🔍
Search:
EU
🌟
EU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 스물셋째 글자. 이름은 ‘으’이고 중성으로 쓴다.
1
EU:
Chữ cái thứ hai mươi ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Eu' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1
시나 군에 속한 지방 행정 구역.
1
EUP:
Khu vực hành chính địa phương thuộc về thành phố hay quận.
-
2
한 읍의 관할 구역 안.
2
Trong khu vực quản lí của một thị trấn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅡ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘의’이고 중성으로 쓴다.
1
EUI:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅡ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'Eui' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅁ’의 이름.
1
MI-EUM:
Tên của phụ âm 'ㅁ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅍ’의 이름.
1
PI-EUP:
Tên của chữ 'ㅍ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㄴ’의 이름.
1
NI-EUN:
Tên của phụ âm 'ㄴ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 열넷째 글자. 이름은 ‘히읗’으로, 이 글자의 소리는 목청에서 나므로 목구멍을 본떠 만든 ‘ㅇ’의 경우와 같지만 ‘ㅇ’보다 더 세게 나므로 ‘ㅇ’에 획을 더하여 만든 글자이다.
1
HI-EUT:
: Chữ cái thứ mười bốn của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Hi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm nét vào 'ㅇ', vì âm của chữ cái này phát ra từ thanh quản nên giống với trường hợp 'ㅇ' được tạo ra do mô phỏng cổ họng nhưng phát âm mạnh hơn 'ㅇ'.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㄹ’의 이름.
1
RI-EUL:
Tên của phụ âm 'ㄹ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 넷째 글자. 이름은 ‘리을’로 혀끝을 윗잇몸에 가볍게 대었다가 떼면서 내는 소리를 나타낸다.
1
RI-EUL:
Chữ cái thứ tư của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ri-eul, thể hiện âm phát ra bằng cách khẽ chạm đầu lưỡi vào lợi trên rồi tách ra.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 열셋째 글자. 이름은 ‘피읖’으로, ‘ㅁ, ㅂ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㅁ’에 획을 더하여 만든 글자이다.
1
PI-EUP:
Chữ cái thứ mười ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là Pi-eup, là chữ được tạo thành bằng cách thêm nét vào ‘ㅁ’ do âm phát ra mạnh hơn ‘ㅁ, ㅂ’.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 둘째 글자. 이름은 ‘니은’으로 소리를 낼 때 혀끝이 윗잇몸에 붙는 모양을 본떠 만든 글자이다.
1
NI-EUN:
Chữ cái thứ hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ni-eun, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng đầu lưỡi chạm vào phần lợi hàm trên khi phát âm.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅇ’의 이름.
1
I-EUNG:
Tên của phụ âm 'ㅇ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 다섯째 글자. 이름은 ‘미음’으로, 소리를 낼 때 다물어지는 두 입술 모양을 본떠서 만든 글자이다.
1
MI-EUM:
Chữ cái thứ năm của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Mi-eum, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng hai môi được khép lại khi phát âm.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅌ’의 이름.
1
TI-EUT:
Tên của chữ cái 'ㅌ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅂ’의 이름.
1
BI-EUB:
Tên của phụ âm 'ㅂ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅎ’의 이름.
1
HI-EUT:
Tên của chữ 'ㅎ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 여섯째 글자. 이름은 ‘비읍’으로, 소리를 낼 때의 입술 모양은 ‘ㅁ’과 같지만 더 세게 발음되므로 ‘ㅁ’에 획을 더해서 만든 글자이다.
1
BI-EUB:
Chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái tiếng Hàn, có tên gọi là Bi-eup, được tạo ra bằng cách thêm nét vào chữ 'ㅁ' vì khi phát âm hình dạng của môi giống với 'ㅁ' nhưng lại mạnh hơn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 아홉째 글자. 이름은 ‘지읒’으로, ‘ㅅ’보다 소리가 더 세게 나므로 ‘ㅅ’에 한 획을 더해 만든 글자이다.
1
JI-EUT:
Chữ cái thứ chín của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi làJi-eut, là chữ được tạo ra bằng cách thêm một nét vào 'ㅅ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅅ'.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 여덟째 글자. 이름은 ‘이응’으로 목구멍의 모양을 본떠서 만든 글자이다. 초성으로 쓰일 때 소리가 없다.
1
I-EUNG:
Chữ cái thứ tám của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là I-eung, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng cổ họng.Khi được dùng như âm đầu thì không phát âm.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅈ’의 이름.
1
JI-EUT:
Tên của chữ 'ㅈ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
🌟
EU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 넷째 글자. 이름은 ‘리을’로 혀끝을 윗잇몸에 가볍게 대었다가 떼면서 내는 소리를 나타낸다.
1.
