🔍
Search:
LỌT
🌟
LỌT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 소식이 누구에게 알려지다.
1
LỌT VÀO TAI:
Tin tức nào đó được cho ai đó biết.
-
-
1
어떤 사람에게 잡히다.
1
LỌT VÀO TAY:
Bị tóm bởi người nào đó.
-
-
1
남이 하는 말을 성의 없이 대충 듣다.
1
KHÔNG LỌT TAI:
Nghe lời người khác nói một cách đại khái, không có thành ý.
-
Động từ
-
1
물속이나 땅속에 빠지다.
1
CHÌM XUỐNG, LỌT XUỐNG:
Rơi vào trong nước hay trong đất.
-
2
일이나 물건 등이 아주 망가져서 없어지다. 또는 아주 망가뜨려서 없애다.
2
CHÌM NGHỈM:
Đồ vật hay công việc bị hỏng hoàn toàn nên không còn. Hoặc làm hỏng và biến mất hoàn toàn.
-
3
일정한 힘을 받아 표면이 안쪽으로 움푹 들어가다.
3
HÕM VÀO:
Chịu lực nhất định rồi bề mặt lõm vào bên trong.
-
Động từ
-
1
빛, 액체, 소리 등이 물질을 뚫고 통과하다.
1
CHIẾU QUA, RỌI QUA, LỌT QUA, THẤM QUA, THẨM THẤU:
Ánh sáng, chất lỏng, tiếng động... xuyên qua vật chất.
-
Danh từ
-
1
물속이나 땅속에 빠짐.
1
SỰ CHÌM XUỐNG, SỰ LỌT XUỐNG:
Việc rơi vào trong nước hay trong đất.
-
2
일이나 물건 등이 아주 망가져서 없어짐. 또는 아주 망가뜨려서 없앰.
2
SỰ CHÌM NGHỈM:
Việc đồ vật hay công việc bị hỏng hoàn toàn nên không còn. Hoặc làm hỏng và biến mất hoàn toàn.
-
3
일정한 힘을 받아 표면이 안쪽으로 움푹 들어감.
3
SỰ HÕM VÀO:
Việc chịu sức mạnh nhất định rồi bề mặt lõm vào bên trong.
-
Động từ
-
1
물속이나 땅속에 빠지게 되다.
1
BỊ CHÌM XUỐNG, BỊ LỌT XUỐNG:
Bị rơi vào trong nước hay trong đất.
-
2
일이나 물건 등이 아주 망가져서 없어지다.
2
BỊ CHÌM NGHỈM:
Đồ vật hay công việc bị hỏng hoàn toàn nên không còn.
-
3
일정한 힘을 받아 표면이 안쪽으로 움푹 들어가게 되다.
3
BỊ HÕM VÀO:
Chịu lực nhất định rồi bề mặt trở nên lõm vào.
-
☆
Động từ
-
1
빛이나 기체, 액체 등이 틈새로 들어오거나 배어들어 퍼지다.
1
THẤM VÀO, LỌT VÀO:
Ánh sáng, chất khí hay chất lỏng... lọt vào khe hở hoặc ngấm vào rồi lan tỏa.
-
2
어떤 감정이 마음 깊이 느껴지다.
2
THẤM ĐƯỢM:
Tình cảm nào đó được cảm nhận sâu sắc trong lòng.
-
3
어떤 생각이나 태도 등이 배어서 익숙해지거나 한 부분이 되다.
3
THẤM NHUẦN, THẤM ĐẪM, NGẤM SÂU:
Suy nghĩ hay thái độ… nào đó ngấm và trở nên quen thuộc hoặc trở thành một phần.
-
Động từ
-
1
창이나 대포알 등을 내던지거나 쏘다.
1
PHÓNG, NÉM, QUẲNG:
Quăng hoặc bắn những cái như đạn pháo hoặc gươm giáo.
-
2
빛이나 소리의 파동이 물체에 닿다.
2
RỌI, CHIẾU, LỌT TỚI, VANG TỚI:
Chuyển động của ánh sáng hay âm thanh chạm tới vật thể.
-
3
자신의 성격, 감정, 행동 등을 스스로 받아들일 수 없거나 만족할 수 없는 욕구를 가지고 있을 경우에 그것을 다른 것의 탓이나 책임으로 돌림으로써 자신은 그렇지 않다고 생각하다.
