🔍
Search:
LUI
🌟
LUI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물러나거나 쫓겨나서 나가다.
1
RÚT LUI:
Đi ra ngoài vì bị đuổi hoặc thoái lui.
-
Động từ
-
1
어떤 조직의 구성원 전체나 그 책임자가 물러나다.
1
RÚT LUI:
Toàn bộ các thành viên của tổ chức nào đó hoặc người chịu trách nhiệm của tổ chức đó thoái lui.
-
Danh từ
-
1
물러나거나 쫓겨나서 나감.
1
SỰ RÚT LUI:
Việc ra ngoài vì bị đuổi hoặc thoái lui.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 조직의 구성원 전체나 그 책임자가 물러남.
1
SỰ RÚT LUI:
Việc toàn bộ các thành viên của tổ chức nào đó hoặc người chịu trách nhiệm của tổ chức đó thoái lui.
-
-
1
맡은 자리를 그만두다.
1
LUI VỀ SAU:
Từ bỏ vị trí mà mình đảm nhận.
-
Danh từ
-
1
있던 곳을 정리하여 물러남.
1
SỰ RÚT LUI:
Sự thu xếp và rời khỏi nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1
맡아보던 일을 그만두고 물러날 뜻.
1
Ý ĐỊNH RÚT LUI:
Ý muốn ngừng hay rút lui khỏi việc đã nhận.
-
Động từ
-
1
있던 곳에서 시설이나 장비 등을 거두어 가지고 물러나다.
1
RÚT LUI, THU HỒI:
Thu dọn, đem theo thiết bị hay công trình ở nơi vốn có và dời đi nơi khác.
-
Động từ
-
1
공격하여 오는 적을 물리치다.
1
ĐẨY LÙI, ĐÁNH LUI:
Tấn công và làm lùi bước quân địch đang tiến đến.
-
-
1
슬그머니 피하여 달아나다.
1
CỤP ĐUÔI, RÚT LUI:
Âm thầm né tránh bỏ trốn.
-
Động từ
-
1
싸움이나 일 등에서 뒤로 물러나다.
1
LÙI BƯỚC, RÚT LUI:
Lùi lại phía sau trong công việc hay đánh nhau.
-
-
1
바라는 것이 있어 사람의 뒤를 따라다니다.
1
RÚT ĐUÔI, RÚT LUI:
Âm thầm tránh và bỏ chạy.
-
Động từ
-
1
어떤 힘에 의해 밀려서 다니다.
1
BỊ ĐẨY TỚI ĐẨY LUI:
Bị đẩy tới lui do một lực nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
발을 옮겨 걷는 동작.
1
BƯỚC CHÂN:
Động tác di chuyển bàn chân để bước đi bước đi.
-
2
오고 가는 행위.
2
SỰ LUI TỚI:
Hành vi đến và đi.
-
☆
Danh từ
-
1
있던 곳에서 시설이나 장비 등을 거두어 가지고 물러남.
1
SỰ RÚT LUI, SỰ THU HỒI:
Việc thu dọn, đem theo thiết bị hay công trình ở nơi vốn có và dời đi nơi khác.
-
Động từ
-
1
세상을 피해 숨어서 지내다.
1
ẨN CƯ, Ở ẨN:
Né tránh thế gian và sống ẩn dật.
-
2
벼슬에서 물러나 한가롭게 지내다.
2
LUI VỀ Ở ẨN:
Rút lui khỏi chức quan và sống một cách an nhàn.
-
Danh từ
-
1
싸움이나 일 등에서 뒤로 물러남.
1
SỰ LÙI BƯỚC, SỰ RÚT LUI:
Việc lùi lại phía sau trong công việc hay đánh nhau.
-
Danh từ
-
1
공격하여 오는 적을 물리침.
1
SỰ ĐẨY LÙI, SỰ ĐÁNH LUI:
Sự tấn công và làm lùi bước quân địch đang tiến đến.
-
-
1
매우 자주 출입하다.
1
LUI TỚI ĐẾN MÒN BẬC CỬA:
Ra vào rất thường xuyên.
-
-
1
어느 곳에 자주 출입하다.
1
LUI TỚI ĐẾN MÒN BẬU CỬA:
Ra vào nơi nào đó thường xuyên.
🌟
LUI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
왕의 자리에서 물러나다.
1.
THOÁI VỊ:
Rút lui khỏi ngôi vua.
-
2.
관리가 그 직위에서 물러나다.
2.
TỪ CHỨC:
Quan chức rút lui khỏi chức vụ đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
직책이나 임무에서 물러남.