RI-EUL:
Chữ cái thứ tư của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ri-eul, thể hiện âm phát ra bằng cách khẽ chạm đầu lưỡi vào lợi trên rồi tách ra.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열넷째 글자. 이름은 ‘히읗’으로, 이 글자의 소리는 목청에서 나므로 목구멍을 본떠 만든 ‘ㅇ’의 경우와 같지만 ‘ㅇ’보다 더 세게 나므로 ‘ㅇ’에 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
HI-EUT:
: Chữ cái thứ mười bốn của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Hi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm nét vào 'ㅇ', vì âm của chữ cái này phát ra từ thanh quản nên giống với trường hợp 'ㅇ' được tạo ra do mô phỏng cổ họng nhưng phát âm mạnh hơn 'ㅇ'.
-
☆
Danh từ
-
1.
시를 피리, 가야금, 거문고 등 전통 악기에 맞춰서 노래하는 한국의 전통 성악곡.
1.
CA KHÚC:
Bài ca truyền thống của Hàn Quốc hát theo nhạc cụ truyền thống như sáo, đàn Gayageum, đàn Geomoongo…
-
2.
서양의 음악에서 시작된, 시에 곡을 붙여 피아노 반주에 맞추어 노래하는 성악곡.
2.
CA KHÚC:
Bài ca bắt nguồn từ âm nhạc phương Tây, hát theo giai điệu piano được phổ nhạc từ thơ.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅂ’을 겹쳐 쓴 글자. 이름은 쌍비읍으로, ‘ㅂ’의 된소리이다.
1.
SSANG-BI-EUP:
Chữ cái viết gấp đôi chữ 'ㅂ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ssang-bi-eup và là âm căng của 'ㅂ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 아홉째 글자. 이름은 ‘지읒’으로, ‘ㅅ’보다 소리가 더 세게 나므로 ‘ㅅ’에 한 획을 더해 만든 글자이다.
1.
JI-EUT:
Chữ cái thứ chín của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi làJi-eut, là chữ được tạo ra bằng cách thêm một nét vào 'ㅅ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅅ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열째 글자. 이름은 ‘치읓’으로 ‘지읒’보다 소리가 거세게 나므로 ‘지읒’에 한 획을 더해서 만든 글자이다.
1.
CHI-EUT:
Chữ cái thứ mười của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Chi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào 'ㅈ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅈ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열한째 글자. 이름은 ‘키읔’으로 ‘ㄱ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄱ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
KHI-EUK:
Chữ cái thứ mười một của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Khi-euk, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄱ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄱ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열두째 글자. 이름은 ‘티읕’으로, ‘ㄷ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄷ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
THI-EUT:
Chữ cái thứ mười hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Thi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄷ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄷ'.
-
None
-
1.
신라의 진흥왕이 국토를 넓힌 다음, 국경 주변을 두루 살피며 돌아다닐 때에 세운 비석. 현재 네 개가 남아 있다.
1.
JINHEUNGWANG SUNSUBI; BIA KINH LÝ VUA JINHEUNG:
Những bia đá được Vua Jinheung nước Silla sau khi mở rộng bờ cõi dựng lên khi đi kinh lý đất nước, hiện nay còn lại 4 bia đá như trên.
-
Danh từ
-
1.
한반도의 서쪽 끝에 있는 도. 압록강을 경계로 중국과 마주 보고 있다. 주요 도시로는 신의주, 정주 등이 있다.
1.
PYEONGANBUKDO; TỈNH PYEONGAN BẮC:
Tỉnh ở tận cùng phía Tây bán đảo Hàn. Tiếp giáp với sông Áp Lục và đối diện với Trung Quốc. Có những đô thị chủ yếu như là Sineuiju, Jeongju.
-
Danh từ
-
1.
한반도 북동부에 있는 도. 산악 지역이며 동쪽으로 동해와 접해 있다. 주요 도시로는 함흥, 단천 등이 있다.
1.
HAMGYEONGNAMDO; TỈNH HAMGYEONGNAM, TỈNH HAMGYEONG NAM:
Một tỉnh nằm ở vùng Đông Bắc bán đảo Hàn, là khu vực nhiều đồi núi, giáp biển Đông về phía Đông, các thành phố chính gồm Hamheung, Dancheon.
-
None
-
2.
광복 후에 글을 모르는 사람에게 한글을 가르치던 교육 기관.
2.
TRƯỜNG HANGEUL:
Cơ quan giáo dục đã từng dạy Hangeul cho những người không biết chữ sau giải phóng.
-
1.
외국인이나 한글을 모르는 한국 사람에게 한글을 가르치는 기관.
1.
TRƯỜNG HANGEUL:
Cơ quan dạy Hangeul cho người Hàn Quốc không biết Hangeul hoặc người nước ngoài.
