🔍
Search:
KHOÉT
🌟
KHOÉT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사물의 일부분을 돌려서 자르거나 파다.
1
KHOÉT LỖ, CẮT LỖ:
Xoay một phần của vật rồi cắt hay khoét ra.
-
-
1
어떤 사실이 누구의 마음을 매우 아프게 하다.
1
KHOÉT SÂU VÀO LÒNG, ĐÂM VÀO TIM:
Sự thật nào đó khiến ai đó rất đau lòng.
-
Động từ
-
1
구멍이나 구덩이가 만들어지다.
1
ĐƯỢC ĐÀO, BỊ ĐÀO:
Lỗ hay hầm hố được tạo ra.
-
2
단단한 물체가 깎여 그림이나 글씨 등이 새겨지다.
2
ĐƯỢC KHẮC:
Vật thể cứng được cắt gọt, tạo ra hình hay chữ.
-
3
천이나 종이의 한 부분이 빙 돌려서 오려지다.
3
ĐƯỢC KHOÉT, BỊ KHOÉT:
Một phần của vải hay giấy được quay tròn và cắt.
-
Động từ
-
1
구멍이나 틈 속을 긁어내거나 파내다.
1
ĐÀO, XUYÊN, NGOÁY , MOI:
Xới hoặc chọc vào bên trong lỗ hoặc khe.
-
2
올바르지 못한 방법으로 남의 것을 속여서 빼앗다.
2
ĐÀO MỎ:
Lừa và chiếm đoạt cái của người khác bằng phương pháp không đúng đắn.
-
3
(비유적으로) 괴롭게 하거나 아프게 하다.
3
KHOÉT SÂU, ĐÀO BỚI:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho đau khổ hoặc đau đớn.
-
Động từ
-
1
구멍이나 구덩이가 만들어지다.
1
XUẤT HIỆN:
Lỗ hoặc ổ gà được tạo ra.
-
2
단단한 물체가 깎여 그림이나 글씨 등이 새겨지다.
2
ĐƯỢC KHẮC, ĐƯỢC CHẠM:
Vật liệu cứng được cắt gọt và hình vẽ hay chữ viết được tạo ra trên bề mặt đó.
-
3
천이나 종이의 한 부분이 빙 돌려서 오려지다.
3
ĐƯỢC KHOÉT, ĐƯỢC ĐỤC:
Một phần của vải hoặc giấy được tạo thành lỗ tròn ở bên trong.
-
☆☆
Động từ
-
1
구멍이 생기다.
1
BỊ THỦNG, BỊ ĐỤC, BỊ KHOÉT:
Phát sinh lỗ thủng.
-
2
막힌 것이 통하게 되다.
2
ĐƯỢC THÔNG, ĐƯỢC KHƠI THÔNG:
Làm thông cái bị tắc.
-
3
어떤 시련이나 어려움이 극복되다.
3
ĐƯỢC KHAI THÔNG:
Thử thách hay khó khăn nào đó được khắc phục.
-
4
무엇을 해결할 길이나 방법이 찾아지다.
4
Con đường hay phương pháp để giải quyết điều gì đó được tìm ra.
-
☆☆
Động từ
-
1
구멍을 생기게 하다.
1
ĐỤC, KHOÉT, KHOAN:
Làm cho có lỗ.
-
2
막힌 것을 통하게 하다.
2
KHƠI THÔNG:
Làm thông cái bị nghẹt.
-
3
장애물을 헤치다.
3
THÁO GỠ:
Dỡ bỏ chướng ngại vật.
-
4
시련이나 어려움을 극복하다.
4
KHAI THÔNG, VƯỢT QUA:
Khắc phục được sự khó khăn hay thử thách.
-
5
깊이 연구하여 그 분야의 이치나 진리를 깨닫다.
5
ĐÀO SÂU:
Nghiên cứu sâu để tìm ra nguyên lí hay chân lí của lĩnh vực đó.
-
6
사람의 마음이나 미래의 사실을 예측하다.
6
NHÌN THẤU:
Đoán trước lòng người hay sự việc tương lai.
-
7
무엇을 해결할 길이나 방법을 찾아내다.
7
TÌM RA:
Tìm ra con đường hay phương pháp để giải quyết điều gì đó.
-
Động từ
-
1
틈이나 구멍 속을 긁거나 돌려서 파내다.
1
NGOÁY, KHOÁY, KHOÉT:
Cào hoặc quay đào bên trong lỗ hay kẽ.
-
2
물체의 겉을 날카로운 도구로 구멍을 내거나 파이게 하다.
2
ĐỤC, KHOÉT, KHOÁY:
Dùng dụng cụ nhọn tạo lỗ hoặc khoét mặt ngoài của vật thể.
-
3
일의 속사정이나 비밀을 깊이 캐다.
3
ĐÀO BỚI, XOÁY SÂU:
Đào sâu bí mật hay nội tình công việc.