1.
SỰ VỀ HƯU:
Sự rút lui khỏi chức trách hay nhiệm vụ.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 장소에서 물러나거나 밖으로 나감.
1.
RA KHỎI, RỜI KHỎI:
Việc rút lui khỏi địa điểm nào đó hoặc đi ra ngoài.
-
2.
연극 무대 등에서 등장인물이 무대 밖으로 나감.
2.
SỰ RỜI KHỎI SÂN KHẤU:
Việc diễn viên đi ra ngoài sân khấu trong sân khấu kịch...
-
3.
경기 중에 선수가 반칙이나 부상 등으로 물러남.
3.
SỰ RỜI SÂN:
Việc cầu thủ rút lui trong khi thi đấu vì phạm luật hay bị thương.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소에서 물러나거나 밖으로 나가다.
1.
RA KHỎI, RỜI KHỎI:
Rút lui khỏi địa điểm nào đó hoặc đi ra bên ngoài.
-
2.
연극 무대 등에서 등장인물이 무대 밖으로 나가다.
2.
RỜI KHỎI SÂN KHẤU:
Diễn viên đi ra bên ngoài sân khấu ở sân khấu kịch...
-
3.
경기 중에 선수가 반칙이나 부상 등으로 물러나다.
3.
RỜI SÂN:
Cầu thủ rút lui trong khi thi đấu vì phạm luật hay bị thương.
-
Động từ
-
1.
어떤 조직의 구성원 전체나 그 책임자가 물러나다.
1.
RÚT LUI:
Toàn bộ các thành viên của tổ chức nào đó hoặc người chịu trách nhiệm của tổ chức đó thoái lui.
-
Danh từ
-
1.
물러나거나 쫓겨나서 나감.
1.
SỰ RÚT LUI:
Việc ra ngoài vì bị đuổi hoặc thoái lui.
-
☆☆
Động từ
-
1.
몸을 위로 높이 솟게 하다.
1.
NHẢY, NHẢY LÊN:
Làm cơ thể vọt cao lên trên.
-
2.
맥박이나 심장 등이 벌떡벌떡 움직이다.
2.
ĐẬP, NHẢY:
Mạch hay tim đập phập phồng.
-
3.
값이 갑자기 많이 오르다.
3.
NHẢY VỌT:
Giá cả đột ngột tăng lên nhiều.
-
4.
몹시 화가 나거나 놀라서 세찬 기세를 나타내다.
4.
NHẢY DỰNG, NHẢY NGƯỢC LÊN:
Thể hiện khí thế mạnh mẽ vì rất giận dữ hay ngạc nhiên.
-
5.
어떤 힘을 받아 물방울, 흙, 파편 등이 세차게 솟아올랐다가 사방으로 흩어지다.
5.
BẮN RA, TÓE RA:
Tiếp nhận lực nào đó nên giọt nước, đất, mảnh vụn phụt lên mạnh mẽ rồi bắn ra tứ phía.
-
6.
공중으로 솟아올랐다가 다른 곳에 다시 내리다.
6.
NHẢY TỚI, NHẢY SANG, NHẢY QUA:
Vọt lên không trung rồi lại rơi xuống chỗ khác.
-
7.
그네를 타고 발을 굴러 공중에서 앞뒤로 왔다 갔다 하다.
7.
ĐU (XÍCH ĐU):
Lên xích đu và nhúng chân cho tới lui trên không trung.
-
8.
널에 올라 발을 굴러서 공중으로 오르내리다.
8.
CHƠI, NHẢY (BẬP BÊNH):
Lên bập bênh và dậm dậm chân cho lên xuống không trung.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 좌우, 앞뒤로 자꾸 움직이게 하다.
1.
RUNG, LẮC, NHÚN, VẪY:
Làm cho cái gì đó cư di chuyển qua lại, tới lui.
-
2.
굉장히 큰 소리나 충격이 물체나 공간을 울리게 하다.
2.
VANG RỀN, RUNG CHUYỂN, VANG DỘI:
Âm thanh hay cú sốc rất lớn làm cho một không gian hay vật thể nào đó vang rền.
-
3.
기존의 질서나 권위, 평화로운 상태에 있던 것에 큰 움직임이나 충격을 주다.
3.
KHUẤY ĐỘNG, XÁO TRỘN, LUNG LAY:
Gây ra cú sốc hay sự dịch chuyển lớn đối với một trật tự vốn có, một uy quyền hay một trạng thái yên ổn.
-
4.
