🔍
Search:
CỤM
🌟
CỤM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
한 뿌리에서 나온 풀의 덩이.
1
CỤM CỎ:
Mảng cỏ xuất hiện từ cùng một gốc.
-
Phụ tố
-
1
'그것이 쌓여 모인 것'의 뜻을 더하는 접미사.
1
CỤM, NHÓM:
Hậu tố thêm nghĩa 'sự tụ hội nhiều thứ đó'.
-
☆
Danh từ
-
1
특정한 뜻을 나타내는, 몇 낱말로 된 말.
1
MỆNH ĐỀ, CỤM TỪ:
Từ được cấu tạo bằng một vài từ biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó.
-
Danh từ
-
1
몇 글자 또는 몇 단어로 된 짧은 글.
1
CỤM TỪ, CÂU NGẮN:
Từ ngữ ngắn gọn gồm vài chữ hoặc vài từ.
-
Danh từ
-
1
식물의 한 뿌리에서 여러 개의 줄기가 나와 한 덩이로 뭉쳐 있는 무더기.
1
BÚI RỄ, CỤM RỄ:
Búi nhiều rễ nhỏ mọc ra từ một rễ của thực vật cuộn thành cụm.
-
2
무더기가 된 꽃이나 풀 등을 세는 단위.
2
BỤI, ĐÁM:
Đơn vị đếm cỏ hay hoa mọc thành bụi.
-
☆
Danh từ
-
1
한 토막의 말이나 글.
1
ĐOẠN, KHỔ, MẨU, CỤM TỪ:
Một đoạn lời nói hoặc chữ viết.
-
Danh từ
-
1
장식으로 쓰는 것으로 한 데 묶어 놓은 여러 가닥의 색실.
1
CỤM CHỈ MÀU, BÚI CHỈ MÀU:
Các đoạn chỉ có màu sắc được buộc lại với nhau để dùng làm đồ trang trí.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 단어가 모여 문장의 일부분을 이루는 말의 단위.
1
TỪ GHÉP, CỤM TỪ, MỆNH ĐỀ:
Đơn vị lời nói do hai từ trở lên tập hợp lại và tạo thành một phần của câu.
-
2
시조나 사설에서 어절을 세는 단위가 되는 짧은 토막.
2
CÚ:
Đoạn ngắn làm đơn vị đếm trong thơ hay tự truyện.
-
Danh từ
-
1
같은 범위 안에 함께 생활하는 식물의 집단.
1
KHÓM, CỤM, QUẦN THỂ:
Nhóm thực vật cùng sống trong cùng phạm vi.
-
2
같은 지역에 모여 있는 여러 마을.
2
KHU LÀNG:
Nhiều làng xóm tập trung ở cùng khu vực.
-
Động từ
-
1
몸이나 몸의 일부를 오그려 작아지게 하다.
1
CO LẠI:
Co nhỏ, rút ngắn cơ thể hay một phần cơ thể lại.
-
2
상대의 기에 눌려 기가 꺾이거나 풀이 죽다.
2
THU MÌNH LẠI, CO CỤM LẠI:
Bị áp đảo bởi thế mạnh của đối phương, mất hết ý chí hay yếu thế.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 투표할 사람이 모여 있는 선거 구역.
1
RUỘNG PHIẾU:
(cách nói ẩn dụ) Khu vực bầu cử mà cử tri sẽ bỏ phiếu tập trung.
-
2
선거에서, 어떤 후보나 당이 표를 많이 얻을 수 있는 선거 구역.
2
CỤM BẦU CỬ THẮNG THẾ:
Khu vực bầu cử mà đảng hay ứng cứ viên nào đó có thể nhận nhiều phiếu bầu trong cuộc bầu cử.
-
Phó từ
-
1
작고 동그란 망울이 생겨 여기저기 있는 모양.