-
Danh từ
-
1.
한반도 중동부에 있는 북한에 속한 도. 산악 지대로 금강산이 위치해 있으며 휴전선을 경계로 하여 남한의 강원도와 맞닿아 있다. 주요 농산물은 옥수수, 밀, 보리, 콩, 감자 등이며 주요 도시로는 원산, 문천 등이 있다.
1.
GANGWON-DO, TỈNH GANGWON:
Một tỉnh thuộc Bắc Hàn, nằm tại vùng Trung Đông của bán đảo Hàn, là tỉnh miền núi nơi có núi Geumgang và tiếp giáp với Gangwon-do của Nam Hàn ở ranh giới ngừng chiến, nông sản chính là ngô, lúa mì, lúa mạch, đỗ, khoai tây, các thành phố chính là Wonsan, Muncheon.
-
Danh từ
-
1.
고전 소설 ‘흥부전’의 주인공 중 한 사람. 흥부의 형으로 욕심이 많고 심술궂다.
1.
NOLBU:
Một trong những nhân vật chính của truyện cổ "Truyện Heung-bu", là anh trai tham lam và độc ác của Heung-bu.
-
2.
(비유적으로) 심술궂고 욕심이 많은 사람.
2.
NOLBU:
(cách nói ẩn dụ) Người có tâm địa xấu xa và tham lam.
-
Danh từ
-
1.
한글에서 'ㄱ', 'ㄴ', 'ㄷ'처럼 하나의 자음으로 이루어지고 모음 아래에 받쳐서 적는 글자.
1.
BATCHIM ĐƠN, PHỤ ÂM CUỐI ĐƠN:
Chữ được tạo thành bởi một phụ âm trong Hangeul như 'ㄱ', 'ㄴ', 'ㄷ' và được ghi bên dưới nguyên âm.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 'ㄷ'을 겹쳐 쓴 글자. 이름은 쌍디귿으로, 'ㄷ'의 된소리이다.
1.
SSANG-DI-GEUT:
Chữ cái viết ghép đôi chữ 'ㄷ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ssang-di-geut và là âm căng của 'ㄷ'.
-
Danh từ
-
1.
한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 중동부에 위치한 산악 지대로 동쪽으로 동해를 접하고 있으며 감자, 옥수수, 오징어, 명태 등이 많이 난다. 주요 도시로는 평창, 춘천, 강릉 등이 있다.
1.
GANGWON-DO, TỈNH GANGWON:
Là một tỉnh, một đơn vị hành chính của Hàn Quốc, là vùng miền núi nằm ở vùng Trung Đông tiếp giáp biển Đông về phía Đông, sản xuất nhiều các loại nông sản là khoai tây, ngô, mực, cá Myeongtae, có các thành phố chính như Pyeongchang, Chuncheon, Kangneung.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
집이나 건물을 세는 단위.
1.
CĂN, TÒA:
Đơn vị đếm nhà hay tòa nhà.
-
2.
큰 물건이나 가구 등을 세는 단위.
2.
CHIẾC:
Đơn vị đếm đồ vật hay đồ nội thất lớn.
-
3.
이불을 세는 단위.
3.
CHIẾC:
Đơn vị đếm chăn.
-
4.
가공하지 않은 인삼 백 근을 묶어서 세는 단위.
4.
CHAE:
Đơn vị đếm của 100 geun nhân sâm chưa chế biến (thông thường 1 geun thịt bằng 600g, một geun rau bằng 400g).
-
☆
Danh từ
-
1.
이야기를 노래로 부르는 한국 전통 음악. 북 장단에 맞추어 몸짓과 이야기를 섞어 가며 노래한다. 흥부가, 춘향가, 심청가, 적벽가, 수궁가의 다섯 마당이 대표적이다.
1.
PANSORI:
Thể loại âm nhạc truyền thống Hàn Quốc hát kể lại câu chuyện bằng lời hát. Hát theo nhịp trống kết hợp với động tác cơ thể diễn tả câu chuyện.Tiêu biểu là năm trường đoạn Heungbuga, Chunhyangga, Simcheongga, Jeokbyeokga, Sugungga.
-
Danh từ
-
1.
울릉도 남동쪽에 있는 화산섬. 한국에서 가장 동쪽에 있는 섬으로 거의 암석으로 이루어져 있으며 주변 바다에는 수산 자원이 풍부하다.
1.
DOKDO:
Hòn đảo đá núi lửa cuối phía đông ở Hàn Quốc, nằm về hướng Đông Nam của đảo Ulleung, được hình thành bởi đảo Đông, đảo Tây và những đảo nhỏ xung quanh, vùng biển xung quanh có nhiều sinh vật đa dạng và phong phú tài nguyên thủy sản.