🔍
Search:
MÚC
🌟
MÚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
우물이나 샘에서 물을 떠내거나 그릇에 받다.
1
KÉO, BƠM, MÚC:
Lấy nước từ giếng hoặc suối lên hoặc hứng vào dụng cụ chứa đựng...
-
Động từ
-
1
수저 등으로 음식을 떠서 먹다.
1
MÚC ĂN, XÚC ĂN:
Múc thức ăn bằng thìa để ăn.
-
Danh từ
-
1
숟가락으로 음식을 떠먹는 일.
1
SỰ XÚC, SỰ MÚC:
Việc múc ăn bằng muỗng.
-
☆☆
Động từ
-
1
속에 들어 있는 액체, 가루, 곡식 등을 떠내어 밖으로 나오게 하다.
1
MÚC, XÚC, XỚI (CƠM):
Múc chất lỏng, bột, lương thực... ở bên trong cho ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
수프 등을 떠먹는 데 쓰는 큰 숟가락.
1
MUỖNG CANH, MUÔI MÚC CANH:
Thìa lớn dùng để múc những thứ như súp.
-
Động từ
-
1
담겨 있거나 고여 있는 것을 떠내다.
1
MÚC RA, XÚC RA:
Lấy cái đang đựng hoặc đang đọng lại ra.
-
2
(비유적으로) 말을 자꾸 늘어놓거나 마구 하다.
2
VĂNG ĐẦY, NÓI VĂNG MẠNG:
(cách nói ẩn dụ) Liên tục nói bày tỏ dài dòng hoặc nói bừa.
-
-
1
음식이 맛있어서 자꾸 먹게 되다.
1
MÚC LIỀN TAY:
Thức ăn ngon nên cứ được ăn.
-
2
어떠한 일에 노력이 많이 필요하다.
2
NHIỀU GIAI ĐOẠN, NHIỀU VIỆC:
Cần nhiều nỗ lực cho việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
숟가락과 비슷한 모양의 밥을 푸는 도구.
1
MUÔI XỚI CƠM, MUỖNG MÚC CƠM:
Dụng cụ để xới cơm, có hình giống như chiếc thìa (muỗng).
-
2
구두를 신을 때, 발이 잘 들어가도록 뒤에 대는 작은 주걱.
2
CÁI BÓT GIÀY:
Miếng bót nhỏ đỡ phía sau gót chân để đưa chân vào dễ hơn khi đi giày.
-
3
음식을 젓고 섞는 데 쓰는 도구.
3
MUÔI, MUỖNG:
Dụng cụ dùng vào việc đảo và trộn thức ăn.
-
Động từ
-
1
액체를 퍼서 밖으로 옮기다.
1
MÚC RA:
Múc chất lỏng chuyển ra ngoài.
-
2
물 위에 떠 있는 것을 건져 내다.
2
VỚT RA, HỚT RA:
Vớt cái nổi trên mặt nước ra.
-
3
잔디나 흙 등을 위의 것만 파내다.
3
DỌN CỎ, CÀO ĐẤT, XỚI CỎ:
Đào bới phần trên cỏ hay đất.
-
4
생선이나 고기의 살을 얇게 도려내다.
4
XẮT LÁT, THÁI LÁT:
Xắt mỏng phần thit của thịt hay cá.
-
☆☆
Động từ
-
1
큰 덩이에서 일부를 떼어 내다.
1
XẮN, XỚI RA:
Lấy ra một phần trong tảng lớn.
-
2
물속에 있는 것을 건져 올리다.
2
VỚT, VỢT:
Lấy lên cái đang ở trong nước.
-
3
어떤 곳에 담겨 있는 물이나 가루를 퍼내거나 덜어 내다.
3
MÚC:
Xúc ra hay lấy ra bột hay nước đang chứa ở chỗ nào đó.
-
4
수저 등으로 음식을 퍼서 조금 먹다.
4
NHÂM NHI, NHẤM NHÁP:
Múc thức ăn bằng thìa… và ăn một tí.
-
5
고기 등을 얇게 여러 조각으로 베어 내다.
5
XẮT, THÁI LÁT:
Cắt thịt... thành nhiều miếng mỏng.