1
TỪNG CỤC, TỪNG TẢNG, TỪNG CỤM, TỪNG MẢNG:
Hình ảnh khối nhỏ tròn sinh ra và tồn tại chỗ này chỗ kia.
-
☆
Danh từ
-
2
마르거나 시들어서 쪼그라들거나 부피가 작아짐.
2
SỰ CO NHỎ, SỰ THU NHỎ:
Sự khô hoặc héo nên co lại hoặc khối lượng nhỏ lại.
-
1
어떤 힘에 눌려 기를 펴지 못함.
1
SỰ CO CỤM, SỰ RÚM LẠI, CHỨNG MẤT TỰ TIN:
Việc bị nén bởi lực nào đó nên không cảm thấy thoải mái.
-
Động từ
-
2
마르거나 시들어서 쪼그라들거나 부피가 작아지다.
2
CO NHỎ, BỊ TEO ĐI:
Khối lượng bị nhỏ đi hoặc bị teo tóp vì khô hay héo.
-
1
어떤 힘에 눌려 기를 펴지 못하다.
1
BỊ CO CỤM, BỊ CO RÚM, BỊ SUY YẾU, MẤT TỰ TIN:
Bị nén bởi sức mạnh nào đó nên không thể hiện khí thế.
🌟
CỤM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
작은 것들이 여기저기 흩어져서 가득 모여 있는 모양.
1.
MỘT CÁCH THÀNH TỪNG ĐÁM, MỘT CÁCH THÀNH TỪNG NHÓM, MỘT CÁCH THÀNH TỪNG CHÙM:
Hình ảnh những vật nhỏ xúm nhau lại thành từng cụm.
-
2.
작고 귀여운 아이들이 여러 명 가득 모여 있는 모양.
2.
MỘT CÁCH TÚM TỤM, MỘT CÁCH XÚM XÍT:
Hình ảnh những đứa trẻ bé nhỏ và đáng yêu tụ tập lại một chỗ.
-
Động từ
-
1.
기를 펴지 못하고 움츠러들다.
1.
KHÉP NÉP, CO RÚM, RÚM RÓ:
Không thể hiện được khí thế mà co cụm.
-
Tính từ
-
1.
작은 것들이 여기저기 흩어져서 가득 모여 있다.
1.
TỤ LẠI THÀNH TỪNG ĐÁM, TỤ LẠI THÀNH TỪNG NHÓM, TỤ LẠI THÀNH TỪNG CHÙM:
Những vật nhỏ xúm nhau lại thành từng cụm.
-
2.
작고 귀여운 아이들이 여러 명 가득 모여 있다.
2.
TÚM TỤM, XÚM XÍT:
Những đứa trẻ bé nhỏ và đáng yêu tụ tập lại một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
귀신을 쫓아내거나 신비한 일을 일으키기 위해 외우는 글귀.
1.
CÂU THẦN CHÚ:
Câu, cụm từ học thuộc để đuổi tà ma hoặc làm việc thần bí.
-
Danh từ
-
1.
원문의 단어, 구절, 문장 등을 다른 언어로 번역함. 또는 그런 번역.
1.
SỰ ĐỐI DỊCH:
Việc dịch từ, cụm từ, câu... của nguyên văn sang ngôn ngữ khác. Hoặc việc dịch như vậy.
-
Danh từ
-
1.
‘예술 대학’을 줄여 이르는 말.
1.
ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT:
Cách nói ngắn gọn của cụm từ "예술 대학".
-
Danh từ
-
1.
큰 덩어리로 타오르는 불.
1.
ĐÁM CHÁY:
Lửa cháy lên thành cụm lớn.
-
Danh từ
-
1.
단어와 단어, 구절과 구절, 문장과 문장을 이어 주는 기능을 하는 문장 성분.
1.
LIÊN NGỮ:
Thành phần câu có chức năng liên kết từ với từ, cụm từ với cụm từ và câu với câu.
-
Động từ
-
1.
