🔍
Search:
NGƯỢC
🌟
NGƯỢC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
'반대되는' 또는 '차례나 방법이 뒤바뀐'의 뜻을 더하는 접두사.
1
NGƯỢC:
Tiền tố thêm nghĩa 'thứ tự hay phương pháp thay đổi ngược lại' hoặc 'trái ngược với'.
-
Động từ
-
1
정신적으로나 육체적으로 몹시 괴롭히고 못살게 굴다.
1
NGƯỢC ĐÃI:
Gây phiền nhiễu về mặt thể xác hay tinh thần làm cho người khác không sống nổi.
-
☆☆
Phó từ
-
1
순서, 방향, 위치가 반대로 되게.
1
NGƯỢC LẠI:
Trật tự, phương hướng, vị trí đảo ngược lại.
-
Động từ
-
1
물건이 뒤집혀서 안쪽이 겉으로 드러나다.
1
BỊ LỘN NGƯỢC:
Đồ vật bị lật ngược nên phần phía trong lộ ra ngoài.
-
☆
Danh từ
-
1
정신적으로나 육체적으로 몹시 괴롭히고 못살게 굶.
1
SỰ NGƯỢC ĐÃI:
Việc gây phiền nhiễu về mặt thể xác hay tinh thần làm cho người khác không sống nổi.
-
Danh từ
-
1
거꾸로 된 순서.
1
TRÌNH TỰ NGƯỢC:
Trình tự ngược.
-
Danh từ
-
1
본래의 의도와 반대로 나타나는 기능.
1
HIỆU QUẢ NGƯỢC:
Chức năng thể hiện trái ngược với ý đồ ban đầu.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 의도한 것과 정반대로 나타남.
1
TÁC DỤNG NGƯỢC:
Sự thể hiện ngược lại với điều dự định của một việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
무섭고 사나워 보이도록 눈을 크게 뜨다.
1
TRỢN NGƯỢC MẮT:
Mở mắt to để trông thấy sợ và dữ tợn.
-
Danh từ
-
1
사진을 찍을 때 대상의 뒤에서 비치는 광선.
1
(SỰ) NGƯỢC SÁNG:
Ánh sáng chiếu từ phía sau đối tượng khi chụp hình.
-
Danh từ
-
1
가고 있는 방향과 반대되는 방향.
1
HƯỚNG NGƯỢC LẠI:
Hướng ngược lại với hướng đang đi.
-
Động từ
-
1
액체나 기체 등이 거꾸로 거슬러 오르거나 흐르다.
1
CHẢY NGƯỢC:
Nước hay mùi hương chảy ngược, bay ngược.
-
2
흐름을 거슬러 올라가다.
2
NGƯỢC:
Ngược chiều với dòng chảy.
-
☆
Danh từ
-
1
기대한 것과 반대되는 효과.
1
KẾT QUẢ TRÁI NGƯỢC:
Hiệu quả bị đối lập với điều đã mong đợi.
-
Động từ
-
1
시간이나 공간적인 순서를 거꾸로 하여 쫓다.
1
TRUY TÌM NGƯỢC LẠI:
Làm đảo lộn tuần tự mang tính thời gian hay không gian rồi truy tìm.
-
☆☆
Phó từ
-
1
기대했던 것이나 일반적인 것과 반대되거나 다르게.
1
TRÁI LẠI, NGƯỢC LẠI:
Khác hay trái lại với điều thông thường hoặc điều từng mong đợi.
-
Danh từ
-
1
이리저리 고치거나 뒤바꿈.
1
THAY ĐỔI, ĐẢO NGƯỢC:
Sự đổi ngược hoặc sửa thế này thế khác.
-
Động từ
-
1
앞뒤를 생각하지 않고 함부로 행동하다.
1
VÔ LỐI, NGANG NGƯỢC:
Không suy nghĩ sau trước và hành động một cách tùy tiện.
-
Động từ
-
1
이리저리 고치거나 뒤바꾸다.
1
THAY ĐỔI, ĐẢO NGƯỢC:
Đổi ngược hoặc sửa thế này thế khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
뒤에 오는 말이 앞의 내용과는 반대임.