-
6
종이나 김 등을 틀에 펴서 낱장으로 만들어 내다.
6
CẮT TẤM:
Trải giấy hay lá kim trên khuôn rồi làm ra thành tấm lẻ.
-
7
큰 천에서 옷을 만들 만큼만 자르거나 끊어 내다.
7
CẮT MIẾNG VẢI (ÁO):
Cắt hoặc lấy ra phần chỉ đủ để làm áo từ tấm vải lớn.
-
☆
Động từ
-
1
비나 눈이 엄청나게 많이 마구 내리다.
1
TRÚT ÀO ÀO, RƠI ÀO ÀO, ĐỔ XUỐNG ÀO ÀO:
Mưa hay tuyết rơi nhiều dữ dội.
-
2
햇빛이나 달빛, 별빛이 쏟아지듯 비치다.
2
TỎA CHIẾU:
Ánh nắng, ánh trăng hay ánh sao chiếu như đổ xuống.
-
3
잠이나 졸음이 심하게 밀려오다.
3
QUÁ BUỒN NGỦ, CƠN BUỒN NGỦ ẬP ĐẾN:
Cơn buồn ngủ hoặc giấc ngủ ập đến dữ dội.
-
4
물이나 국물 등의 액체를 마구 퍼서 붓다.
4
MÚC ÀO:
Múc và đổ chất lỏng như nước hay nước canh tùy tiện.
-
5
욕설이나 비난 등을 마구 하다.
5
TRÚT:
Tùy tiện nói tục hoặc chê bai.
-
6
애정이나 열정 등을 엄청나게 쏟다.
6
TUÔN ĐẦY, ĐẦY ẮP, CHAN CHỨA:
Tuôn trào nhiệt tình hay ái tình… một cách dữ dội.
-
7
총이나 대포, 화살 등을 한곳에 집중적으로 세차게 쏘다.
7
BẮN XỐI XẢ:
Bắn mạnh súng, đại pháo hay cung tên một cách tập trung vào một chỗ.
-
8
술을 매우 많이 마시다.
8
NỐC ỪNG ỰC, UỐNG ÀO ÀO:
Uống rất nhiều rượu.
🌟
MÚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가래로 흙을 파헤치거나 흙을 떠서 던지는 일.
1.
GARAEJIL, VIỆC XÚC ĐẤT (DÙNG XẺNG CÓ HAI DÂY KÉO):
Việc đào đất hay múc đất rồi quăng đi bằng xẻng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1.
CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2.
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2.
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1.
음식을 먹을 때, 처음으로 드는 숟갈.
1.
MUỖNG ĐẦU:
Muỗng múc đầu tiên khi ăn thức ăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
숟가락과 젓가락.
1.
MUỖNG VÀ ĐŨA:
Muỗng (thìa) và đũa.
-
2.
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
2.
MUỖNG, THÌA:
Dụng cụ có tay nắm dài và phần tròn và lõm, dùng trong việc múc cơm hay canh. Cách nói khác là 숟가락.
-
Danh từ
-
1.
밥을 퍼먹는 데에 쓰는 도구.
1.
MUỖNG CƠM, MUÔI XỚI CƠM:
Dụng cụ dùng vào việc múc cơm ăn.
-
2.
(비유적으로) 얼마 되지 않는 적은 밥.
2.
MỘT TẸO CƠM, ĐƯỢC MỘT THÌA CƠM:
(cách nói ẩn dụ) Phần cơm ít, không được bao nhiêu.
-
Danh từ
-
1.
밥을 퍼먹는 데에 쓰는 도구.
1.
MUỖNG CƠM:
Dụng cụ dùng vào việc múc cơm ăn.
-
2.
(비유적으로) 얼마 되지 않는 적은 밥.
2.
MỘT TẸO CƠM, ĐƯỢC MỘT THÌA CƠM:
(cách nói ẩn dụ) Cơm ít, không được bao nhiêu.
-
Danh từ
-
1.
숟가락으로 음식을 떠먹는 일.
1.
SỰ XÚC, SỰ MÚC:
Việc múc ăn bằng muỗng.
