🔍
Search:
KẸP
🌟
KẸP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
물건을 집는 데 쓰며 끝이 두 가닥으로 갈라진 도구.
1
KÌM, KẸP:
Dụng cụ có phần cuối được chia làm hai thanh dùng để gắp đồ vật.
-
Danh từ
-
1
물체를 고정시키기 위해 쇠를 구부려 만든 물건.
1
CÁI KẸP, CÁI GHIM:
Đồ vật được làm từ sắt hoặc nhựa được bẻ cong dùng để cố định vật thể.
-
Danh từ
-
1
머리카락을 고정시키는 핀.
1
CÁI/CHIẾC KẸP TÓC:
Cái/chiếc kẹp để giữ cho tóc được cố định.
-
Danh từ
-
1
책장과 책장의 사이.
1
KẼ SÁCH:
Khoảng giữa trang sách với trang sách.
-
2
읽던 곳이나 필요한 곳을 찾기 쉽도록 책장과 책장의 사이에 끼워 두는 물건.
2
CÁI KẸP SÁCH:
Đồ vật nhét vào giữa trang sách này với trang sách khác, sao cho dễ tìm chỗ cần thiết hay chỗ đã đọc.
-
Danh từ
-
1
종이나 기차표 등에 구멍을 뚫는 도구.
1
KÌM BẤM LỖ, KẸP BẤM:
Dụng cụ đục lỗ trên giấy hoặc vé tàu hỏa...
-
Động từ
-
1
어떤 물건을 팔이나 손 등에 끼어서 들다.
1
KẸP:
Nhét cái gì đó vào bàn tay hoặc cánh tay và giữ lấy.
-
2
여러 가지 물건을 한데 겹쳐서 들다.
2
KẸP:
Ghép nhiều đồ vật vào một chỗ và giữ lấy
-
3
다른 사람의 자리나 순서 등에 비집고 들어서다.
3
CHEN VÀO, LÁCH VÀO:
Rẽ ra và chen vào thứ tự hay vị trí của người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
두 조각의 빵 사이에 채소나 고기, 달걀, 치즈 등을 넣어 만든 음식.
1
SANDWICH, BÁNH MÌ KẸP THỊT:
Thức ăn được làm bằng cách cho rau, thịt, trứng gà hay phô mai... vào giữa hai miếng bánh mì.
-
2
(비유적으로) 사람이나 사물 등의 사이에 끼어 꼼짝하지 못하는 상태.
2
(cách nói ẩn dụ)Trạng thái kẹt giữa người hay vật… nên không thể cựa quậy được.
-
Danh từ
-
1
식빵 조각을 달걀, 우유, 설탕을 섞은 것에 담갔다가 살짝 구워 낸 음식.
1
BÁNH MÌ KẸP TRỨNG KIỂU PHÁP:
Món ăn làm bằng cách nhúng miếng bánh mì vào hỗn hợp đã trộn trứng, sữa, đường rồi nướng qua. .
-
Danh từ
-
1
탄력이나 나선을 이용하여 종이 등을 집거나 끼워서 고정하는 기구.
1
CÁI KẸP GIẤY, CÁI GHIM GIẤY:
Dụng cụ dùng con vít hoặc tính đàn hồi để ghim hoặc kẹp cố định giấy lại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
둥근 빵 사이에 고기와 채소와 치즈 등을 끼운 음식.
1
HĂM-BƠ-GƠ, BÁNH MÌ KẸP THỊT:
Thức ăn có kẹp thịt, rau và phó mát ở giữa hai miếng bánh mì tròn.
-
-
1
먹은 것이 없어 배가 홀쭉해질 정도로 배가 고프다.
1
(BỤNG SÁT LƯNG) BỤNG LÉP KẸP:
Bụng đói đến mức cái bụng teo lại do không có gì ăn.
-
Danh từ
-
1
이마에 두르는 띠.
1
BĂNG TÓC:
Dây buộc vòng qua trán.
-
2
액세서리의 하나로 머리를 고정시키는 둥근 모양의 띠.
2
DÂY BUỘC TÓC, KẸP TÓC:
Dây trang sức, có hình tròn dùng để giữ cho tóc cố định.
-
Danh từ
-
1
빨래를 줄에 널어 말릴 때, 빨래가 바람에 날아가거나 떨어지지 않도록 집는 도구.
1
CẶP QUẦN ÁO, KẸP QUẦN ÁO, MÓC QUẦN ÁO:
Vật giữ cố định để đồ giặt không bị gió thổi bay hoặc bị rơi xuống đất khi phơi đồ giặt trên dây.