-
4
몹시 괴롭게 하거나 아프게 하다.
4
ĐÀO KHOÉT, ĐÂM SÂU, ĐÂM THỌC:
Khiến cho rất đau khổ hoặc đau.
-
☆☆
Động từ
-
1
구멍이나 구덩이를 만들다.
1
ĐÀO:
Tạo ra lỗ hổng hoặc cái hố.
-
2
단단한 물체를 깎아서 그림이나 글씨 등을 새기다.
2
KHẮC, CHẠM:
Cắt gọt vật thể cứng và khắc chữ hay hình vẽ lên đó.
-
3
천이나 종이의 한 부분을 빙 돌려서 오리다.
3
KHOÉT:
Cắt thành hình tròn một phần của mảnh vải hay tấm giấy.
-
4
어떤 것을 알아내거나 밝히기 위해 매우 노력하다.
4
ĐÀO SÂU, TÌM TÒI:
Rất cố gắng để hiểu ra hoặc làm sáng tỏ vấn đề nào đó.
-
7
드러나 있지 아니한 것을 겉으로 꺼내 드러나게 하다.
7
ĐÀO, MOI MÓC, CẬY:
Kéo ra ngoài cái không hiện ra và làm cho hiện ra.
-
5
한 가지에만 온 힘을 기울이다.
5
TẬP TRUNG, CHÚ TRỌNG:
Dốc toàn bộ sức lực chỉ cho một việc gì đó.
-
6
문서나 서류에서 어떤 부분을 지워 없애다.
6
KHAI TRỪ, GẠCH:
Xóa và làm mất một bộ phần nào đó ở văn bản hoặc giấy tờ.
🌟
KHOÉT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
절에서 쓰는, 나무를 둥글게 깎고 속을 파서 작은 막대로 두드리면 소리가 나도록 만든 물건.
1.
MÕ:
Vật được dùng trong chùa, được đẽo tròn từ gỗ, khoét rỗng ruột và dùng que nhỏ gõ để phát ra tiếng kêu.
-
Động từ
-
1.
사물의 일부분을 돌려서 자르거나 파다.
1.
KHOÉT LỖ, CẮT LỖ:
Xoay một phần của vật rồi cắt hay khoét ra.
-
Danh từ
-
1.
소매에서 손이 나올 수 있게 뚫려 있는 부분.
1.
CỔ TAY ÁO:
Phần được khoét ở tay áo để bàn tay có thể lộ ra.
-
Danh từ
-
1.
통나무를 쪼개어 속을 파서 만든 작은 배.
1.
THUYỀN ĐỘC MỘC:
Thuyền nhỏ, được làm từ thân cây xẻ đôi rồi khoét ở giữa.
-
☆
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 시끄럽게 터지는 소리.
1.
BÙM, ĐÙNG, ĐOÀNG:
Tiếng phát ra do những thứ như bong bóng hay đạn pháo nổ lớn bất ngờ.
-
2.
큰 구멍이 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
2.
TOẠC, XUYÊN:
Tiếng lỗ lớn bị khoét. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
움푹하게 파인 땅.
1.
HỐ, HẦM:
Đất bị khoét trũng sâu.
-
2.
(비유적으로) 벗어나기 아주 어려운 상태.
2.
HỐ SÂU, VỰC SÂU, VỰC THẲM:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng rất khó thoát ra khỏi.
-
Danh từ
-
1.
몹시 험하고 깊게 움푹 파인 땅.
1.
HỐ SÂU:
Đất bị khoét trũng sâu và rất nguy hiểm.
-
2.
(비유적으로) 벗어나기 아주 어려운 상태.
2.
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái rất khó vượt qua.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
뚫어지거나 파낸 자리.
1.
LỖ:
Chỗ đào hoặc khoét.
-
2.
(비유적으로) 어려운 상황에서 벗어나는 길.
2.
LỐI THOÁT:
(cách nói ẩn dụ) Con đường thoát ra khỏi tình huống khó khăn.
-
3.
(비유적으로) 허점이나 약점.
3.
LỖ HỔNG, ĐIỂM SƠ HỞ:
(cách nói ẩn dụ) Điểm yếu hay điểm sơ hở.
-
Danh từ
-
1.
땅이 아래로 우묵하게 파여 물이 모여 있는 곳.
1.
VŨNG, VŨNG NƯỚC:
Nơi đất bị khoét và lõm xuống phía dưới, đồng thời có đọng nước ở đó.
-
Động từ
-
1.
틈이나 구멍 속을 긁거나 돌려서 파내다.
1.
NGOÁY, KHOÁY, KHOÉT:
Cào hoặc quay đào bên trong lỗ hay kẽ.
-
2.
물체의 겉을 날카로운 도구로 구멍을 내거나 파이게 하다.
2.
ĐỤC, KHOÉT, KHOÁY:
Dùng dụng cụ nhọn tạo lỗ hoặc khoét mặt ngoài của vật thể.