1
NGƯỢC LẠI, TRÁI LẠI:
Lời ở vế sau trái ngược với nội dung ở vế trước.
-
Động từ
-
1
뒤집어서 안과 밖 또는 위와 아래를 바꾸어 놓다.
1
ĐẢO NGƯỢC, LỘN NGƯỢC:
Lật ngược lại, làm thay đổi trong và ngoài hoặc trên và dưới.
🌟
NGƯỢC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
인간으로서 마땅히 해야 할 도리에 어긋나는 행동을 하는 사람.
1.
KẺ VÔ LUÂN, KẺ SUY ĐỒI, KẺ ĐỒI BẠI:
Người thực hiện những hành vi đi ngược lại đạo lý làm người.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미.
1.
MẶC DÙ... NHƯNG:
Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm nội dung trái ngược hoặc không có liên quan đến điều đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사실의 앞뒤, 또는 두 사실이 서로 어긋나 이치에 맞지 않는 성질.
1.
TÍNH MÂU THUẪN:
Tính chất trước và sau của sự thật nào đó hay hai sự thật trái ngược nhau nên không đúng với lẽ phải.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사실의 앞뒤, 또는 두 사실이 서로 어긋나 이치에 맞지 않는 것.
1.
TÍNH MÂU THUẪN:
Việc trước và sau của sự thật nào đó hay hai sự thật trái ngược nhau nên không đúng với lẽ phải.
-
None
-
1.
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현.
1.
TRÁI LẠI, NHƯNG LẠI:
Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.
-
Động từ
-
1.
생각이나 의견, 입장이 서로 반대되거나 맞지 않다.
1.
BỊ ĐỐI LẬP:
Suy nghĩ, ý kiến hay lập trường bị trái ngược hoặc không hợp nhau.
-
Danh từ
-
1.
양극과 음극.
1.
HAI CỰC:
Cực dương và cực âm.
-
2.
북극과 남극.
2.
HAI CỰC:
Bắc Cực và Nam Cực
-
3.
두 가지의 생각이나 행동 등이 서로 아주 먼 거리에 있거나 완전히 반대되는 것.
3.
HAI THÁI CỰC:
Hai suy nghĩ hay hành động... ở khoảng cách rất xa nhau hoặc hoàn toàn trái ngược nhau.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
1.
CHO DÙ CHỈ ... NHƯNG, MẶC DÙ CHỈ ... NHƯNG:
Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận sự việc mang tính phủ định ở phía trước, đồng thời nói tiếp sự việc khác trái ngược với điều đó.
-
2.
어떤 부정적인 상황을 가정하여 나타내면서 그와 반대되는 뒤의 말을 강조할 때 쓰는 연결 어미.
2.
CHO DÙ CHỈ ... NHƯNG, MẶC DÙ CHỈ ... NHƯNG:
Đuôi liên kết dùng khi vừa giả định một tình huống phủ định nào đó vừa nhấn mạnh một nội dung trái ngược với điều đó ở sau.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 다 또는 자꾸 속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
SẠCH TRƠN, TOÀN BỘ:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để nhiều thứ hay thứ ở bên trong cứ phơi bày ra hết.
-
2.
여럿이 다 또는 자꾸 조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 다 없어지는 모양.
2.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh nhiều thứ hay chút ít tiền hay tài sản sẵn có cứ bị mất sạch trong phút chốc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 힘이나 움직임에 대하여 그 반대로 움직임.
1.
SỰ CHUYỂN ĐỘNG NGƯỢC:
Sự chuyển động ngược lại với sức mạnh hay sự chuyển động nào đó.
-
2.
진보나 개혁 또는 혁신의 움직임을 반대하거나 가로막음.
2.
SỰ PHẢN ĐỘNG:
Sự phản đối hay ngăn cản sự dịch chuyển của sự tiến bộ, cải cách hay cách tân.
-
Phó từ
-
1.
기대했던 것이나 일반적인 생각과는 반대되거나 다르게.
1.
TRÁI LẠI, NGƯỢC LẠI, ĐỐI NGHỊCH:
Một cách khác hoặc trái ngược với suy nghĩ thông thường hay điều từng kì vọng.