사람의 마음을 움직이게 하거나 약하게 하다.
4.
LÀM LAY ĐỘNG, LÀM RUNG ĐỘNG, LÀM XÚC ĐỘNG, LÀM LUNG LAY:
Làm lay động lòng người hay làm lòng người trở nên yếu đuối.
-
5.
무엇을 자기 마음대로 움직이게 하다.
5.
XOAY CHUYỂN, THAO TÚNG:
Làm cho cái gì đó di chuyển theo ý muốn của bản thân.
-
Động từ
-
1.
공격당해 물러가게 되다.
1.
BỊ ĐÁNH LÙI:
Bị tấn công và phải rút lui.
-
Động từ
-
1.
있던 자리에서 뒤나 옆으로 옮겨 앉다.
1.
NGỒI LÙI LẠI:
Từ vị trí hiện tại ngồi lui về phía sau hay sang bên cạnh.
-
2.
하고 있던 일, 차지하고 있던 자리나 지위 등을 내놓다.
2.
TỪ CHỨC:
Từ bỏ công việc đang làm, vị trí hay địa vị đang nắm giữ.
-
3.
하던 일을 포기하고 그만두다.
3.
RÚT LUI, BỎ CUỘC:
Từ bỏ việc đang làm và bỏ đó.
-
4.
건물, 바닥, 어깨 등이 아래로 내려앉다.
4.
TRŨNG, XỆ:
Tòa nhà, sàn nhà, vai... bị lõm xuống dưới.
-
Động từ
-
1.
꼭 맞지 않고 헐거워서 이리저리 자꾸 움직이다.
1.
KHÔNG CHẶT, LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO:
Không đúng chắc mà lỏng lẻo dịch chuyển tới lui.
-
2.
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 자꾸 하다.
2.
PHÓNG TÚNG, BỪA BÃI:
Không thận trọng và cứ thực hiện hành động không đáng tin cậy.
-
Động từ
-
1.
직책이나 임무에서 물러나다.
1.
VỀ HƯU:
Rút lui khỏi chức trách hay nhiệm vụ.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 조직의 구성원 전체나 그 책임자가 물러남.
1.
SỰ RÚT LUI:
Việc toàn bộ các thành viên của tổ chức nào đó hoặc người chịu trách nhiệm của tổ chức đó thoái lui.
-
Danh từ
-
1.
적의 공격에 몰려서 방어를 하는 상황. 또는 그 세력.
1.
SỰ THỦ THẾ, SỰ PHÒNG THỦ:
Tình huống rút lui bởi sự tấn công của địch rồi chỉ phòng ngự. Hoặc thế lực như vậy.
-
Động từ
-
1.
꼭 맞지 않고 헐거워서 이리저리 자꾸 움직이다.
1.
KHÔNG CHẶT, LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO:
Không đúng chắc mà lỏng lẻo dịch chuyển tới lui.
-
2.
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 자꾸 하다.
2.
PHÓNG TÚNG, BỪA BÃI:
Không thận trọng và cứ thực hiện hành động không đáng tin cậy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
있던 자리에서 뒷걸음으로 피하여 몸을 옮기다.
1.
LÙI RA, LÙI LẠI:
Từ chỗ vốn có, tránh và di chuyển người bằng bước lùi.
-
2.
어른 앞에 있다가 도로 나오다.
2.
LUI RA, LUI BƯỚC:
Ở trước người lớn rồi đi vòng ra.
-
3.
하던 일이나 자리를 내놓고 나오다.
3.
RÚT KHỎI, RỜI BỎ:
Rút lui khỏi vị trí hay công việc đang làm.
-
4.
꼭 붙어 있던 물건의 틈이 벌어지다.
4.
RÚT KHỎI, RÚT LUI:
Khe hở của đồ vật vốn dính chặt tách rời ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
안에서 밖으로 오다.
1.
RA:
Từ trong ra bên ngoài.
-
2.
속에서 바깥으로 솟아나다.
2.
CHẢY RA, LỘ RA:
Tuôn từ trong ra ngoài.
-
3.
어떤 곳에 일정한 목적으로 오다.
3.
ĐI RA, ĐI ĐẾN:
Tới một nơi nào đó với mục đích nhất định.
-
4.
책, 신문, 방송 등에 글이나 그림 등이 실리거나 어떤 내용이 나타나다.
4.
XUẤT HIỆN:
Tranh vẽ hay bài viết được đăng hoặc nội dung nào đó xuất hiện trên sách, báo, phát thanh truyền hình.
-
5.
어떤 분야에 나아가서 일하다.
