🔍
Search:
HOA
🌟
HOA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
교수나 연구를 위해 나눈 학술의 분과.
1
KHOA:
Phân khoa học thuật được chia ra để giảng dạy hay nghiên cứu.
-
☆
Danh từ
-
1
대학에서 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학과.
1
KHOA Y:
Khoa nghiên cứu phương pháp,lý thuyết hay kĩ thuật…chữa trị và phòng bệnh của con người ở đại học.
-
Danh từ
-
1
풀에 피는 꽃.
1
HOA CỎ:
Hoa nở ở cỏ.
-
Danh từ
-
1
배나무의 꽃.
1
HOA LÊ:
Hoa của cây lê.
-
Danh từ
-
1
아직 피지 않은 꽃.
1
NỤ HOA:
Hoa vẫn chưa nở.
-
Danh từ
-
1
아직 피지 않은 꽃.
1
NỤ HOA:
Hoa mới kết búp tròn và chưa nở.
-
Danh từ
-
1
식물에서 꽃이 될 싹.
1
NỤ HOA:
Chồi sẽ thành hoa ở trên cây.
-
Danh từ
-
1
고려와 조선 시대에 실시했던 관리를 뽑기 위한 국가 시험.
1
KHOA CỬ:
Kì thi quốc gia để tuyển chọn quan lại được thực thi vào thời Goryeo và Joseon.
-
Danh từ
-
1
산이나 들에 저절로 나서 피는 꽃.
1
HOA DẠI:
Hoa tự mọc và nở ở núi hay cánh đồng.
-
Danh từ
-
1
종이, 천, 비닐 등의 재료로 만든 가짜 꽃.
1
HOA GIẢ:
Hoa giả được làm từ vật liệu như giấy, vải, nilon...
-
Danh từ
-
1
줄기와 잎을 제외한, 꽃 전체.
1
ĐÓA HOA:
Toàn bộ bông hoa, ngoại trừ lá và cành.
-
☆☆
Danh từ
-
1
꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃.
1
HOA CÚC:
Hoa mùa thu thường có cánh hoa màu trắng hay vàng, nhánh dài và hương thơm.
-
Danh từ
-
1
종이로 만든 꽃 모양의 등.
1
ĐÈN HOA:
Đèn được làm bằng giấy, có hình bông hoa.
-
Động từ
-
1
기뻐서 큰 소리로 외치다.
1
HOAN HÔ:
Hét to tiếng vì vui mừng.
-
Động từ
-
1
크게 기뻐하다.
1
HOAN HỈ:
Vui mừng lớn.
-
Danh từ
-
1
꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃.
1
HOA CÚC:
Hoa mùa thu thường có cánh hoa màu trắng hay vàng, nhánh dài và hương thơm.
-
Tính từ
-
1
꽃처럼 아름답다.
1
NHƯ HOA:
Đẹp như hoa.
-
Danh từ
-
1
꽃의 가운데에 있으며 꽃가루를 만드는 기관.
1
NHỊ HOA:
Cơ quan ở giữa hoa và tạo ra phấn hoa.
-
Tính từ
-
1
사치스럽고 화려한 느낌이 있다.
1
HÀO HOA:
Xa xỉ và hoa lệ.
-
-
1
따라가지 못할 만큼 바쁘거나 변화의 속도가 빠르다.
1
HOA MẮT:
Tốc độ thay đổi nhanh hoặc bận rộn tới mức không thể theo được.
🌟
HOA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
정치, 경제, 사회, 역사, 문학, 언어 등 인류의 문화에 관한 학문.
1.
KHOA HỌC NHÂN VĂN:
Ngành khoa học liên quan đến văn hóa của nhân loại như chính trị, kinh tế, xã hội, lịch sử, văn học, ngôn ngữ...
-
Danh từ
-
1.
한반도 중동부에 있는 북한에 속한 도. 산악 지대로 금강산이 위치해 있으며 휴전선을 경계로 하여 남한의 강원도와 맞닿아 있다. 주요 농산물은 옥수수, 밀, 보리, 콩, 감자 등이며 주요 도시로는 원산, 문천 등이 있다.
1.
GANGWON-DO, TỈNH GANGWON:
Một tỉnh thuộc Bắc Hàn, nằm tại vùng Trung Đông của bán đảo Hàn, là tỉnh miền núi nơi có núi Geumgang và tiếp giáp với Gangwon-do của Nam Hàn ở ranh giới ngừng chiến, nông sản chính là ngô, lúa mì, lúa mạch, đỗ, khoai tây, các thành phố chính là Wonsan, Muncheon.
-
Danh từ
-
1.
잎이 가늘고 길며 긴 꽃대에 희거나 노란 꽃이 피는 식물.
1.
HOA THUỶ TIÊN:
Thực vật có lá dài và thanh mảnh, nở hoa màu trắng hoặc vàng trên cuống dài.
-
Danh từ
-
1.
교과서 등을 정부 기관에서 미리 검사하여 써도 좋다고 인정함.
1.
SỰ PHÊ CHUẨN, SỰ DUYỆT:
Những thứ như sách giáo khoa đã được cơ quan chính phủ kiểm tra trước và công nhận có thể dùng.
-
Danh từ
-
1.
과일이나 채소 등의 겉을 둘러싸고 있는 것.
1.
VỎ NGOÀI:
Cái bao bên ngoài của hoa quả hay rau củ.
-
Danh từ
-
1.
학교의 모든 학과.
1.
TOÀN BỘ CÁC KHOA:
Tất cả các khoa của trường học.
-
2.
초등학교의 모든 과목의 내용을 다룬 참고서.
2.
