🔍
Search:
MIẾNG
🌟
MIẾNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
'온전하지 못함'의 뜻을 더하는 접두사.
1
MẢNH, MIẾNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'không được trọn vẹn'.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 더러운 것이나 물기를 닦는 데 쓰는 헝겊.
1
MIẾNG GIẺ LAU:
(cách nói thông tục) Giẻ dùng để lau nước hay thứ bẩn.
-
Danh từ
-
1
긴 것이 잘라지거나 쓰고 남아서 짤막해진 부분.
1
MIẾNG, MẨU, ĐOẠN:
Phần ngắn còn lại sau khi sử dụng hoặc cái dài bị cắt ra.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
쪼개지거나 깨진 물체의 한 부분을 세는 단위.
1
MẢNH, MẨU, MIẾNG:
Đơn vị đếm một phần của vật thể bị tách đôi hay vỡ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
쪼개지거나 깨진 물체의 한 부분.
1
MẢNH, MẨU, MIẾNG:
Một phần của vật thể bị tách đôi hay vỡ.
-
Danh từ
-
1
천의 조각.
1
MIẾNG VẢI, TẤM VẢI:
Mảnh vải.
-
Danh từ
-
1
눈병이 났을 때 아픈 눈을 가리는 천 조각.
1
MIẾNG BĂNG CHE MẮT:
Miếng vải che mắt đau khi bị bệnh đau mắt.
-
Danh từ
-
1
판판하고 넓게 만든 나뭇조각. 널빤지.
1
TẤM VÁN, MIẾNG VÁN:
Miếng gỗ được làm rộng và phẳng. Cách nói khác là '널빤지'.
-
Danh từ
-
1
판판하고 넓게 만든 나뭇조각. 널빤지.
1
TẤM VÁN, MIẾNG VÁN:
Miếng gỗ được làm rộng và phẳng. Cách nói khác là '널빤지'.
-
Danh từ
-
1
판판하고 넓게 만든 나뭇조각.
1
TẤM VÁN, MIẾNG VÁN:
Miếng gỗ được làm rộng và phẳng.
-
-
1
매우 긴장하거나 초조해하다.
1
NUỐT NƯỚC MIẾNG KHÔ:
Rất căng thẳng hoặc hồi hộp.
-
Danh từ
-
1
소화를 돕고 입 안이 마르지 않게 입 안에 생기는 물.
1
NƯỚC BỌT, NƯỚC MIẾNG:
Nước tiết ra trong miệng để hỗ trợ cho việc tiêu hoá và làm cho miệng không bị khô.
-
Danh từ
-
1
물체의 겉으로 삐죽하게 튀어나온 귀퉁이.
1
GÓC:
Phần nhô nhọn ra bên ngoài của vật thể.
-
2
공간의 구석이나 모퉁이.
2
GÓC:
Chỗ quẹo hoặc xó khuất của không gian.
-
3
사물이나 현상의 어떤 측면.
3
MẶT, MẢNG:
Mặt nào đó của sự vật hay hiện tượng.
-
4
두부나 묵 등을 세는 단위.
4
MIẾNG:
Đơn vị đếm đậu phụ hoặc thạch 'muk'.
-
Phó từ
-
1
여러 조각으로 마구 찢는 모양.
1
TỪNG MẢNH, TỪNG MIẾNG:
Hình ảnh xé lung tung thành nhiều mảnh.
-
Danh từ
-
1
일정한 형태로 만든 금덩어리.
1
THỎI VÀNG, MIẾNG VÀNG:
Một khối vàng được làm theo hình dạng nhất định.
-
Danh từ
-
1
입에 풀칠을 한다는 뜻으로, 가난하여 겨우 끼니를 이음.
1
SỰ HÚP CHÁO, MIẾNG CHÁO:
Việc nghèo khó và chỉ sống cầm hơi, với ý nghĩa là đưa nước cháo vào miệng.
-
Danh từ
-
1
작은 조각.
1
MẨU, MIẾNG:
Mảnh nhỏ.
-
2
전혀 중요하지 않은 것.
2
MẢNH VỤN, MẨU:
Thứ hoàn toàn không quan trọng.
-
-
1
빤히 보이는 거짓말을 하는 사람을 핀잔하는 말.
1
(BÔI NƯỚC MIẾNG LÊN MÔI):
Lời nói chê trách người nói dối như thật.
-
Phụ tố
-
1
‘작은’의 뜻을 더하는 접두사.