-
Phó từ
-
1.
푹 익을 정도로 오랫동안 끓이거나 삶는 모양.
1.
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun hoặc luộc trong thời gian lâu đến mức chín kĩ.
-
2.
심하게 자꾸 썩거나 삭는 모양.
2.
(LÒNG DẠ, TÂM TRẠNG) SÔI SÙNG SỤC, THỐI RUỘT THỐI GAN, (THIU, THỐI) HOẮC:
Hình ảnh cứ liên tục hư thối hoặc chín một cách thái quá, trầm trọng.
-
3.
작은 물건으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHẦM PHẬP, PHỒNG PHỘC:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc mạnh bằng đồ vật nhỏ.
-
4.
날이 찌는 듯이 몹시 더운 모양.
4.
(NÓNG) NHƯ RANG, NHƯ THIÊU NHƯ ĐỐT:
Hình ảnh ngày rất nóng, như thiêu đốt.
-
5.
작은 것이 힘없이 자꾸 쓰러지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp đổ ngã một cách không có sức lực.
-
6.
작은 것이 조금 깊이 자꾸 빠지거나 들어가는 모양.
6.
(THỤT) LÕM:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ hơi sâu.
-
7.
작은 숟가락이나 삽 등으로 물건을 자꾸 퍼내는 모양.
7.
(XÚC) LIA LỊA, TỚI TẤP:
Hình ảnh dùng xẻng hay thìa (muỗng) nhỏ liên tiếp múc đồ vật.
-
8.
눈이 많이 내려 소복소복 쌓이는 모양.
8.
(RƠI) ÀO ÀO:
Hình ảnh tuyết rơi nhiều dồn thành đống.
-
9.
작은 구멍으로 가루나 연기 등이 세게 자꾸 쏟아져 나오는 모양.
9.
ÀO ÀO:
Những cái như bột hay khói từ lỗ nhỏ liên tiếp tuôn ra ngoài một cách mạnh mẽ.
-
10.
숨을 크게 내쉬는 모양.
10.
(THỞ DÀI) SƯỢT, SƯỜN SƯỢT:
Hình ảnh thở mạnh ra.
-
☆
Phó từ
-
1.
충분히 익을 정도로 몹시 끓이거나 삶는 모양.
1.
ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun sôi hoặc luộc đến mức chín kĩ.
-
2.
남김없이 심하게 썩거나 삭는 모양.
2.
(THIU, THỐI) SỦI BỌT, RỮA:
Hình ảnh lên men chín hoặc phân hủy mạnh không để lại cái gì.
-
3.
칼이나 창 등으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHÙM PHỤP, PHẦM PHẬP:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc bằng những cái như dao hoặc ngọn giáo.
-
4.
날이 찌는 듯이 무더운 모양.
4.
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh nóng như hấp.
-
5.
자꾸 깊이 빠지거나 들어가는 모양.
5.
(NGẬP) ỦM:
Hình ảnh liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ sâu.
-
6.
힘없이 자꾸 쓰러지거나 엎어지는 모양.
6.
DÚI DỤI:
Hình ảnh liên tục gục ngã hoặc té sấp một cách yếu ớt
-
7.
삽이나 숟가락 등으로 물건을 자꾸 많이씩 퍼내는 모양.
7.
ÀO ÀO:
Hình ảnh liên tiếp múc một lượng nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hay xẻng.
-
8.
눈 등이 많이 내려 수북하게 쌓이는 모양.
8.
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh những cái như tuyết rơi chất đống lùm lùm.
-
11.
구멍으로 가루나 연기 등이 자꾸 세차게 쏟아져 나오는 모양.
11.
NGÙN NGỤT, ÀO ÀO:
Hình ảnh những cái như bột hay khói liên tiếp đổ mạnh ra qua lỗ.
-
12.
입김이나 숨을 매우 크게 내쉬는 모양.
12.
PHÌ PHÒ, PHÌ PHÌ:
Hình ảnh thở ra rất mạnh hơi thở hoặc hơi miệng.
-
9.
돈 등을 아낌없이 쓰는 모양.
9.
ÀO ÀO, VÈO VÈO:
Hình ảnh tiêu những cái như tiền một cách không tiết kiệm.