SÁCH THAM KHẢO TỔNG HỢP CẤP TIỂU HỌC:
Sách tham khảo có chứa nội dung của tất cả các môn trong trường tiểu học.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
성격이 부드럽고 너그럽다.
1.
DỄ CHỊU, QUẢNG ĐẠI:
Tính cách mềm mỏng và khoan dung.
-
2.
일의 진행이 순조롭다.
2.
THUẬN LỢI, SUÔN SẺ:
Công việc được tiến hành dễ dàng.
-
3.
서로 사이가 좋다.
3.
THÂN THIẾT, THÂN TÌNH:
Quan hệ tốt đẹp.
-
Phó từ
-
1.
성격이 부드럽고 너그럽게.
1.
MỘT CÁCH DỄ CHỊU, MỘT CÁCH QUẢNG ĐẠI:
Một cách mềm mỏng và khoan dung về mặt tính cách.
-
2.
일의 진행이 순조롭게.
2.
MỘT CÁCH THUẬN LỢI, MỘT CÁCH SUÔN SẺ:
Công việc được tiến hành một cách dễ dàng.
-
3.
서로 사이가 좋게.
3.
MỘT CÁCH THÂN THIẾT, MỘT CÁCH THÂN TÌNH:
Một cách tốt đẹp về mặt quan hệ.
-
Danh từ
-
1.
과학을 전문적으로 배우고 연구하는 사람.
1.
NGƯỜI LÀM KHOA HỌC:
Người học và chuyên nghiên cứu khoa học.
-
-
1.
모은 돈을 헛되게 써서 없애다.
1.
TIÊU HẾT TIỀN:
Dùng một cách hoang phí hết sạch số tiền dành dụm.
-
☆
Danh từ
-
1.
물 위에 떠서 이리저리 흘러감.
1.
SỰ TRÔI NỔI:
Việc nổi lên mặt nước rồi trôi đi đây đó.
-
2.
정한 곳이 없이 이리저리 돌아다님.
2.
SỰ PHIÊU LƯU, SỰ NAY ĐÂY MAI ĐÓ:
Việc đi đây đó mà không có ở nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적이나 방향을 잃고 헤맴.
3.
SỰ LƯU LẠC, SỰ LẠC HƯỚNG:
Việc hoang mang và mất phương hướng hay mục đích nào đó.
-
Danh từ
-
1.
전통에서 벗어나 과학과 합리성을 중시하고 지성과 현대적인 감각을 좇는 예술적 경향.
1.
CHỦ NGHĨA HIỆN ĐẠI:
Khuynh hướng nghệ thuật thoát ra khỏi truyền thống nhưng coi trọng khoa học và tính hợp lí, theo đuổi sự nhạy bén và cảm quan hiện đại.
-
Động từ
-
1.
실제보다 부풀려서 과장하다.
1.
PHÓNG ĐẠI, KHUẾCH ĐẠI, KHOA TRƯƠNG:
Khoa trương lên hơn so với thực tế.
-
Danh từ
-
1.
밀가루, 달걀, 황토 등에 각종 약품이나 영양제, 과일 등을 반죽해서 얼굴 등에 바르거나 붙이는 미용법. 또는 그런 화장품.
1.
SỰ ĐẮP MẶT; MẶT NẠ DƯỠNG DA:
Cách làm đẹp bằng cách nhào hoa quả, chất dinh dưỡng hay dược phẩm vào bột mì, trứng gà, đất vàng... rồi đắp hay bôi lên mặt... Hoặc mĩ phẩm như vậy.
-
2.
종이나 비닐로 만든 작은 용기.
2.
HỘP, GÓI, TÚI:
Đồ chứa nhỏ làm bằng ni lông hay giấy.
-
Danh từ
-
1.
획이 일정하게 굵고 반듯한 글자 꼴.
1.
KIỂU CHỮ GÔ-TÍCH:
Kiểu chữ thẳng và nét đậm một cách nhất định.
-
2.
유럽에서 유행 된 뾰족한 지붕과 높고 둥근 천장, 무늬가 있는 유리창을 가진 건축 양식.
2.
KIẾN TRÚC KIỂU GÔ-TÍCH:
Kiểu kiến trúc phương Tây có mái nhà nhọn và trần nhà tròn và cao, cửa sổ bằng kính có hình hoa văn, thịnh hành ở châu Âu.
-
Danh từ
-
1.
줄기는 자주색이고 노란색의 꽃이 피며, 잎과 뿌리로 김치를 담그거나 나물을 만들어 먹는 식물.
1.
GO-DEUL-PPAE-GI:
Loài thực vật có thân màu nho, hoa nở màu vàng, lá và rễ dùng để muối kim chi hay làm món salad.
-
Danh từ
-
1.
초여름에 가늘고 긴 흰 꽃이 피며 가을에 밤송이가 열리는 나무.
1.
CÂY HẠT DẺ:
Loài cây rắn chắc nên còn được sử dụng làm gỗ, hoa màu trắng, dài, cánh mỏng nở vào mùa hè, ra quả vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
대학이나 병원 등에서 한 과의 책임자.
1.
TRƯỞNG KHOA:
Người chịu trách nhiệm chính của một khoa trong trường đại học hay bệnh viện.
-
Danh từ
-
1.
과학적인 면에서 본 정확성이나 타당성.
1.
TÍNH KHOA HỌC:
Tính hợp lý hay tính chính xác về mặt khoa học.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 구경하고 배울 수 있게 과학에 관한 여러 가지 물건을 전시해 놓은 곳.
1.
KHU TRƯNG BÀY KHOA HỌC:
Nơi trưng bày nhiều đồ vật về khoa học cho nhiều người đến xem.