🔍
Search:
GIẤY
🌟
GIẤY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건.
1
GIẤY:
Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn...
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일에 쓰는 종이.
1
GIẤY:
Giấy dùng vào việc nào đó.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘종이’의 뜻을 더하는 접미사.
1
GIẤY:
Hậu tố thêm nghĩa "giấy".
-
2
‘신문’의 뜻을 더하는 접미사.
2
BÁO:
Hậu tố thêm nghĩa "tờ báo".
-
Danh từ
-
1
그림이나 도면, 도안 등을 그릴 때 쓰는 빳빳한 흰 종이.
1
GIẤY CAN:
Giấy trắng cứng dùng khi vẽ những cái như tranh, bản vẽ hoặc đồ họa.
-
Danh từ
-
1
여러 물질이 혼합된 액체에서 녹지 않은 물질을 걸러 내는 종이.
1
GIẤY LỌC:
Giấy dùng để gạn lấy phần chất không tan trong chất lỏng hỗn hợp nhiều chất.
-
Danh từ
-
1
주로 식품을 포장할 때 쓰는, 알루미늄을 종이처럼 얇게 펴 만든 것.
1
GIẤY BẠC:
Cái được tạo ra bằng cách tráng nhôm mỏng ra như tờ giấy, chủ yếu dùng khi bao gói thực phẩm.
-
☆
Danh từ
-
1
국가나 공공 기관에서 납입해야 하는 금액에 대한 정보를 알려주는 문서.
1
GIẤY BÁO:
Văn bản thông báo thông tin về số tiền thuế hoặc khoản chi phí phải nộp cho quốc gia hoặc cơ quan nhà nước.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 색깔로 물들인 종이.
1
GIẤY MÀU:
Giấy được nhuộm bằng nhiều màu sắc chứ không phải màu trắng.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 색깔로 물들인 종이.
1
GIẤY MÀU:
Giấy được nhuộm bởi các màu chứ không phải màu trắng.
-
None
-
1
그림을 그리거나 어떤 것을 만드는 데 쓰는, 빛깔이 있는 종이.
1
GIẤY MÀU:
Giấy có ánh màu và không trắng, dùng trong việc vẽ tranh hoặc làm cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
허락하거나 인정하는 내용을 적은 문서.
1
GIẤY PHÉP:
Văn bản ghi nội dung đồng ý hoặc công nhận.
-
☆☆
Danh từ
-
1
종이로 만든 돈.
1
TIỀN GIẤY:
Tiền được làm bằng giấy.
-
Danh từ
-
1
한 칸에 한 글자씩 쓸 수 있도록 칸이 그려져 있는 종이.
1
GIẤY KẺ Ô:
Giấy được vẽ ô để có thể viết được mỗi ô một chữ cái.
-
Danh từ
-
1
허가하는 사실을 적은 증거 문서.
1
GIẤY PHÉP:
Văn bản chứng minh ghi sự thật được cho phép.
-
Phụ tố
-
1
‘증서’ 또는 ‘편지’의 뜻을 더하는 접미사.
1
GIẤY, THƯ:
Hậu tố thêm nghĩa "chứng thư" hoặc "thư từ".
-
Danh từ
-
1
잘 찢어지지 않으며 윤이 나고 품질이 좋은 종이.
1
GIẤY DA MỊN:
Loại giấy chất lượng tốt, trơn bóng và khó rách.
-
Danh từ
-
1
사진기로 찍은 필름에서 사진이 나타나게 하는 데 쓰는 종이.
1
GIẤY IN ẢNH:
Giấy dùng vào việc làm cho ảnh hiện ra từ phim chụp bằng máy ảnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건을 싸거나 꾸리는 데 쓰는 종이나 비닐.
1
GIẤY GÓI ĐỒ:
Ni lông hay giấy dùng để bao hoặc gói đồ vật.
-
Danh từ
-
1
문제에 대한 답을 쓴 종이.
1
GIẤY ĐÁP ÁN:
Giấy có ghi lời giải về vấn đề.
