🔍
Search:
GIẬT
🌟
GIẬT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 병의 증세나 감정, 움직임 등이 갑작스럽고 세차게 일어나다.
1
CO GIẬT:
Triệu chứng bệnh, tình cảm hay sự di chuyển... đột ngột và diễn ra mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
전기가 통하고 있는 물체가 몸에 닿아 충격을 받다.
1
ĐIỆN GIẬT:
Bị sốc do vật thể có dòng điện đang chạy qua chạm vào cơ thể.
-
-
1
이전에 놀란 적이 있어서 별것 아닌 일에도 깜짝 놀람을 뜻하는 말.
1
GIẬT MÌNH:
Sự ngạc nhiên với việc không phải là việc đặc biệt vì đã từng ngạc nhiên trước đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 병의 증세나 감정, 움직임 등이 갑작스럽고 세차게 일어남.
1
SỰ CO GIẬT:
Những thứ như triệu chứng bệnh hay cảm xúc, sự di chuyển đột ngột và diễn ra mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
갑자기 호들갑스럽게 펄쩍 뛸 듯이 놀라는 모양.
1
(GIẬT) NẢY:
Bộ dạng đột nhiên giật mình như nhảy ào một cách hoảng hốt.
-
Động từ
-
1
한쪽 끝을 잡고 쳐들다.
1
GIẬT, NÂNG:
Nắm lấy một đầu và nâng lên.
-
Động từ
-
1
전기가 통하고 있는 물체가 몸에 닿아 충격을 받다.
1
BỊ ĐIỆN GIẬT:
Bị sốc do vật thể có dòng điện đang chạy qua chạm vào cơ thể.
-
-
1
갑자기 어떤 사실을 알게 되었거나 희미한 기억이 떠오를 때, 또는 매우 기쁠 때 무릎을 탁 치다.
1
GIẬT ĐẦU GỐI:
Khi biết được một sự thật nào đó hay sực nhớ ra điều hy hữu hay là quá vui vì việc gì đó ví như đầu gối bị chạm và bật lên.
-
Động từ
-
1
몸을 움츠리며 갑자기 놀라다.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên giật mình.
-
Danh từ
-
1
갑자기 몸을 심하게 떨면서 기절하는 병.
1
CHỨNG CO GIẬT:
Căn bệnh mà cơ thể bất ngờ bị run rẩy liên tiếp và dẫn đến ngất xỉu.
-
Động từ
-
1
몸을 움츠리며 갑자기 자꾸 놀라다.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
-
Phó từ
-
1
몸을 움츠리며 자꾸 갑자기 놀라는 모양.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Hình ảnh co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
-
Động từ
-
1
몸을 움츠리며 갑자기 자꾸 놀라다.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
-
Phó từ
-
1
몸을 움츠리며 갑자기 놀라는 모양.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Hình ảnh co cơ thể lại và bỗng nhiên giật mình.
-
Động từ
-
1
몸을 움츠리며 자꾸 갑자기 놀라다.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
-
Động từ
-
1
재빠르게 잡아서 세게 당기다.
1
GIẬT PHĂNG:
Tóm nhanh rồi kéo mạnh.
-
2
남의 것을 재빨리 빼앗다.
2
CƯỚP:
Nhanh tay cướp đồ của người khác
-
Động từ
-
1
깜짝 놀라 갑자기 몸이 자꾸 움츠러들다. 또는 몸을 자꾸 움츠리다.
1
CO RÚT, CO GIẬT:
Giật mình, đột nhiên cơ thể liên tục co lại. Hoặc liên tiếp co quắp người.
-
-
1
약점 때문에 떳떳하지 못하고 마음에 걸리는 것이 있다.
1
CÓ TẬT GIẬT MÌNH:
Có phần lo lắng, không đàng hoàng được vì điểm yếu của mình.
-
Danh từ
-
1
전기가 통하고 있는 물체가 몸에 닿아 충격을 받음.
1
(SỰ) BỊ ĐIỆN GIẬT:
Việc bị sốc do vật thể có dòng điện đang chạy qua chạm vào cơ thể.
-
Động từ
-
1
갑자기 놀라다.
1
GIẬT MÌNH, HẾT HỒN:
Đột nhiên hốt hoảng.
🌟
GIẬT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
단단한 물건을 깨물거나 이를 가는 소리. 또는 그 모양.
1.
NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT, NGHIẾN RĂNG TRÈO TRẸO, CẮN RÔM RỐP, NHAI XÀO XẠO:
Tiếng cắn đồ vật cứng hay tiếng nghiến răng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
단단한 물건을 부러뜨리거나 힘껏 잡아 뜯을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
ĐẬP TAN TÀNH, ĐẬP ĐÙNG ĐÙNG, TÚM CHẶT:
Tiếng phát ra khi làm vỡ hay lấy hết sức kéo giật đồ vật cứng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
뜻밖의 일에 몸이 움츠러들 정도로 깜짝 놀라다.
1.
KHIẾP SỢ:
Hoảng hốt giật bắn đến mức cơ thể co rúm vì việc bất ngờ.
-
Phó từ
-
1.