원문의 단어, 구절, 문장 등을 다른 언어로 번역하다.
1.
ĐỐI DỊCH:
Dịch từ, cụm từ, câu... của nguyên văn sang ngôn ngữ khác.
-
Danh từ
-
1.
앞의 체언이나 문장을 뒤의 체언이나 문장에 이어 주면서 뒤의 말을 꾸며 주는 부사.
1.
TỪ LIÊN KẾT (LIÊN TỪ):
Phó từ liên kết thể từ hay câu trước với thể từ hay câu sau đồng thời bổ nghĩa cho phần sau.
-
2.
단어와 단어, 구절과 구절, 문장과 문장을 이어 주는 기능을 하는 문장 성분.
2.
LIÊN TỪ:
Thành phần câu có chức năng liên kết từ với từ, cụm từ với cụm từ, câu với câu.
-
Danh từ
-
1.
‘아리랑’이라는 후렴구가 들어 있는 한국의 대표적인 민요. 지역에 따라 여러 종류가 있다.
1.
ARIRANG; ARIRANG:
Bài dân ca tiêu biểu của Hàn Quốc, có cụm điệp khúc là "Arirang", có nhiều thể loại theo địa phương.
-
Danh từ
-
1.
단어의 일부분이 줄어든 말.
1.
TỪ RÚT GỌN:
Từ mà từ gốc được rút gọn một phần.
-
2.
두 단어 이상으로 이루어진 말에서 몇 개의 음절만 뽑아서 만든 말.
2.
TỪ VIẾT TẮT:
Từ được tạo ra bằng cách chỉ lấy một vài âm tiết trong một cụm từ được tạo nên bởi hai từ trở lên.
-
Động từ
-
1.
어떤 물건이나 몸을 안쪽으로 오그라지게 바싹 조이다.
1.
TRÓI GÔ, BUỘC GẬP, THÍT CHẶT:
Buộc chặt đồ vật nào đó hoặc cơ thể làm co cụm vào phía trong.
-
2.
마음에 여유가 없을 정도로 몰아붙이다.
2.
THÍT CHẶT, ĐEO ĐẲNG:
Dồn đến mức trong lòng không có chút thư thái nào.
-
Động từ
-
1.
기를 펴지 못하고 움츠러들게 하다.
1.
LÀM CHO KHÉP NÉP, LÀM CO RÚM, LÀM RÚM RÓ, HÙ DỌA LÀM KHIẾP SỢ:
Khiến cho không thể hiện được khí thế và co cụm.
-
Danh từ
-
1.
긴 타원형의 잎이 뭉쳐나며 키가 크고 여름에 노란색을 띤 흰색의 꽃이 피는 풀.
1.
CÂY CHUỐI:
Cây lá hình e líp dài, mọc thành cụm, cao và ra hoa màu trắng có sắc vàng vào mùa hè.
-
Danh từ
-
1.
주로 옛 이야기로부터 전해지는, 한자로 된 말.
1.
THÀNH NGỮ TÍCH XƯA:
Những cụm từ chữ Hán, chủ yếu được truyền lại từ chuyện xưa.
-
Danh từ
-
1.
식물의 한 뿌리에서 여러 개의 줄기가 나와 한 덩이로 뭉쳐 있는 무더기.
1.
BÚI RỄ, CỤM RỄ:
Búi nhiều rễ nhỏ mọc ra từ một rễ của thực vật cuộn thành cụm.
-
2.
무더기가 된 꽃이나 풀 등을 세는 단위.
2.
BỤI, ĐÁM:
Đơn vị đếm cỏ hay hoa mọc thành bụi.
-
Danh từ
-
1.
내용은 별로 없이 아름다운 말로 그럴듯하게 꾸민 글귀.
1.
LỜI LẼ HOA MỸ:
Những cụm từ không có nội dung gì nhiều nhưng lại được trau chuốt bằng lời đẹp đẽ.