3
ĐỔ THỪA, ĐỔ TẠI:
Nghĩ rằng bản thân mình không như vậy và đổ thành lỗi lầm hay trách nhiệm của người khác trong trường hợp có nhu cầu không được thỏa mãn hoặc không thể chấp nhận những cái như tính cách, tình cảm hay hành động của mình.
-
Danh từ
-
1
어떤 단계나 검사 등에서 어려움이나 제한 없이 그냥 통과함.
1
SỰ THÔNG QUA TRÓT LỌT, SỰ THÔNG QUA BÌNH THƯỜNG KHÔNG TRỞ NGẠI:
Việc cứ thế thông qua các bước hay việc kiểm tra nào đó mà không gặp hạn chế hay khó khăn.
-
Danh từ
-
1
빛, 액체, 소리 등이 물질을 뚫고 통과함.
1
SỰ CHIẾU QUA, SỰ RỌI QUA, SỰ LỌT QUA, SỰ THẤM QUA, SỰ THẨM THẤU:
Việc những cái như ánh sáng, chất lỏng, tiếng động xuyên qua và đi qua vật chất.
-
☆☆
Động từ
-
1
물이나 구덩이 등의 깊은 곳에 빠지게 하다.
1
LÀM LỌT XUỐNG, ĐÁNH RƠI:
Làm cho lọt vào chỗ sâu như nước hay hố...
-
2
어떤 상태나 처지에 놓이게 하다.
2
KHIẾN CHO RƠI VÀO:
Khiến cho bị đặt vào trạng thái hay tình cảnh nào đó.
-
3
가지고 있던 것을 흘려서 잃어버리다.
3
ĐÁNH MẤT:
Làm mất do đánh rơi cái đã cầm.
-
4
갖추어야 할 것을 갖추지 않다.
4
BỎ SÓT, ĐỂ QUÊN:
Không có cái lẽ ra phải có.
-
Động từ
-
1
빛, 액체, 소리 등이 물질을 뚫고 통과하게 되다.
1
ĐƯỢC CHIẾU QUA, ĐƯỢC RỌI QUA, BỊ LỌT QUA, ĐƯỢC THẤM QUA, BỊ THẨM THẤU:
Những cái như ánh sáng, chất lỏng, tiếng động được xuyên qua và trở nên đi qua vật chất.
-
Phó từ
-
1
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불룩하게 내미는 모양.
1
LỌT THỎM, TUỐT:
Hình ảnh thụt sâu vào trong hay nhô hẳn ra ngoài.
-
2
깊이 밀어 넣거나 길게 뽑아내는 모양.
2
TUỐT, TUỘT:
Hình ảnh ấn sâu vào hay kéo dài ra.
-
3
바로 빠지거나 터지는 모양.
3
TUỘT, ÒA:
Hình ảnh văng hoặc vỡ ra.
-
4
기운이나 살이 급격히 줄어드는 모양.
4
Hình ảnh tinh thần hay thể trọng giảm sút nhanh chóng.
-
5
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5
BIẾN, SẠCH, HÚT:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tổ chức nào đó.
-
6
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7
함부로 말하며 나서는 모양.
7
Hình ảnh đứng ra ăn nói một cách hồ đồ.
-
8
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách rạng rỡ.
-
9
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
9
BIẾN:
Hình ảnh tinh thần bỗng nhiên biến mất.
-
10
갑자기 올라가거나 내려가는 모양.
10
VỌT, TUỘT:
Hình ảnh đột nhiên đi lên hay đi xuống.
-
11
앞으로 나아가거나 갑자기 앞에 나타나는 모양.
11
VỌT, LÙ LÙ:
Hình ảnh tiến ra phía trước hay đột ngột xuất hiện ở trước.
-
☆☆
Động từ
-
1
틈이나 구멍으로 기체나 액체가 빠져나가다.
1
RỈ, DỘT, XÌ:
Chất khí hay chất lỏng thoát ra qua khe hở hay lỗ.
-
3
빛이 물체의 틈이나 구멍을 통해 조금 나가거나 들어오다.