-
Danh từ
-
1
주로 신문을 인쇄하는 데 쓰이며 지면이 거칠고 회색 빛이 나는 종이.
1
GIẤY IN BÁO:
Loại giấy có màu ánh xám và không mịn, thường được sử dụng trong việc in báo.
🌟
GIẤY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
공공 기관 등에서 각종 서류나 증명서 등을 발행함.
1.
VIỆC CẤP, VIỆC PHÁT:
Việc các cơ quan nhà nước phát hành các loại hồ sơ hay giấy chứng nhận.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 긁거나 여기저기 마구 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỒN SỘT, SỘT SOẠT:
Âm thanh gãi liên tục hoặc ấn mạnh chỗ này chỗ kia. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
SOÀN SOẠT:
Âm thanh liên tục xé giấy hay vải... dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
5.
번들번들해지도록 자꾸 닦는 모양.
5.
SOÀN SOẠT:
Hình ảnh liên tục chà xát cho trở nên sáng bóng.
-
3.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
3.
NGẮN NGỦN:
Hình ảnh cắt tóc hay râu rất ngắn.
-
4.
억지를 부리며 자꾸 우기는 모양.
4.
KHĂNG KHĂNG:
Hình ảnh liên tục tỏ ra cương quyết và cố chấp.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어딘가에 박혀 있는 것을 잡아당기어 나오게 하다.
1.
NHỔ:
Nắm và kéo cái đang bị cắm vào đâu đó để làm cho bật ra.
-
2.
속에 있는 기체나 액체를 밖으로 나오게 하다.
2.
HÚT RA, LẤY RA, RÚT RA:
Làm cho chất khí hay chất lỏng ở bên trong thoát ra ngoài.
-
3.
여럿 가운데서 골라서 정하다.
3.
TUYỂN RA, CHỌN RA:
Chọn ra và định ra trong nhiều thứ.
-
4.
어떠한 목적으로 선출하다.
4.
TUYỂN CHỌN:
Chọn ra theo mục đích nào đó.
-
5.
노래를 부르다.
5.
HÁT:
Hát bài hát.
-
6.
맡겨 두었던 돈을 도로 찾다.
6.
RÚT (TIỀN):
Lấy lại số tiền đã gửi.
-
7.
필요하지 않은 것을 없어지게 하다.
7.
TIỆT TRỪ, TIÊU DIỆT:
Làm cho mất đi cái không cần thiết.
-
8.
안에 있는 것을 얇고 긴 모양으로 나오게 하다.
8.
KÉO (DÀI RA):
Làm cho cái ở trong thoát ra ngoài với hình dạng mỏng và dài.
-
9.
자판기와 같은 기계 안에 있는 음식물이나 물건을 돈을 지불하여 밖으로 나오게 하다.
9.
LẤY (ĐỒ ĂN, HÀNG…):
Trả tiền rồi làm cho đồ ăn, thức uống hay hàng hóa ở trong các máy như máy bán hàng tự động, thoát ra ngoài.
-
10.
사진을 인화지에 나타나게 하거나 종이에 문서를 인쇄하다.
10.
IN:
Làm cho ảnh hiện trên giấy in hoặc in văn bản trên giấy.
-
11.
차 등을 새로 사다.
11.
SẮM, TẬU:
Mua mới xe cộ...
-
12.
옷차림을 근사하게 하다.
12.
DIỆN:
Ăn mặc một cách tươm tất.
-
Phó từ
-
1.
문풍지나 종이 등이 뚫릴 때 잇따라 나는 조금 무겁고 굵은 소리. 또는 그 모양.
1.
XOẠC XOẠC, TOẠC TOẠC:
Âm thanh hơi nặng và ồn liên tục phát ra khi giấy chặn gió hay giấy... khi bị thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
막혀 있던 공기나 가스가 조금 큰 구멍으로 빠져나갈 때 잇따라 나는 소리.
2.
PHÌ PHÌ, BỤP:
Âm thanh phát ra liên tục khi không khí hay ga bị nghẽn thoát ra qua lỗ hơi to.