-
Động từ
-
1
다른 것에 함께 끼어 딸려 있다.
1
CHÈN THEO, KÈM VỚI, KẸP VỚI, DẮT TRONG:
Kẹp cùng và kèm theo cái khác.
-
Danh từ
-
1
긴 빵을 세로로 갈라 소시지 등을 끼우고 버터와 겨자 소스 등을 바른 음식.
1
MÓN BÁNH MỲ KẸP XÚC XÍCH:
Món ăn nhanh, rạch giữa chiếc bánh mỳ dài ra rồi kẹp xúc xích vào, quết thêm bơ và tương mù tạt...
-
2
긴 소시지에 막대기를 꽂고 밀가루를 둘러서 기름에 튀긴 음식.
2
XÚC XÍCH TẨM BỘT RÁN:
Món ăn có cắm que vào xúc xích dài rồi lăn với bột mì và rán.
-
Danh từ
-
1
넥타이가 이리저리 움직이지 않도록 하거나 모양을 내기 위하여 꽂는 핀.
1
CÁI GHIM CÀ VẠT, CÁI CẶP CÀ VẠT, CÁI KẸP CÀ VẠT:
Cái kẹp để kẹp làm kiểu hoặc để cho cà vạt không bị xộc xệch.
-
Động từ
-
1
물건이 손가락이나 발가락에 잡혀 들리다.
1
ĐƯỢC CẦM, ĐƯỢC NẮM:
Đồ vật được cầm trong ngón tay hay ngón chân và đưa lên.
-
2
물건이 젓가락이나 집게와 같은 도구에 잡혀 들리다.
2
ĐƯỢC GẮP, ĐƯỢC CHỤP, ĐƯỢC KẸP:
Đồ vật được gắp bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp và đưa lên.
-
Danh từ
-
1
죄인의 발목에 채우는 나무로 만든 형틀과 손목에 채우는 수갑.
1
GÔNG CÙM, XIỀNG XÍCH:
Cái gông làm bằng gỗ để khóa chân và còng vào cổ tay tay phạm nhân.
-
2
(비유적으로) 어떤 행동을 하거나 권리를 행사할 자유가 제한되어 고통스러운 상태.
2
SỰ KỀM KẸP, GÔNG CÙM, XIỀNG XÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái khổ sở do bị hạn chế sự tự do để thi hành một quyền lợi hay hành động nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
서류들을 한데 모아 매어 두게 만든 도구. 또는 그렇게 매어 둔 서류 묶음.
1
CÁI FILE TÀI LIỆU, BÌA KẸP TÀI LIỆU, FILE TÀI LIỆU:
Dụng cụ được tạo ra để tập hợp, thít chặt lại các giấy tờ tài liệu vào một chỗ. Hoặc mớ tài liệu được thít chặt lại như thế,
-
2
컴퓨터의 기억 장치에 일정한 단위로 저장된 정보의 묶음.
2
FILE (MÁY VI TÍNH):
Một tập hợp thông tin được ghi lại theo đơn vị nhất định vào bộ nhớ của máy vi tính.
-
☆☆
Động từ
-
1
벌어진 사이에 무엇을 넣고 죄어서 빠지지 않게 하다.
1
GẮN VÀO, BỎ VÀO, KẸP VÀO, CHÈN VÀO:
Cho cái gì đó vào khe hở rồi cột lại cho khỏi rơi ra.
-
2
무엇에 걸려 빠지지 않도록 꿰거나 꽂다.
2
GẮN LÊN:
Treo vào cái gì đó rồi xỏ hay cắm vào để không rơi ra.
-
4
어떤 것에 함께 포함시키다.
4
CHO THÊM VÀO, ĐƯA THÊM VÀO, CHÈN VÀO:
Làm cho được bao hàm vào với cái nào đó.
🌟
KẸP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
바이올린보다 낮은 소리를 내고 더 크기가 크며, 의자에 앉아 무릎 사이에 끼고 네 개의 줄을 활로 문질러 연주하는 악기.
1.
ĐÀN CELLO, TRUNG HỒ CẦM, ĐÀN VI-Ô-LÔNG-XEN:
Đàn dây lớn hơn và có âm trầm hơn vi-ô-lông, có 4 dây, được người chơi ngồi kẹp giữa hai đầu gối và biểu diễn bằng cây vĩ.
-
Danh từ
-
1.
머리카락을 고정시키는 핀.
1.