3
LỌT, XUYÊN:
Ánh sáng chiếu ra hay soi vào một ít qua khe hở hay lỗ.
-
4
소리가 틈으로 빠져나가거나 바깥으로 소리가 들리다.
4
PHÁT RA, VANG RA:
Âm thanh thoát ra qua khe hở hoặc âm thanh vọng ra ngoài.
-
5
돈이나 재산이 조금씩 없어지다.
5
HAO HỤT:
Tiền hay tài sản mất đi từng chút.
-
2
비밀이나 소문이 지켜지지 못하고 외부에 알려지다.
2
LỘ, RÒ RỈ:
Bí mật hay tin đồn không giữ được và lộ ra bên ngoài.
-
6
모임이나 대열에서 슬그머니 빠져나가다.
6
CHUỒN, TRỐN RA:
Lén thoát ra khỏi cuộc họp hay hàng ngũ.
-
7
이야기가 주된 화제에서 벗어나거나 다른 주제로 바뀌어 버리다.
7
LẠC (ĐỀ), ĐI XA (VẤN ĐỀ):
Câu chuyện vượt ra khỏi đề tài chính hoặc bị chuyển sang chủ đề khác.
-
8
원래 가야 할 곳으로 가지 않고 딴 데로 가다.
8
LẠC (ĐƯỜNG):
Không đi đến nơi vốn phải đi mà đi sang nơi khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 범위의 밖에서 안으로 이동하다.
1
ĐI VÀO, TIẾN VÀO:
Di chuyển từ ngoài vào trong của phạm vi nào đó.
-
2
수입 등이 생기다.
2
VÀO:
Có thu nhập.
-
3
사상, 문화, 기술 등이 외부로부터 안으로 전해지다.
3
TRUYỀN VÀO, DU NHẬP:
Tư tưởng, văn hóa, kĩ thuật... được truyền từ bên ngoài vào trong.
-
4
전기나 수도 등의 시설이 설치되거나 공급되다.
4
VÀO, ĐƯỢC KÉO:
Các thiết bị điện hay nước... được lắp đặt và cung cấp.
-
5
어떤 단체의 구성원이 되다.
5
GIA NHẬP:
Trở thành thành viên của tập thể nào đó.
-
6
어떤 범위나 기준 안에 포함되다.
6
NẰM VÀO, LỌT VÀO:
Được bao gồm trong phạm vi hay tiêu chuẩn nào đó.
-
7
어떤 것이 다른 사람이나 단체 등에 전해지거나 소유되다.
7
VÀO TAY, VỀ TAY:
Cái nào đó được sở hữu hay được chuyển cho đoàn thể hay người khác.
-
8
어떤 내용이 이해되어 기억에 남다.
8
VÀO ĐẦU, LỌT TAI:
Nội dung nào đó được hiểu và lưu lại trong trí nhớ.
-
9
소식, 소문, 요구 등이 알려지거나 전해지다.
9
NGHE THẤY, TRUYỀN TỚI:
Tin tức, tin đồn, yêu cầu... được cho biết hoặc được truyền đi.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것이 다른 어떤 것에 가까이 가서 붙게 되다.
1
CHẠM:
Cái gì đó đến gần cái khác và dính vào.
-
2
어떠한 곳에 이르다.
2
CHẠM TỚI, ĐẶT CHÂN TỚI:
Đến nơi nào đó.
-
3
소식 등이 전달되다.
3
TRUYỀN TỚI, LOAN TỚI:
Tin tức... được truyền đạt.
-
4
영향이나 범위가 어떠한 곳이나 대상에 이르다.
4
CHIẾU TỚI, LỌT VÀO TẦM:
Sự ảnh hưởng tới đối tượng nào đó hay phạm vi lan tỏa tới nơi nào đó.
-
5
힘이나 능력 등이 미치다.
5
ĐẠT ĐẾN:
Sức mạnh hay năng lực…đạt đến.
-
6
기회나 운 등이 생기거나 잘 맞다.
6
MAY MẮN:
Cơ hội hay vận số v.v... nảy sinh hoặc đến đúng lúc.
-
7
정확하게 맞다.
7
ĐÚNG VỚI, PHÙ HỢP VỚI:
Khớp một cách chính xác.