-
3.
자동차나 배 등에서 경적이 잇따라 울리는 소리.
3.
TIN TIN:
Âm thanh còi xe ô tô hay tàu liên tục vang lên.
-
☆
Phó từ
-
1.
칼이나 가위로 종이나 천 등을 한 번에 자르는 소리. 또는 그 모양.
1.
XOẠT, XOẸT, CẮT ĐÁNH XOẸT:
Âm thanh cắt giấy hay vải... một lần bằng dao hay kéo. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
완전히 다르게.
2.
TOÀN BỘ, CẢ THẢY:
Một cách hoàn toàn khác.
-
3.
조금도 남기지 않고 모두.
3.
SẠCH TRƠN, SẠCH SÀNH SANH:
Không để lại một tí gì mà tất cả.
-
Động từ
-
1.
벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
1.
GẶT RÀO RÀO:
Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
-
2.
눈이 내리거나 눈을 밟는 소리가 자꾸 나다.
2.
RƠI ÀO ÀO, ĐI LẠO XẠO, ĐI XÀO XẠO:
Tiếng tuyết rơi hay giẫm lên tuyết, liên tục phát ra.
-
3.
종이에 글씨를 쓰는 소리가 자꾸 나다.
3.
KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng viết chữ trên giấy liên tiếp phát ra.
-
4.
과자나 배, 사과 등이 씹히는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4.
NHAI XÀO XẠO, NHAI RAU RÁU:
Tiếng bánh kẹo hay lê, táo… được nhai, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng đó.
-
5.
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5.
SỘT SOẠT, XÀO XẠC:
Tiếng mà vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
4.
벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
4.
KÊU SOÀN SOẠT, KÊU XOÈN XOẸT:
Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
-
1.
눈이 내리거나 눈을 밟는 소리가 자꾸 나다.
1.
KÊU XÀO XẠO XÀO XẠO:
Tiếng tuyết rơi hay giẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3.
종이에 글씨를 쓰는 소리가 자꾸 나다.
3.
KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng viết chữ lên giấy liên tục phát ra.
-
2.
과자나 배, 사과 등이 씹히는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
KÊU SỒN SỘT SỒN SỘT, KÊU RAU RÁU RAU RÁU:
Tiếng mà bánh kẹo hay lê, táo được nhai, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5.
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5.
KÊU VÙ VÙ, KÊU VÈO VÈO:
Tiếng mà vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
직장에서 주로 책상에 앉아 서류 등을 처리하는 일.
1.
VIỆC VĂN PHÒNG, VIỆC HÀNH CHÍNH:
Việc chủ yếu ngồi ở bàn làm việc trong văn phòng rồi xử lý giấy tờ tài liệu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
직장에서 주로 서류 등을 처리하며 자신이 맡은 일을 하는 방.
1.
VĂN PHÒNG:
Nơi chủ yếu xử lý giấy tờ tài liệu ở chỗ làm việc và làm các công việc mà mình đảm nhận.
-
-
1.
행동으로 옮기지 않고 사무실에서만 맴돌거나 문서만 보고 세월을 보내다.
1.
(BÁM LẤY ĐẦU BÀN):
Không chuyển sang hành động, chỉ quanh quẩn ở phòng làm việc hoặc xem xét giấy tờ.
-
Danh từ
-
1.
사람이 태어난 연, 월, 일, 시를 나타내는 네 간지.
1.
TỨ TRỤ:
Bốn can chi thể hiện năm, tháng, ngày, giờ mà con người được sinh ra.
-
2.
사람이 타고난 운수. 또는 그 운수를 알아보는 점.
2.
PHẦN SỐ, VIỆC XEM BÓI:
Vận số bẩm sinh của con người. Hoặc việc bói vận số đó.
-
3.
결혼을 앞두고 신랑 집에서 신부 집으로 신랑의 태어난 연, 월, 일, 시를 나타내는 네 간지를 적어서 보내는 종이.
3.