CÁI/CHIẾC KẸP TÓC:
Cái/chiếc kẹp để giữ cho tóc được cố định.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
둥근 빵 사이에 고기와 채소와 치즈 등을 끼운 음식.
1.
HĂM-BƠ-GƠ, BÁNH MÌ KẸP THỊT:
Thức ăn có kẹp thịt, rau và phó mát ở giữa hai miếng bánh mì tròn.
-
Danh từ
-
1.
다리가 불편한 사람이 겨드랑이에 끼고 걷는 지팡이.
1.
NẠNG GỖ:
Cái gậy mà người có chân đi khó khăn kẹp vào nách và bước đi.
-
☆
Định từ
-
1.
남의 지배나 구속을 받지 않고 스스로의 원칙에 따라 자신의 행위를 통제하는.
1.
MANG TÍNH TỰ CHỦ, MANG TÍNH TỰ DO:
Không chịu sự chi phối hoặc kìm kẹp của người khác và tự điều khiển hành động của mình hoặc có thể làm việc theo nguyên tắc.
-
Danh từ
-
1.
탄력이나 나선을 이용하여 종이 등을 집거나 끼워서 고정하는 기구.
1.
CÁI KẸP GIẤY, CÁI GHIM GIẤY:
Dụng cụ dùng con vít hoặc tính đàn hồi để ghim hoặc kẹp cố định giấy lại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
손가락이나 발가락으로 물건을 잡아서 들다.
1.
NHẶT:
Nắm lấy đồ vật và nâng bằng ngón tay hay ngón chân.
-
2.
젓가락이나 집게와 같은 도구로 물건을 잡아서 들다.
2.
GẮP:
Bắt lấy đồ vật và nâng lên bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp.
-
3.
여럿 가운데에서 하나를 지적하여 가리키다.
3.
LÔI RA:
Chỉ trích và chỉ ra một trong số nhiều cái.
-
Động từ
-
1.
물건이 손가락이나 발가락에 잡혀 들리다.
1.
ĐƯỢC CẦM, ĐƯỢC NẮM:
Đồ vật được cầm trong ngón tay hay ngón chân và đưa lên.
-
2.
물건이 젓가락이나 집게와 같은 도구에 잡혀 들리다.
2.
ĐƯỢC GẮP, ĐƯỢC CHỤP, ĐƯỢC KẸP:
Đồ vật được gắp bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp và đưa lên.
-
☆
Danh từ
-
1.
남의 지배나 구속을 받지 않고 스스로의 원칙에 따라 자신의 행위를 통제하는 것.
1.
TÍNH CHẤT TỰ CHỦ, TÍNH CHẤT TỰ DO:
Cái không chịu sự chi phối hoặc kìm kẹp của người khác và tự điều khiển hành động của mình hoặc có thể làm việc theo nguyên tắc.
-
Danh từ
-
1.
손으로 집기 어려운 물건을 집는 데에 쓰는, 족집게와 비슷한 기구.
1.
CÁI DÍP, CÁI NHÍP:
Dụng cụ giống như cái kẹp nhỏ, sử dụng vào việc gắp đồ vật khó gắp được bằng tay.
-
☆
Danh từ
-
1.
남의 지배나 구속을 받지 않고 스스로의 원칙에 따라 자신의 행동을 통제하는 성질.
1.
TÍNH TỰ CHỦ, TÍNH TỰ DO:
Tính chất không chịu sự chi phối hoặc kìm kẹp của người khác và tự điều khiển hành động của mình hoặc có thể làm việc theo nguyên tắc.
-
Danh từ
-
1.
넥타이가 이리저리 움직이지 않도록 하거나 모양을 내기 위하여 꽂는 핀.
1.
CÁI GHIM CÀ VẠT, CÁI CẶP CÀ VẠT, CÁI KẸP CÀ VẠT:
Cái kẹp để kẹp làm kiểu hoặc để cho cà vạt không bị xộc xệch.
-
Danh từ
-
1.
긴 빵을 세로로 갈라 소시지 등을 끼우고 버터와 겨자 소스 등을 바른 음식.
1.
MÓN BÁNH MỲ KẸP XÚC XÍCH:
Món ăn nhanh, rạch giữa chiếc bánh mỳ dài ra rồi kẹp xúc xích vào, quết thêm bơ và tương mù tạt...
-
2.
긴 소시지에 막대기를 꽂고 밀가루를 둘러서 기름에 튀긴 음식.
2.
XÚC XÍCH TẨM BỘT RÁN:
Món ăn có cắm que vào xúc xích dài rồi lăn với bột mì và rán.