-
8
글의 의미가 정확하게 통하다.
8
DỄ HIỂU, THÔNG SUỐT:
Ý nghĩa của bài viết đã được thông hiểu một cách chính xác.
-
9
서로 어떠한 관계로 맺어지다.
9
CÓ MỐI LIÊN KẾT, CÓ QUAN HỆ MÓC NỐI:
Liên kết với nhau bằng mối quan hệ nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2
시간이나 세월이 지나다.
2
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
-
Phó từ
-
1
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh nhiều thứ tiến sâu vào trong hoặc lộ hẳn ra bên ngoài.
-
2
자꾸 쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hay lấy ra một cách dễ dàng.
-
3
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hoặc vỡ ra liên tục.
-
4
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Dáng vẻ tinh thần hoặc cân nặng liên tục giảm sút.
-
5
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh cái phải có trong công việc hay tập thể nào đó liên tục không được bao gồm.
-
6
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đều đẹp một cách rạng rỡ.
-
9
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9
MỘT CÁCH NHỨC NHỐI:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm chọc.
-
10
기억이나 인상에 아주 분명하게 남는 모양.
10
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng rất rõ ràng.
-
☆
Phó từ
-
1
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh tiến sâu vào trong hoặc thò hẳn ra ngoài.
-
2
쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh đẩy vào hoặc lấy ra một cách dễ dàng.
-
3
바로 빠지거나 터지는 모양.
3
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hay vỡ ra ngay.
-
4
기운이나 살이 줄어드는 모양.
4
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Hình ảnh khí thế hay cân nặng giảm sút.
-
5
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tập thể nào đó.
-
6
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7
함부로 말하며 나서는 모양.
7
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách mượt mà.
-
9
기억이나 인상에 분명하게 남는 모양.
9
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng một cách rõ ràng.
-
10
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
10
MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ:
Hình ảnh tinh thần đột nhiên biến mất.
-
11
어떤 것을 매우 즐겨 거기에 정신이 쏠린 모양.
11
MỘT CÁCH ĐẮM ĐUỐI:
Dáng vẻ rất thích cái nào đó và tâm trí được dồn vào đó.
-
12
어떤 것이 매우 마음에 드는 모양.
12
MỘT CÁCH MÃN NGUYỆN:
Hình ảnh rất hài lòng cái nào đó.
-
13
겉모습이 매우 닮은 모양.
13
MỘT CÁCH Y HỆT, MỘT CÁCH Y CHANG:
Hình ảnh vẻ ngoài rất giống.
🌟
LỌT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
내용물이 밖으로 나오거나 안에 다른 것이 들어갈 수 없도록 틈이 막혀 단단히 붙여지다.
1.
ĐƯỢC NIÊM PHONG:
Khe hở được ngăn và được dán lại chắc chắn để vật bên trong không lọt ra ngoài hay cái khác không vào được bên trong.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 공간 속에 들어가게 하다.
1.
ĐẶT VÀO, ĐỂ VÀO:
Khiến cho lọt vào trong một không gian nào đó.
-
2.
다른 것과 합치거나 섞다.
2.
CHO VÀO, BỎ VÀO:
Gộp chung hay trộn lẫn vào thứ khác.
-
3.
어떤 범위 안에 들어 있게 하다.
3.
ĐƯA VÀO, ĐỂ VÀO:
Làm cho ở trong một phạm vi nào đó.
-
4.
무엇을 사이에 끼우거나 위에 입혀 어떤 효과가 나게 하다.
4.
CHÈN VÀO, ĐƯA VÀO:
Chèn thứ gì vào giữa hoặc trùm lên trên để tạo ra một hiệu quả nào đó.
-
5.
어떤 집단이나 단체에 소속되게 하다.
5.
ĐƯA VÀO:
Làm cho thuộc về một tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
6.
기계 등에 동력을 통하게 해서 작동시키다.
6.
BẬT LÊN, BẮT LÊN:
Làm khởi động những thứ như máy móc thông qua động lực.
-
7.
은행에 돈을 입금하다.
7.
GỬI:
Gửi tiền vào ngân hàng.
-
8.
무늬나 글자 등을 그리거나 인쇄하여 어떤 공간 속에 들어가게 하다.
8.