1
BÊN, TRÁI, NHỎ:
Tiền tố thêm nghĩa "nhỏ".
-
2
‘작은 조각으로 만든’의 뜻을 더하는 접두사.
2
MẢNH, MIẾNG:
Tiền tố thêm nghĩa "làm bằng miếng nhỏ".
-
☆
Động từ
-
1
음식이 먹고 싶거나, 다 먹은 음식이 아쉬워서 입 안의 침을 모아 삼키다.
1
CHÉP MÔI VÀ NUỐT NƯỚC MIẾNG:
Nuốt nước nước bọt trong miệng vì muốn ăn đồ ăn hoặc tiếc món đã ăn hết.
🌟
MIẾNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
얇은 나무나 널빤지를 둥굴게 휘어 만든 테로, 체의 몸이 되는 부분.
1.
VIỀN ĐAI CỦA CÁI GIẦN SÀNG, BÁNH XE TRONG LỒNG:
Phần thân của cái giần sàng, là cái khung làm bằng cách cuộn tròn miếng gỗ hoặc miếng ván mỏng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2.
계속해 오던 일을 그만두다.
2.
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3.
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3.
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4.
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4.
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5.
논의의 대상으로 삼다.
5.
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6.
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6.
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7.
빨리 가도록 힘을 더하다.
7.
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8.
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8.
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9.
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10.
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10.
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11.
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11.
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12.
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12.
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13.
불을 지르거나 피우다.
13.
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14.
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14.
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15.
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15.
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16.
심어서 가꾸거나 키우다.
16.
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17.
어떤 수에 수를 더하다.
17.
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18.
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18.
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19.
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19.
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20.
상대에게 어떤 행동을 하다.
20.
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21.
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21.
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22.
값을 계산하여 매기다.
22.
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23.
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23.
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24.
총이나 대포를 쏘다.
24.
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25.
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25.
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26.
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26.
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27.
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27.
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
두 조각의 빵 사이에 채소나 고기, 달걀, 치즈 등을 넣어 만든 음식.
1.
SANDWICH, BÁNH MÌ KẸP THỊT:
Thức ăn được làm bằng cách cho rau, thịt, trứng gà hay phô mai... vào giữa hai miếng bánh mì.
-
2.
(비유적으로) 사람이나 사물 등의 사이에 끼어 꼼짝하지 못하는 상태.
2.
(cách nói ẩn dụ)Trạng thái kẹt giữa người hay vật… nên không thể cựa quậy được.
-
☆☆
Động từ
-
1.
똑바로 서 있던 것이 한쪽으로 기울어지거나 쓰러지다.
1.
ĐỔ, NGÃ, NGHIÊNG:
Cái đang đứng thẳng nghiêng về một phía hay sụp đổ xuống.
-
2.
사람, 물건, 권리, 일 등이 다른 쪽으로 옮아가다.
2.
CHUYỂN, CHUYỂN GIAO:
Con người, đồ vật, quyền lợi, công việc... chuyển sang hướng khác.
-
3.
다음 시기나 순서 또는 다른 경우로 옮아가다.
3.
CHUYỂN SANG:
Chuyển sang thời kì hay trình tự tiếp theo hoặc trường hợp khác.
-
4.
해나 달이 지다.
4.
NGẢ BÓNG, KHUẤT BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
5.
종이나 책장 등이 넘겨지다.
5.
LẬT QUA, SANG TRANG:
Giấy hay trang sách được lật.
-
6.
숨이 멈추다.
6.
NGHẸT THỞ:
Hơi thở ngừng lại.
-
7.
속임수나 꾀에 빠져서 속거나 마음을 다 주다.
7.
RƠI VÀO, SA VÀO, BỊ GẠT:
Bị lừa hay trao hết tình cảm do sa vào mưu kế hay trò bịp.
-
8.
음식물이나 침이 목구멍을 지나가다.
8.
NUỐT TRÔI, TRÔI QUA:
Đồ ăn hay nước miếng qua cổ họng.
-
9.
어떤 사건이나 상황이 별일 없이 지나가다.
9.
TRÔI QUA:
Sự kiện hay tình huống nào đó đi qua một cách không có gì đặc biệt.
-
10.
노래나 목소리가 막히는 것 없이 잘 나오다.
10.
MƯỢT MÀ:
Bài hát hay giọng nói thông suốt mà không bị tắc nghẽn.
-
11.
일정한 시간이나 시기가 지나다.
11.