TỨ TRỤ:
Tờ giấy mà nhà chú rể ghi lại ngày tháng năm sinh của chú rể gửi sang nhà cô dâu lúc sắp kết hôn.
-
Danh từ
-
1.
종이에 아무것도 쓰지 않은 상태.
1.
TÌNH TRẠNG GIẤY TRẮNG, TÌNH TRẠNG GIẤY TRỐNG:
Trạng thái không viết bất cứ cái gì trên giấy.
-
2.
어떤 대상에 대하여 아무것도 모르는 상태.
2.
TRẠNG THÁI TRỐNG TRƠN, TRẠNG THÁI TRỐNG RỖNG:
Trạng thái không biết bất cứ điều gì về đối tượng nào đó.
-
3.
어떤 일을 하기 이전의 상태.
3.
TRẠNG THÁI TRẮNG TRƠN, TRẠNG THÁI TRỐNG TRƠN:
Trạng thái trước khi làm việc nào đó.
-
4.
쓸데없는 생각이나 선입관 등이 없는 상태.
4.
TRẠNG THÁI CHÍ CÔNG VÔ TƯ, TRẠNG THÁI CÔNG BẰNG:
Trạng thái không có suy nghĩ hay định kiến… vô ích.
-
Danh từ
-
1.
길게 이어진 종이나 휴지 등을 둥글게 말아 놓은 것.
1.
CUỘN TRÒN:
Cái quấn tròn giấy vệ sinh hay giấy nối dài.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
종이나 천, 머리카락 등을 자르는 도구.
1.
CÁI KÉO:
Dụng cụ cắt giấy, vải hay tóc...
-
2.
가위바위보에서, 집게손가락과 가운뎃손가락 두 개만 펴서 내미는 동작. 또는 그런 손.
2.
CÁI KÉO:
Động tác chìa ra và xòe ngón trỏ và ngón giữa, trong trò oẳn tù tì. Hoặc bàn tay như vậy.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 종이 등을 밟거나 들추는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
KÊU XÀO XẠC, KÊU LẠO XẠO, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra liên tục do giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc cứ phát ra âm thanh ấy.
-
Danh từ
-
1.
물건의 이름이 적힌 종이를 여러 군데 숨겨 두고, 그 종이를 찾은 사람에게 종이에 적힌 물건을 상으로 주는 놀이.
1.
TRÒ CHƠI ĐI TÌM BÁU VẬT:
Trò chơi giấu mẩu giấy có ghi tên của đồ vật ở nhiều nơi, rồi trao thưởng cho người tìm được mẩu giấy ấy bằng chính đồ vật được ghi trên đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
종이, 연필, 지우개 등의 공부를 하거나 사무를 보는 데에 필요한 물건들을 파는 가게.
1.
CỬA HÀNG VĂN PHÒNG PHẨM:
Nơi bán các đồ dùng cần thiết trong văn phòng hoặc dụng cụ học tập như giấy, bút chì, tẩy.
-
Danh từ
-
1.
주로 식품을 포장할 때 쓰는, 알루미늄을 종이처럼 얇게 펴 만든 것.
1.
GIẤY BẠC:
Cái được tạo ra bằng cách tráng nhôm mỏng ra như tờ giấy, chủ yếu dùng khi bao gói thực phẩm.
-
Danh từ
-
1.
허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 문서에 기록되게 할 때 드는 돈.
1.
CHI PHÍ ĐĂNG KÝ:
Số tiền phải trả để được ghi vào giấy tờ những thông tin như tên để được công nhận hay cấp phép.
-
Danh từ
-
1.
서류나 물건을 받는 사람.
1.
NGƯỜI NHẬN:
Người nhận giấy tờ hoặc đồ vật.
-
2.
일정한 돈을 받도록 어음이나 수표 등에 지정되어 있는 사람.
2.
NGƯỜI NHẬN, NGƯỜI THỤ HƯỞNG, NGƯỜI HƯỞNG LỢI:
Người được chỉ định trên hối phiếu hay ngân phiếu để nhận số tiền nhất định.