ĐƯA VÀO:
Vẽ hoặc in hoa văn hay chữ... rồi cho vào trong một không gian nào đó.
-
9.
중간에 다른 사람을 끼어들게 하다.
9.
ĐƯA VÀO:
Chèn người khác vào giữa chừng.
-
10.
무엇을 신청하기 위해 서류를 제출하다.
10.
NỘP VÀO:
Nộp giấy tờ để đăng ký cái gì đó.
-
11.
어떤 동작을 하기 위해 힘을 들이다.
11.
CHO VÀO, DỒN VÀO:
Dốc sức để thực hiện một động tác nào đó.
-
12.
목적을 이루기 위해 다른 사람에게 어떤 작용을 하다.
12.
GÂY:
Gây tác động nào đó lên người khác để đạt được mục đích.
-
13.
난방이나 요리 등을 하기 위한 시설이나 장치에 불을 붙이다.
13.
BẬT LÊN, ĐUN VÀO:
Mồi lửa vào thiết bị hay dụng cụ để sưởi ấm hay nấu ăn.
-
14.
신문이나 우유 등을 정기적으로 배달하다.
14.
PHÁT, GIAO:
Giao định kì những thứ như báo hay sữa.
-
15.
흙 속에 씨앗을 심다.
15.
GIEO:
Gieo hạt vào trong đất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물체가 진동하여 생긴 음파가 귀에 들리는 것.
1.
TIẾNG, ÂM THANH:
Việc sóng âm do vật thể rung gây ra lọt vào tai.
-
2.
생각이나 느낌을 전달하려고 목소리로 표현한 것.
2.
LỜI, GIỌNG:
Sự biểu hiện bằng giọng nói để truyền đạt suy nghĩ hay cảm nghĩ.
-
3.
사람의 목에서 나는 목소리.
3.
TIẾNG, GIỌNG:
Ý kiến hay tin đồn chung của nhiều người.
-
4.
많은 사람들의 공통된 의견이나 소문.
4.
TIẾNG NÓI:
Bài hát truyền thống của Hàn Quốc trong pansori hay xướng ca.
-
5.
판소리나 창 등의 한국의 전통적 노래.
5.
SORI:
Bài hát mang tính truyền thống của Hàn Quốc trong pansori hay trống phong yêu.
-
Danh từ
-
1.
범인으로 지목되어 경찰이나 검찰의 수사망에 오른 사람.
1.
NGƯỜI BỊ TRUY NÃ, NGƯỜI BỊ SĂN LÙNG:
Người bị cho là tội phạm và lọt vào danh sách tình nghi của cảnh sát hay kiểm sát.
-
Danh từ
-
1.
농구 경기에서 던진 공이 골인되지 않고 다시 튀어 나오는 것. 또는 그런 공을 잡아내는 기술.
1.
BÓNG BẬT BẢNG, KỸ THUẬT BÓNG BẬT BẢNG:
Quả bóng được ném ra không lọt rổ mà lại nẩy lại trong thi đấu bóng rổ. Hoặc kỹ thuật tranh bóng như vậy.
-
Động từ
-
1.
범인으로 지목되어 경찰이나 검찰의 수사망에 오르다.
1.
BỊ TRUY NÃ, BỊ SĂN LÙNG:
Bị cho là phạm nhân và lọt vào danh sách điều tra của cảnh sát hay kiểm sát.
-
Động từ
-
1.
물이나 비 등의 액체를 스며들어 배게 하다.
1.
LÀM THẨM THẤU, LÀM NGẤM:
Khiến chất lỏng như nước hay nước mưa thấm và lọt vào.
-
2.
세균이나 병균 등을 몸속에 들어가게 하다.
2.
LÀM CHO XÂM NHẬP:
Làm cho vi khuẩn hay bệnh khuẩn... đi vào trong cơ thể.
-
3.
사상이나 가치관, 정책 등을 사람들의 생각이나 사회에 깊이 스며들어 퍼지게 하다.
3.
LÀM XÂM NHẬP, ĐƯA VÀO PHÁT TRIỂN:
Làm cho những cái như tư tưởng, quan niệm, chính sách ngấm sâu và lan rộng trong xã hội hay trong suy nghĩ của con người.
-
4.