5.
THAM GIA:
Bước vào lĩnh vực nào đó để làm việc.
-
6.
새 상품이 시장에 나타나다.
6.
RA MẮT:
Sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường.
-
7.
소속된 단체나 직장 등에 일하러 오다.
7.
ĐẾN:
Tới làm việc ở cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
8.
어떤 곳에 모습이 나타나다.
8.
XUẤT HIỆN:
Hình ảnh lộ diện ở nơi nào đó.
-
9.
액체나 기체 등이 안에서 밖으로 흐르다.
9.
CHẢY RA, TUÔN RA:
Chất lỏng hoặc chất khí chảy từ trong ra ngoài.
-
10.
어떤 것이 발견되거나 나타나다.
10.
XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được phát hiện hoặc xuất hiện.
-
11.
상품이 생산되거나 인물이 나타나다.
11.
CÔNG BỐ, RA:
Sản phẩm được sản xuất hoặc nhân vật xuất hiện.
-
12.
어떤 근원에서 생겨나다.
12.
XUẤT THÂN, BẮT NGUỒN:
Được sinh ra từ nguồn gốc nào đó.
-
13.
어떤 곳을 벗어나 떠나다.
13.
RA KHỎI:
Thoát khỏi nơi nào đó và rời đi.
-
14.
소속된 단체나 직장 등에서 일을 그만두고 물러나다.
14.
THÔI, NGỪNG, NGHỈ:
Nghỉ việc và rút lui khỏi cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
15.
어떤 태도를 겉으로 드러내다.
15.
THỂ HIỆN:
Bộc lộ ra bên ngoài thái độ nào đó.
-
16.
어떤 처리가 이루어져 결과가 생겨나다.
16.
TÌM RA, CHO RA:
Xử lý việc gì đó nên xuất hiện kết quả
-
17.
받을 돈 등이 주어지거나 세금 등이 물려지다.
17.
CÓ, RA:
Tiền phải nhận được bàn giao hoặc tiền thuế được đóng.
-
18.
어떤 일을 알리거나 요구하는 서류 등이 전해지다.
18.
CÔNG BỐ , RA:
Cho biết việc nào đó hoặc tài liệu yêu cầu được chuyển.
-
19.
음식 등이 갖추어져 먹을 수 있게 놓이다.
19.
BÀY RA:
Món ăn được chuẩn bị và đặt ra để có thể ăn.
-
20.
목적한 곳이 눈에 보이게 되다.
20.
HIỆN RA:
Nơi nhằm tới hiện ra trước mắt.
-
21.
무엇을 살 수 있을 정도의 돈이 되다.
21.
ĐƯỢC, ĐỦ:
Có số tiền ở mức có thể mua được cái gì đó.
-
22.
방송을 듣거나 볼 수 있게 되다.
22.
CÓ, XUẤT HIỆN:
Có thể nghe hoặc được xem trên đài phát thanh truyền hình.
-
23.
어떤 부분이 앞으로 내밀어지다.
23.
NHÔ RA, PHỒNG RA:
Bộ phận nào đó nhô ra trước.
-
24.
감정 표현이나 생리 작용이 나타나다.
24.
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện tình cảm hay tác dụng sinh lí xuất hiện.
-
25.
교육 기관의 일정한 교육 과정을 끝내고 졸업하다.
25.
TỐT NGHIỆP:
Hoàn tất và tốt nghiệp khóa đào tạo nhất định của cơ quan giáo dục.
-
26.
어떤 목적으로 오다.
26.
ĐI, THAM DỰ:
Tới với mục đích nào đó.
-
27.
어떤 일에 대한 말이나 평가 등이 나타나다.
27.
NÓI RA:
Lời nói hay đánh giá về việc nào đó xuất hiện.
-
Danh từ
-
1.
공무원이나 관리의 지위에서 물러나게 함.
1.
SỰ ĐUỔI VIỆC, SỰ GIÁNG CHỨC:
Việc khiến cho lui khỏi địa vị của công chức hoặc quan chức.
-
Động từ
-
1.
발을 헛디디다.
1.
TRƯỢT CHÂN, SẢY CHÂN:
Bước hụt chân.
-
2.
세력을 잃고 지위에서 물러나다.
2.
THẤT THẾ, SA CƠ:
Mất đi thế lực và rút lui khỏi địa vị.
-
Động từ
-
1.
어떤 힘에 의해 밀려서 다니다.
1.
BỊ ĐẨY TỚI ĐẨY LUI:
Bị đẩy tới lui do một lực nào đó.