TRÔI QUA:
Qua thời kì hay thời gian nhất định.
-
12.
어떤 수준이나 한계 또는 정도를 넘어서 지나다.
12.
VƯỢT QUA:
Vượt qua tiêu chuẩn, giới hạn hoặc mức độ nào đó.
-
13.
높은 부분의 위를 넘거나 지나서 가다.
13.
VƯỢT QUA, LEO QUA, TRÈO QUA:
Vượt qua hay đi qua phía trên của phần có vị trí cao.
-
14.
경계 등을 넘거나 건너서 가다.
14.
VƯỢT QUA, VƯỢT SANG:
Vượt hay đi băng qua ranh giới v.v...
-
15.
어떤 일이나 문제를 중요하게 여기지 않고 그냥 지나치다.
15.
BỎ QUA, CHO QUA, LỜ ĐI, QUA QUÍT CHO XONG:
Không coi trọng mà cứ cho qua công việc hay vấn đề nào đó.
-
Danh từ
-
1.
식빵 조각을 달걀, 우유, 설탕을 섞은 것에 담갔다가 살짝 구워 낸 음식.
1.
BÁNH MÌ KẸP TRỨNG KIỂU PHÁP:
Món ăn làm bằng cách nhúng miếng bánh mì vào hỗn hợp đã trộn trứng, sữa, đường rồi nướng qua. .
-
Danh từ
-
1.
떡이나 엿 등을 둥근 모양으로 길게 늘여 만든 토막.
1.
GARAE: THANH, QUE:
Miếng Tteok hay mạch nha… được làm thành dạng tròn và kéo dài.
-
2.
둥글고 긴 떡이나 엿 등의 토막의 수를 세는 단위.
2.
THANH, QUE:
Đơn vị đếm số lượng miếng Tteok hay mạch nha… tròn và dài.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 헝겊 속에 솜이나 머리카락을 넣어 바늘을 꽂아 둘 수 있도록 만든 물건.
1.
CÁI GÀI KIM:
(Ngày xưa) Vật được làm bằng cách cho bông hay tóc vào trong miếng vải để có thể cắm kim.
-
2.
(비유적으로) 앉아 있기가 몹시 거북하고 불안한 자리.
2.
BÀN CHÔNG:
(cách nói ẩn dụ) Chỗ ngồi vào rất gượng gạo và bất an.
-
Danh từ
-
1.
보자기에 싼 짐.
1.
BOTJIM; TAY NẢI HÀNH LÝ, TÚI HÀNH LÝ:
Hành lý được gói trong miếng vải gói.
-
Phó từ
-
1.
작은 쇠붙이나 단단한 물건이 계속 세게 부딪쳐 울리는 소리.
1.
KENG KENG:
Âm thanh do đồ vật cứng hoặc miếng sắt nhỏ liên tục va đập mạnh rồi kêu lên.
-
2.
총을 계속 쏘는 소리.
2.
BẰNG BẰNG:
Âm thanh bắn súng liên tục.
-
Phụ tố
-
1.
'얇고 넓적한 조각'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TỜ, TẤM, THẺ:
Hậu tố thêm nghĩa "miếng mỏng và dẹt".
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체를 베거나 동강을 내어 일부를 끊어 내다.
1.
CẮT, CHẶT, THÁI, SẮC, BỔ, CHẺ…:
Chia một vật thể ra thành những miếng nhỏ hay những phần nhỏ.
-
2.
(속된 말로) 단체나 직장에서 내쫓거나 해고하다.
2.
ĐUỔI, SA THẢI:
(cách nói thông tục) Gạt bỏ một ai đó ra khỏi đoàn thể hay công sở.
-
6.
다른 사람의 요구나 의견 등을 분명한 태도로 거절하거나 들어주지 않다.
6.
TỪ CHỐI THẲNG THỪNG:
Từ chối một cách dứt khoát những yêu cầu hay ý kiến của người khác.
-
3.
다른 사람의 말을 중간에서 끊다.
3.
NHẢY VÀO, XEN VÀO,NGẮT LỜI:
Cắt đứt lời nói của người khác giữa chừng.
-
4.
전체에서 한 부분을 떼어 내다.
4.
CẮT BỎ:
Cắt ra một phần từ toàn thể.
-
5.
단호한 태도로 말을 분명하고 간단하게 끝내다.
5.
DỨT KHOÁT, THẲNG THỪNG:
Kết thúc lời nói một cách rõ ràng và đơn giản với thái độ khẳng khái.