어떤 곳에 몰래 숨어 들어가게 하다.
4.
NGẦM TUNG (GIÁN ĐIỆP), NGẦM ĐƯA VÀO, NGẦM CÀI VÀO:
Làm cho bí mật dấu giếm đi vào nơi nào đó.
-
-
1.
아무도 없는 곳에서 조심스럽게 한 말이라도 반드시 남의 귀에 들어가게 된다.
1.
(LỜI NÓI BAN ĐÊM CÓ CHUỘT NGHE, LỜI NÓI BAN NGÀY CÓ CHIM NGHE), TAI VÁCH MẠCH RỪNG:
Dù là lời nói cẩn thận ở nơi không ai đi nữa cũng nhất định lọt vào tai người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물이나 구덩이 등의 깊은 곳에 빠지게 하다.
1.
LÀM LỌT XUỐNG, ĐÁNH RƠI:
Làm cho lọt vào chỗ sâu như nước hay hố...
-
2.
어떤 상태나 처지에 놓이게 하다.
2.
KHIẾN CHO RƠI VÀO:
Khiến cho bị đặt vào trạng thái hay tình cảnh nào đó.
-
3.
가지고 있던 것을 흘려서 잃어버리다.
3.
ĐÁNH MẤT:
Làm mất do đánh rơi cái đã cầm.
-
4.
갖추어야 할 것을 갖추지 않다.
4.
BỎ SÓT, ĐỂ QUÊN:
Không có cái lẽ ra phải có.
-
Động từ
-
1.
순간적으로 마음이나 정신을 가다듬다.
1.
SÁNG SUỐT RA, MINH MẪN LÊN:
Trấn tĩnh tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc.
-
2.
어떤 생각이 갑자기 떠오르다.
2.
LOÉ LÊN, SÁNG LÊN:
Suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên.
-
3.
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 끝나다.
3.
CHỚP NHOÁNG:
Đồ vật, con người, công việc... thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hoặc kết thúc.
-
4.
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오다.
4.
SÁNG TAI, THÍNH TAI:
Lời nói nào đó bỗng nhiên lọt vào tai.
-
5.
무엇이 순간적으로 분명하게 보이다.
5.
LOÉ LÊN, HIỆN RÕ:
Cái gì đó được thấy rõ ràng trong khoảnh khắc.
-
7.
잠을 자지 않고 밤을 새우다.
7.
THỨC TRẮNG:
Không ngủ mà thức đêm.
-
6.
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
6.
LẤP LÁNH, SÁNG LOÁNG:
Tia sáng nhỏ thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1.
큰 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
1.
CHỚP:
Hình ảnh ánh sáng lớn thoáng xuất hiện rồi mất đi.
-
2.
순간적으로 마음이나 정신을 가다듬는 모양.
2.
THOÁNG:
Hình ảnh trấn an trong lòng hay lấy lại tinh thần trong khoảnh khắc.
-
3.
어떤 생각이 갑자기 떠오르는 모양.
3.
LÓE:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên.
-
4.
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지는 모양.
4.
CHỚP NHOÁNG:
Hình ảnh đồ vật, con người, công việc… thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hoặc biến mất.
-
5.
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오는 모양.
5.
THOÁNG (NGHE THẤY):
Hình ảnh lời nói nào đó đột nhiên lọt vào tai.
-
6.
무엇이 순간적으로 분명하게 보이는 모양.
6.
THOÁNG (NHÌN THẤY):
Hình ảnh cái gì đó được thấy một cách rõ ràng trong khoảnh khắc.
-
Danh từ
-
1.
주로 사진을 현상하거나 실험을 하기 위해 밖으로부터 빛이 들어오지 못하게 만든 방.
1.
PHÒNG TỐI, BUỒNG TỐI:
Căn phòng được thiết kế làm cho ánh sáng bên ngoài không lọt vào được, chủ yếu để rửa ảnh hoặc thí nghiệm.
-
Động từ
-
1.
범위나 순위에 들지 못하고 떨어지거나 빠지다.
1.
BỊ TRƯỢT, BỊ RỚT KHỎI, TRỞ NÊN BỊ LOẠI:
Không thể lọt vào phạm vi hay thứ tự nào đó mà rơi hoặc rớt.