-
Danh từ
-
3.
기계 등이 반대 방향으로 돌거나 구름.
3.
SỰ QUAY NGƯỢC:
Việc máy móc... quay hoặc lăn theo chiều ngược lại.
-
1.
위치, 순서, 방향 등이 반대로 바뀜.
1.
SỰ ĐẢO NGƯỢC:
Việc vị trí, thứ tự, phương hướng... được thay đổi ngược lại.
-
2.
사건, 일 등의 흐름이나 형세가 뒤바뀜.
2.
SỰ ĐẢO NGƯỢC, SỰ LẬT NGƯỢC:
Việc dòng chảy hay tình thế của sự kiện, công việc… bị đảo ngược.
-
Danh từ
-
1.
인간으로서 마땅히 해야 할 도리에 어긋남. 또는 그런 행동.
1.
SỰ VÔ LUÂN, SỰ SUY ĐỒI:
Sự đi ngược lại đạo lý làm người. Hoặc hành động như vậy.
-
None
-
2.
들었거나 주장한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 상황이 이어짐을 나타내는 표현.
2.
MẶC DÙ NGHE NÓI ...NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương đồng thời tình huống trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau.
-
1.
다른 사람들로부터 명령을 들었거나 자신이 명령한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
DÙ BẢO… NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc mà mình đã ra lệnh hoặc nghe thấy mệnh lệnh từ người khác đồng thời sự việc trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau.
-
Danh từ
-
1.
서로 반대가 되어 맞지 아니함.
1.
SỰ MÂU THUẪN, SỰ KHÔNG THỐNG NHẤT:
Việc trái ngược và không hợp nhau.
-
Động từ
-
1.
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 바뀌면서 요란하게 울리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
ĐÌ ĐÙNG, THÌNH THỊCH:
Vật liệu gây nổ hoặc tiếng trống... liên tục phát ra âm thanh ồn ào, chuyển đổi qua lại từ tiếng mạnh sang tiếng yếu và ngược lại.
-
2.
단단하고 큰 물건이 서로 부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2.
HUỲNH HUỴCH, THÌNH THỊCH:
Vật to và cứng va chạm vào nhau và làm phát ra tiếng kêu một cách liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra tiếng kêu như vậy.
-
3.
발로 바닥을 구르는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
HUỲNH HUỴCH, THÌNH THỊCH:
Tiếng giậm châm phát ra liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
금속을 깊고 둥근 그릇처럼 만들어 거꾸로 매어 달고 안에는 추를 달아, 치거나 흔들어 소리를 내는 물건.
1.
CÁI CHUÔNG:
Vật được làm bằng sắt như cái bát tròn và sâu, treo ngược và bên trong có gắn quả cân và phát ra âm thanh khi đánh hoặc khi đung đưa.
-
Phụ tố
-
1.
‘도로’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
TRỞ LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'quay lại'.
-
2.
‘도리어’ 또는 ‘반대로’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
TRÁI LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'ngược lại' hay 'trái lại'.
-
3.
‘다시’의 뜻을 더하는 접두사.
3.
LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'lại'.
-
☆☆
Phó từ
-
2.
이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말.
2.
THẾ NHƯNG:
Từ dùng khi vừa chuyển câu chuyện sang hướng khác vừa liên kết với nội dung trước đó.
-
1.
앞의 내용과 반대되는 내용을 이야기할 때 쓰는 말.
1.
NHƯNG MÀ:
Từ dùng khi nói lên nội dung đối ngược với nội dung trước đó.
-
4.
특별한 의미 없이 단지 대화를 시작할 때 쓰는 말.
4.
MÀ NÀY:
Từ dùng khi bắt đầu câu chuyện mà không có ý nghĩa gì đặc biệt.
-
Động từ
-
1.
두 대상이 서로 마주 바뀌다.
1.
BỊ HOÁN ĐỔI:
Hai đối tượng được đổi cho nhau.
-
2.
두 대상이 서로 어긋나게 바뀌다.
2.
BỊ ĐẢO LỘN, BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Hai đối tượng được đổi một cách trái ngược nhau.