-
Danh từ
-
1.
쇠붙이로 만든 연장이나 유리 조각 등의 날카로운 끝부분.
1.
LƯỠI SẮC:
Phần đầu cuối sắc nhọn của dụng cụ (đồ nghề) làm bằng kim loại hay miếng thủy tinh.
-
2.
남이 맞서지 못할 만큼 강하고 날카로운 기세.
2.
NHUỆ KHÍ, KHÍ PHÁCH:
Khí thế mạnh và sắc bén tới mức người khác không địch nổi.
-
Danh từ
-
1.
주로 쇠고기를 두툼하고 크게 썰어서 굽거나 지진 서양 요리.
1.
MÓN BÍT TẾT:
Món ăn phương Tây chủ yếu dùng miếng thịt bò thái dày và to sau đó nướng hoặc rán.
-
Động từ
-
1.
구멍이 나거나 닳아서 떨어진 곳에 다른 조각을 대거나 그대로 꿰매다.
1.
VÁ:
Đắp một miếng khác lên chỗ bị thủng hoặc bị rách do sờn cũ, hoặc khâu nguyên chỗ đó lại.
-
2.
글이나 책의 부족한 내용을 보충하다.
2.
THÊM, SỬA ĐỔI, SỬA SANG, HIỆU ĐÍNH, ĐÍNH CHÍNH:
Bổ sung nội dung thiếu của sách hoặc bài viết.
-
Phó từ
-
1.
비웃는 태도로 입을 비죽 벌리고 입김을 내뿜을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
PHÌ:
Tiếng phát ra khi nhổ nước miếng và bĩu môi với thái độ giễu cợt. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
속에 차 있던 기체나 가스가 힘없이 새어 나오는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHÌ PHÌ, XÌ XÌ:
Tiếng khí hoặc gas đang đầy bên trong rò rỉ xì ra ngoài. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
큰 덩이에서 일부를 떼어 내다.
1.
XẮN, XỚI RA:
Lấy ra một phần trong tảng lớn.
-
2.
물속에 있는 것을 건져 올리다.
2.
VỚT, VỢT:
Lấy lên cái đang ở trong nước.
-
3.
어떤 곳에 담겨 있는 물이나 가루를 퍼내거나 덜어 내다.
3.
MÚC:
Xúc ra hay lấy ra bột hay nước đang chứa ở chỗ nào đó.
-
4.
수저 등으로 음식을 퍼서 조금 먹다.
4.
NHÂM NHI, NHẤM NHÁP:
Múc thức ăn bằng thìa… và ăn một tí.
-
5.
고기 등을 얇게 여러 조각으로 베어 내다.
5.
XẮT, THÁI LÁT:
Cắt thịt... thành nhiều miếng mỏng.
-
6.
종이나 김 등을 틀에 펴서 낱장으로 만들어 내다.
6.
CẮT TẤM:
Trải giấy hay lá kim trên khuôn rồi làm ra thành tấm lẻ.
-
7.
큰 천에서 옷을 만들 만큼만 자르거나 끊어 내다.
7.
CẮT MIẾNG VẢI (ÁO):
Cắt hoặc lấy ra phần chỉ đủ để làm áo từ tấm vải lớn.
-
Phụ tố
-
1.
‘작은’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
BÊN, TRÁI, NHỎ:
Tiền tố thêm nghĩa "nhỏ".
-
2.
‘작은 조각으로 만든’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
MẢNH, MIẾNG:
Tiền tố thêm nghĩa "làm bằng miếng nhỏ".
-
Danh từ
-
1.
연한 쇠고기를 적당한 두께로 썰어서 굽는 서양 요리.
1.
BÒ BÍT TẾT:
Món ăn phương Tây thái miếng thịt bò mềm dày vừa phải rồi nướng.
-
Danh từ
-
1.
북어를 여러 개의 얇은 조각으로 찢어서 양념을 하여 말린 것.
1.
BUKEOPO; CÁ PÔ LẮC KHÔ TẨM GIA VỊ:
Món ăn được xé từ cá pô lắc khô thành nhiều miếng mỏng rồi ướp gia vị và làm khô.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 매우 흥분하거나 발작을 할 때 입에서 거품같이 나오는 침.
1.
BỌT MIỆNG, BỌT MỒM, NƯỚC DÃI:
Nước miếng chảy ra từ trong miệng như bọt khi người hay động vật quá hưng phấn hoặc bị lên cơn đột ngột.