO:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho hài hoà những cái khác nhau rồi tạo nên cái mới.
-
Động từ
-
1
식물이 길러지다.
1
ĐƯỢC TRỒNG TRỌT, ĐƯỢC TRỒNG:
Thực vật được trồng.
-
2
인격이나 실력 등이 키워지다.
2
ĐƯỢC BỒI DƯỠNG:
Nhân cách hay thực lực được nuôi dưỡng.
-
3
세포나 균, 미생물 등이 인공적으로 가꾸어 길러지다.
3
ĐƯỢC NUÔI CẤY:
Tế bào, vi khuẩn hay vi sinh vật... được nuôi nhân tạo.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
풀이나 나무 등의 뿌리나 씨앗을 흙 속에 묻다.
1
TRỒNG, CẤY, GIEO:
Chôn rễ hay hạt của cỏ hay cây… vào trong đất.
-
2
(비유적으로) 어떤 생각이나 감정을 마음속에 자리 잡게 하다.
2
GIEO (VÀO LÒNG):
(cách nói ẩn dụ) Khiến cho suy nghĩ hay tình cảm nào đó tồn tại trong lòng.
-
3
(비유적으로) 어떤 사회에 새로운 사상이나 문화를 전해 깊이 자리 잡게 하다.
3
GIEO RẮC, NUÔI DƯỠNG:
(cách nói ẩn dụ) Truyền đi và làm cho tư tưởng hay văn hóa mới ăn sâu vào xã hội nào đó.
-
4
(비유적으로) 앞으로의 일을 위하여 자기편 사람을 상대편에 미리 넣어 두다.
4
GÀI, CÀI:
(cách nói ẩn dụ) Đưa trước người của phe mình vào phe của đối phương vì công việc sau này.
-
5
어떤 것을 일정한 대상이나 틀에 꽂아 넣다.
5
TRỒNG, CẤY:
Cắm cái nào đó vào đối tượng hay khung nhất định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4
살림 등을 따로 차리게 하다.
4
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5
가게 등을 새로 차리다.
5
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6
거름 등을 논밭에 가져가다.
6
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9
안에서 밖으로 옮기다.
9
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10
선거에 후보를 추천하다.
10
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11
이름이나 소문 등을 알리다.
11
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12
문제 등을 출제하다.
12
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19
뛰어난 사람을 배출하다.
19
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22
멋이나 기품을 생기게 하다.
22
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25
휴가 등을 얻다.
25
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26
성적을 처리하다.
26
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30
맛을 생기게 하다.
30
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31
돈을 얻다.
31
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
🌟
CẤY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
벼농사에 필요한 물을 대는 시설이 없어 비가 와야만 농사를 지을 수 있는 논.
1.
CÁNH ĐỒNG CHỜ MƯA:
Ruộng lúa không có thiết bị cung cấp nước mà phải có mưa mới cấy trồng được.
-
Danh từ
-
1.
논에 모내기를 하기 전에 미리 볍씨를 뿌려서 모를 기르는 판.
1.
KHAY MẠ:
Khay gieo hạt thóc, nuôi mạ trước khi cấy xuống cánh đồng.
-
Danh từ
-
1.
벼의 싹을 논으로 옮겨 심는 일.
1.
VIỆC CẤY LÚA:
Công việc chuyển mạ ra cánh đồng để cấy.
-
Danh từ
-
1.
논갈이, 모내기와 같이 논에서 하는 농사일.
1.
VIỆC ĐỒNG ÁNG:
Việc làm nông ở ngoài đồng ruộng như cấy, cày.
-
Danh từ
-
1.
모를 심을 때 필요한 비가 내린다는 날로 이십사절기의 하나. 4월 20일경이다. 이 무렵에 비가 오면 곡식이 잘 자라 풍년이 든다고 한다.
1.
CỐC VŨ:
Một trong 24 tiết khí, được cho là ngày mưa xuống để có nước cấy mạ; vào khoảng ngày 20 tháng 4; người ta cho rằng vào khoảng thời gian này nếu có mưa thì hoa màu tươi tốt, năm được mùa.
-
Danh từ
-
1.
논에 모내기를 하기 전에 미리 볍씨를 뿌려서 모를 기르는 곳.
1.
VƯỜN ƯƠM, VƯỜN GIỐNG:
Nơi gieo hạt thóc để ươm cây giống trước khi cấy lúa ở ruộng.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 이루는 데 기초가 되는 요소.
1.
NỀN TẢNG, BỆ ĐỠ:
Yếu tố trở thành cơ sở cho việc thực hiện việc nào đó.
-
2.
씨를 뿌리거나 벼를 옮겨 심기 전에 논밭에 주는 거름.
2.
PHÂN BÓN LÓT:
Phân cho vào đồng ruộng trước khi reo hạt hoặc cấy lúa.