-
3.
일의 속사정이나 비밀을 깊이 캐다.
3.
ĐÀO BỚI, XOÁY SÂU:
Đào sâu bí mật hay nội tình công việc.
-
4.
몹시 괴롭게 하거나 아프게 하다.
4.
ĐÀO KHOÉT, ĐÂM SÂU, ĐÂM THỌC:
Khiến cho rất đau khổ hoặc đau.
-
Danh từ
-
1.
통나무 속을 파서 물을 푸거나 물건을 담을 수 있게 만든 그릇.
1.
HAMJIBAK; BÁT GỖ:
Bát được làm bằng cách khoét ruột của gỗ ra để có thể múc nước hoặc đựng đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
자연에서 나는 것을 베거나 캐거나 하여 얻음.
1.
SỰ KHAI THÁC, SỰ ĐÁNH BẮT, SỰ HÁI LƯỢM, SỰ THU GOM:
Việc đào khoét hay chặt hái cái được sinh ra trong tự nhiên.
-
2.
연구나 조사에 필요한 것을 찾아서 손에 넣음.
2.
SỰ THU THẬP, SỰ SƯU TẦM, SỰ SƯU TẬP:
Việc tìm những cái cần thiết cho nghiên cứu hay điều tra và đưa vào tay.
-
Động từ
-
1.
자연에서 나는 것이 베어지거나 캐어지거나 하여 얻어지다.
1.
ĐƯỢC KHAI THÁC, ĐƯỢC HÁI LƯỢM, ĐƯỢC ĐÁNH BẮT:
Cái sinh ra trong tự nhiên được chặt hái hay đào khoét mà lấy đi.
-
2.
연구나 조사에 필요한 것이 찾아져 손에 들어오다.
2.
ĐƯỢC THU THẬP:
Cái cần cho việc nghiên cứu hay điều tra được tìm và đưa vào tay.
-
Động từ
-
1.
자연에서 나는 것을 베거나 캐거나 하여 얻다.
1.
KHAI THÁC, ĐÁNH BẮT, HÁI LƯỢM:
Đào khoét hay đẵn, chặt cái được sinh ra trong tự nhiên.
-
2.
연구나 조사에 필요한 것을 찾아서 손에 넣다.
2.
THU THẬP, SƯU TẦM:
Tìm kiếm và cho vào tay những cái cần thiết cho việc nghiên cứu hay điều tra.
-
Danh từ
-
1.
대나무에 13개의 구멍을 뚫어서 만든, 입술에 가로로 대고 부는 한국의 전통 악기.
1.
CÂY SÁO DAEGUEM:
Một loại nhạc cụ truyền thống của Hàn Quốc được làm bằng cách khoét 13 lỗ trên cây tre, để ngang môi và thổi.
-
Danh từ
-
1.
물이 흐르거나 타고 내려가도록 만든 물건.
1.
MÁNG NƯỚC, MÁNG XỐI, ỐNG THOÁT NƯỚC:
Vật dụng làm để cho nước chảy hoặc nước theo đó chảy xuống.
-
2.
창틀의 위아래를 창의 짝과 맞물리도록 파낸 줄.
2.
KHE CỬA:
Đường khoét xuống để cho phần trên dưới của khung cửa khớp vào với cánh cửa.
-
Danh từ
-
1.
물건의 아랫부분에 뚫린 구멍.
1.
LỖ ĐÁY:
Lỗ được khoét thủng ở phần dưới của đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
더럽고 탁한 공기를 맑은 공기로 바꾸기 위해 실내와 바깥이 통하게 뚫은 구멍.
1.
LỖ THÔNG GIÓ, LỖ THÔNG KHÍ:
Lỗ được khoét thông từ trong phòng ra bên ngoài để thay đổi không khí bẩn và bụi bặm bằng luồng không khí trong lành.
-
-
1.
마음속 깊이 상처가 박히다.
1.
(ĐINH ĐƯỢC ĐÓNG), BỊ ĐÓNG ĐINH, BỊ TỔN THƯƠNG:
Sự thương tổn khắc sâu trong lòng.
-
2.
한자리에 굳어 버린 것처럼 꼼짝 않고 서 있다.
2.
(ĐINH BỊ ĐÓNG XUỐNG), NHƯ BỊ ĐÓNG ĐINH TẠI CHỖ:
Đứng không động đậy như là bị cứng tại một chỗ.
-
3.
한곳을 뚫어지게 쳐다보다.
3.
(ĐINH ĐƯỢC ĐÓNG), NHÌN NHƯ ĐINH ĐÓNG VÀO CỘT:
Nhìn chằm chằm như khoét vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
돌에 구멍을 뚫거나 돌을 쪼아서 다듬는 데 쓰는 쇠로 만든 연장.
1.
CÁI ĐỤC:
Dụng cụ làm bằng sắt, dùng để khoét lỗ hoặc khắc, đẽo trên đá.