-
10.
분량이 자꾸 많이 줄어들거나 없어지는 모양.
10.
(HẾT) VEO, (GIẢM) VÈO VÈO:
Hình ảnh lượng liên tục giảm bớt hoặc mất đi nhiều.
-
Danh từ
-
1.
재래식 변소의 똥오줌을 퍼서 실어 나르는 차.
1.
XE CHỞ PHÂN:
Xe múc và chuyên chở phân nước tiểu của nhà vệ sinh kiểu cũ.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 아주 낡은 차나 고물 차.
2.
XE CŨ NÁT, XE CÀ TÀNG:
(cách nói xem thường) Xe rất cũ hoặc xe cổ lỗ.
-
3.
(속된 말로) 결혼이나 졸업 등의 일을 하거나 마쳐야 할 적절한 시기를 놓친 사람.
3.
NGƯỜI QUÁ THÌ, NGƯỜI LỠ THÌ:
(cách nói thông tục) Người bỏ lỡ thời gian thích hợp sẽ phải làm hoặc kết thúc những việc như kết hôn hay tốt nghiệp…
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
음식을 숟가락으로 뜨는 분량을 세는 단위.
1.
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1.
국이나 액체 등을 뜨는 데 쓰는 도구.
1.
CÁI MUỖNG, CÁI MUÔI, CÁI VÁ:
Dụng cụ dùng khi múc canh hoặc chất lỏng v.v...
-
2.
국이나 액체 등을 국자에 담아 그 분량을 세는 단위.
2.
MUỖNG, MUÔI:
Đơn vị đếm lượng của canh hay chất lỏng v.v... chứa trong cái muôi.
-
Danh từ
-
1.
통나무 속을 파서 물을 푸거나 물건을 담을 수 있게 만든 그릇.
1.
HAMJIBAK; BÁT GỖ:
Bát được làm bằng cách khoét ruột của gỗ ra để có thể múc nước hoặc đựng đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
물 긷는 데 쓰며 모양이 둥글고 입구가 넓고 양 옆에 손잡이가 달린 질그릇.
1.
DONGI; VẠI, LỌ, BÌNH:
Đồ sứ dùng để múc nước có hình dạng tròn, miệng rộng và hai bên có gắn quai.
-
2.
동이 모양 그릇에 물 같은 액체를 담아서 분량을 세는 단위.
2.
DONGI; VẠI, LỌ, BÌNH:
Đơn vị đếm lượng đựng chất lỏng như nước trong đồ sứ hình chum.
-
Danh từ
-
1.
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1.
SUTGAL; CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2.
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2.
SUTGAL; THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1.
밥을 퍼먹는 데에 쓰는 도구.
1.
MUỖNG CƠM, MUÔI XỚI CƠM:
Dụng cụ dùng vào việc múc cơm ăn.
-
2.
(비유적으로) 얼마 되지 않는 적은 밥.
2.
MỘT TẸO CƠM, ĐƯỢC MỘT THÌA CƠM:
(cách nói ẩn dụ) Phần cơm ít, không được bao nhiêu.
-
Danh từ
-
1.
속은 나물로 먹고 겉은 반으로 쪼개어 바가지를 만드는, 덩굴에 열리는 크고 둥근 열매.
1.
QUẢ BẦU TRÒN:
Quả to và tròn, được kết trái trên giàn dây leo, ăn phần lõi bên trong còn phần bên ngoài cắt đôi để làm gáo múc nước.
-
Danh từ
-
1.
숟가락으로 한 번 뜬 정도의 적은 음식.
1.
MỘT MUỖNG, MỘT THÌA:
Lượng thức ăn nhỏ khoảng chừng một lần múc bằng muỗng (thìa).
-
Danh từ
-
1.
수프 등을 떠먹는 데 쓰는 큰 숟가락.
1.
MUỖNG CANH, MUÔI MÚC CANH:
Thìa lớn dùng để múc những thứ như súp.
-
Danh từ
-
1.
물을 푸고 담는 데 쓰는 바가지.
1.
GÁO NƯỚC:
Cái gáo dùng để múc và đựng nước.