-
Danh từ
-
1.
내용물이 밖으로 나오거나 안에 다른 것이 들어갈 수 없도록 틈을 막아 단단히 붙임.
1.
SỰ NIÊM PHONG:
Sự dán lại chắc chắn để không cho nội dung bên trong lọt ra ngoài hay những thứ bên ngoài xâm nhập vào trong.
-
Phó từ
-
1.
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh tia sáng nhỏ thoáng xuất hiện rồi biến mất.
-
2.
순간적으로 마음이나 정신을 가다듬는 모양.
2.
TỈNH RA, ĐỊNH THẦN:
Hình ảnh trấn tĩnh lại tinh thần hay tâm hồn trong chốc lát.
-
3.
어떤 생각이 갑자기 떠오르는 모양.
3.
CHỢT, LOÉ:
Hình ảnh trấn tĩnh tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc.
-
4.
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 끝나는 모양.
4.
NHẤT THỜI, THOÁNG QUA:
Hình ảnh đồ vật, con người, công việc... thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hoặc kết thúc.
-
7.
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오는 모양.
7.
MỘT CÁCH XUÔI TAI, MỘT CÁCH DỎNG TAI LÊN:
Hình ảnh lời nói nào đó bỗng nhiên lọt vào tai.
-
6.
감았던 눈을 갑자기 뜨는 모양.
6.
TRÒN XOE, THAO LÁO:
Hình ảnh bỗng nhiên mở mắt đang nhắm.
-
8.
잠을 자지 않고 밤을 새우는 모양.
8.
CHONG CHONG:
Hình ảnh không ngủ mà thức đêm.
-
☆
Danh từ
-
1.
한곳에 모여 있던 것이 밖으로 흘러 나감. 또는 흘려 내보냄.
1.
SỰ CHẢY TRÀN, SỰ XẢ:
Việc cái đang tập trung ở một chỗ chảy ra ngoài. Hoặc việc làm cho chảy ra.
-
2.
귀한 물건이나 정보 등이 불법적으로 외부로 나가 버림. 또는 그것을 내보냄.
2.
SỰ TUỒN RA, SỰ BẠI LỘ, SỰ LÀM RÒ RỈ, SỰ LÀM LỘ:
Việc đồ vật quý hay thông tin... lọt ra ngoài một cách bất hợp pháp. Hoặc việc tung ra cái đó.
-
Động từ
-
1.
한곳에 모여 있던 것이 밖으로 흘러 나가다.
1.
BỊ XẢ RA, BỊ THÁO RA, BỊ TRÀN RA, BỊ RÒ RỈ RA:
Cái đang tập trung vào một chỗ chảy ra ngoài.
-
2.
귀한 물건이나 정보 등이 불법적으로 외부로 나가 버리다.
2.
BỊ TUỒN RA, BỊ RÒ RỈ:
Đồ vật quý hay thông tin... lọt ra ngoài một cách bất hợp pháp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 다른 사람의 눈에 보이지 않게 하다.
1.
GIẤU:
Làm cho cái gì đó không lọt vào mắt của người khác.
-
2.
어떤 사실, 일을 다른 사람이 모르게 감추다.
2.
CHE GIẤU:
Che đậy sự thật, việc nào đó để người khác không biết.
-
Động từ
-
1.
안쪽으로 휘어지다.
1.
CONG VÀO, UỐN LƯỢN VÀO:
Trở nên cong vào trong.
-
2.
강했던 생각이나 주장이 약해지다.
2.
TRỞ NÊN GIẢM BỚT, TRỞ NÊN DỊU XUỐNG:
Chủ trương hay suy nghĩ mạnh mẽ trở nên yếu ớt.
-
3.
어떤 힘을 이기지 못해 그 세력 아래에 들다.
3.
CHỊU CÚI ĐẦU:
Không thắng nổi sức mạnh nào đó nên lọt vào thế lực đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
넓은 풀밭에서 여러 개의 구멍을 파 놓고 공을 긴 채로 쳐서 구멍에 집어넣는 경기.
1.
MÔN ĐÁNH GÔN:
Môn thể thao đánh cho bóng lọt vào những cái lỗ được đào sẵn trên thảm cỏ rộng.