겁이 나거나 놀라서 몸을 갑자기 뒤로 물러서듯 움츠리는 모양.
1.
(CO) RÚM:
Hình ảnh co người lại như đột nhiên lùi lại phía sau vì giật mình hay sợ hãi.
-
Thán từ
-
1.
갑자기 놀라거나 쓰러질 때 내는 소리.
1.
ỐI, Á:
Tiếng phát ra khi đột ngột giật mình hoặc ngã ra.
-
Danh từ
-
1.
빼앗거나 훔친 다른 사람의 물건.
1.
CỦA GIAN, ĐỒ ĂN TRỘM, ĐỒ ĂN CẮP:
Đồ vật đánh cắp hay cướp giật của người khác.
-
Động từ
-
1.
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1.
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI, HỪ HỪ:
Rất đau hoặc khó nhọc nên liên tiếp phát ra tiếng hơi khó chịu.
-
2.
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2.
ĂNG ẲNG, ẮNG ẮNG:
Chó con... liên tục sủa vì đau hoặc giật mình.
-
Thán từ
-
1.
갑자기 놀랐을 때 나오는 소리.
1.
ỐI TRỜI! GIẬT CẢ MÌNH!:
Tiếng phát ra khi đột nhiên giật mình.
-
Động từ
-
1.
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1.
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI:
Rất đau hoặc khó nhọc, liên tiếp phát ra tiếng một cách hơi phiền não.
-
2.
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2.
ĂNG ẲNG, ẲNG ẲNG:
Chó con... liên tục sủa vì giật mình hoặc đau đớn.
-
Động từ
-
1.
갑자기 놀라거나 겁이 나서 가슴이 자꾸 뛰다.
1.
ĐẬP THÌNH THỊCH:
Ngực đập liên hồi vì đột nhiên giật mình hay sợ.
-
2.
단단한 물건을 자꾸 두드려 소리를 내거나 그런 소리를 내면서 어떤 물건을 만들다.
2.
CỘC CỘC, CÀNH CẠCH, CẠCH CẠCH, THỊCH THỊCH, CHAN CHÁT, BỒM BỘP:
Liên tục gõ vào vật cứng phát ra tiếng động, hoặc vừa tạo ra tiếng động như vậy vừa làm ra vật gì đó.
-
Động từ
-
1.
몸을 움츠리며 갑자기 자꾸 놀라다.
1.
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
-
Động từ
-
1.
몸을 움츠리며 갑자기 자꾸 놀라다.
1.
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
-
Động từ
-
1.
몸을 움츠리며 갑자기 놀라다.
1.
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên giật mình.
-
Danh từ
-
1.
뇌 신경 세포에 갑자기 기능 이상이 생겨 의식을 잃고 온몸이 굳으면서 떨리는 증상이 나타나는 병.
1.
BỆNH ĐỘNG KINH:
Bệnh do sự bất thường chức năng đột ngột xảy ra ở tế bào thần kinh não, làm mất ý thức, cơ thể co cứng và chứng giật xuất hiện.
-
☆
Danh từ
-
1.
좋지 않은 일로 깜짝 놀람.
1.
SỰ KINH NGẠC:
Sự giật mình vì một việc không tốt.
-
Danh từ
-
1.
뜻밖의 일에 몸이 움츠러들 정도로 깜짝 놀람.
1.
SỰ KHIẾP SỢ:
Sự ngạc nhiên giật bắn đến mức cơ thể co rúm vì việc bất ngờ.
-
Phó từ
-
1.
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 내는 소리.
1.
ỐI, OÁI:
Tiếng phát ra hơi phiền não khi rất mệt nhọc hoặc đau đớn.
-
2.
강아지 등이 놀라거나 아파서 짖는 소리.
2.
ẮNG ẮNG, ĂNG ẲNG:
Tiếng như tiếng chó con sủa vì giật mình hoặc đau đớn.
-
Danh từ
-
1.
깊이 잠들지 못하고 놀라서 자꾸 깨는 잠.
1.
GIẤC NGỦ TRẰN TRỌC, GIẤC NGỦ CHẬP CHỜN, GIẤC NGỦ KHÔNG SAY:
Giấc ngủ không sâu và liên tục thức giấc vì giật mình.
-
Danh từ
-
1.
하는 일 없이 빈둥거리며 남의 금품을 악독하게 빼앗거나 도움을 받으며 사는 사람.
1.
KẺ TRẤN LỘT, KẺ ĐẠO TẶC:
Người không có việc làm và kiếm sống bằng cách lợi dụng đường vắng để cướp giật vàng bạc của người khác hoặc yêu cầu giúp đỡ một cách tàn ác.
-
Động từ
-
1.
기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내밀고 실룩거리다.
1.
TRỀ MÔI, BĨU MÔI, MẾU MÁO, PHỤNG PHỊU, NHỆCH MỒM:
Bĩu và giật miệng, không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười giễu.
-
Danh từ
-
1.
폭력이나 흉기를 사용하여 강도나 살인 같은 범죄를 저지른 사람.
1.
TỘI BẠO LỰC, TỘI PHẠM BẠO LỰC:
Người phạm tội sử dụng bạo lực hoặc hung khí để cướp giật hay giết người.