🔍
Search:
THƯA
🌟
THƯA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘말씀드리다’는 뜻을 더하는 접미사.
1
THƯA:
Hậu tố thêm nghĩa 'thưa chuyện'.
-
Động từ
-
1
(높임말로) 말하다.
1
THƯA, NÓI:
(cách nói kính trọng) Nói.
-
Tính từ
-
1
촘촘하지 않고 드물다.
1
LÁC ĐÁC, THƯA THỚT:
Không dày đặc mà thưa thớt.
-
Phó từ
-
1
저마다 각각 따로따로.
1
LÁC ĐÁC, THƯA THỚT:
Mỗi người mỗi thứ riêng lẻ.
-
Động từ
-
1
윗사람에게 말씀드려 알리다.
1
BẨM BÁO, THƯA TRÌNH:
Trình báo cho người trên biết.
-
Thán từ
-
1
윗사람이 묻는 말에 대하여 부정하며 대답할 때 쓰는 말.
1
THƯA KHÔNG, KHÔNG Ạ:
Từ dùng khi trả lời phủ định đối với câu hỏi của người trên.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
웃어른에게 말씀을 드리다.
1
THƯA, TRÌNH:
Thưa chuyện với người lớn.
-
2
웃어른에게 인사를 드리다.
2
CHÀO HỎI:
Chào hỏi người lớn.
-
Tính từ
-
1
매우 드물고 적다.
1
THƯA THỚT, KHAN HIẾM:
Rất hiếm và ít.
-
Tính từ
-
1
비슷한 것들 여러 개의 사이가 좁지 않고 조금 떨어져 있다.
1
LƯA THƯA, THƯA THỚT, THƯA:
Khoảng cách của nhiều cái tương tự không hẹp và hơi tách biệt.
-
Tính từ
-
1
비슷한 것들 여러 개의 사이가 좁지 않고 조금 떨어져 있다.
1
LƯA THƯA, THƯA, THƯA THỚT:
Khoảng cách của nhiều cái tương tự không hẹp và hơi tách biệt.
-
Danh từ
-
1
매우 드물고 적음.
1
SỰ THƯA THỚT, SỰ KHAN HIẾM:
Sự rất ít và không phổ biến.
-
Danh từ
-
1
옷감 두 장을 겹쳐서 바늘땀을 위아래로 드문드문 성기게 꿰매는 바느질.
1
SỰ MAY LƯỢC, SỰ MAY MŨI THƯA:
Việc may khâu mũi thưa trên hai mảnh vải chấp vào nhau.
-
Danh từ
-
1
매우 드물고 적은 성질이나 상태.
1
TÍNH THƯA THỚT, TÍNH KHAN HIẾM:
Tính chất hay trạng thái rất ít và không phổ biến.
-
-
1
어떤 곳에 가끔씩 다니다.
1
BƯỚC CHÂN THƯA THỚT, ÍT QUA LẠI:
Thi thoảng qua lại nơi nào đó.
-
-
1
자주 다니던 곳에 한동안 자주 가지 않다.
1
(BƯỚC CHÂN THƯA THỚT), ÍT QUA LẠI:
Một thời gian dài không thường xuyên đến nơi vốn thường hay qua lại.
-
☆
Tính từ
-
1
일이 없어 바쁘지 않고 여유가 있다.
1
NHÀN NHÃ, NHÀN HẠ:
Không có việc gì làm nên nhàn rỗi và thoải mái.
-
2
사람의 왕래가 드물어 조용하고 쓸쓸하다.
2
THƯA THỚT, VẮNG VẺ:
Quan hệ của con người không thường xuyên mà tĩnh lặng và yên ả.
-
Phó từ
-
1
어떤 일이 시간적으로 자주 있지 않고 매우 드물게 일어나는 모양.
1
MỘT CÁCH HIẾM HOI:
Hình ảnh việc gì đó rất hiếm khi xảy ra và không thường xuyên xuất hiện về mặt thời gian.
-
2
공간적으로 가까이 있지 않고 떨어져 있는 모양.
2
THƯA THỚT, LÁC ĐÁC:
Hình ảnh tách biệt và không gần gũi về mặt không gian.
-
Danh từ
-
1
다툼이 일어났을 때 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 내는 서류.
1
ĐƠN KHIẾU NẠI, ĐƠN TỐ CÁO, ĐƠN THƯA KIỆN:
Hồ sơ nộp ở tòa án yêu cầu phán xử theo pháp luật khi xảy ra tranh chấp.
-
Phó từ
-
1
사이가 붙어 있거나 가깝지 않고 조금 떨어져 있는 모양.
1
LÁC ĐÁC, THƯA THỚT, LÈO TÈO:
Hình ảnh khoảng cách không dính sát hoặc không gần mà hơi tách biệt.
-
2
어떤 일이나 소리가 죽 이어지지 않고 되풀이되는 간격이 긴 모양.
2
NGẬP NGỪNG, NGẮC NGỨ:
Hình ảnh sự việc hay âm thanh không nối liền mà giãn cách lập lại dài.
-
☆
Tính từ
-
1
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있다.
1
LỎNG:
Không đan chặt mà lỏng lẻo và có lổ hổng.
-
2
살이 빠져 비쩍 마르다.
2
GẦY GÒ, GẦY CÒM:
Giảm cân nên gầy guộc.
-
3
사이가 넓어 드문드문하다.
3
THƯA:
Khoảng cách rộng và thưa thớt.
-
4
모양이나 내용이 부실하다.
4
LỎNG LẺO, KHÔNG CHẮC CHẮN:
Hình dạng hay nội dung không đáng tin cậy.
🌟
THƯA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있다.
1.
LỎNG:
Không đan chặt mà lỏng lẻo và có lổ hổng.
-
2.
살이 빠져 비쩍 마르다.
2.
GẦY GÒ, GẦY CÒM:
Giảm cân nên gầy guộc.
-
3.
사이가 넓어 드문드문하다.
3.
THƯA:
Khoảng cách rộng và thưa thớt.
-
4.
모양이나 내용이 부실하다.
4.
LỎNG LẺO, KHÔNG CHẮC CHẮN:
Hình dạng hay nội dung không đáng tin cậy.
-
Phụ tố
-
1.
‘말씀드리다’는 뜻을 더하는 접미사.
1.
THƯA:
Hậu tố thêm nghĩa 'thưa chuyện'.
-
Tính từ
-
1.
촘촘하지 않고 드물다.
1.
LÁC ĐÁC, THƯA THỚT:
Không dày đặc mà thưa thớt.
-
Danh từ
-
1.
촘촘하지 않게 그물처럼 짠 천.
1.
VẢI LƯỚI:
Vải được dệt thưa như tấm lưới.
-
Phó từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반한 모양.
1.
MỘT CÁCH TRƠ TRỤI, NHẴN THÍN, HÓI:
Hình ảnh nhẵn nhụi không có lông(tóc) ở chỗ lông(tóc) mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반한 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Hình ảnh cây hoặc cỏ thưa thớt chứ không xum xuê.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡한 모양.
3.
MỘT CÁCH TỈNH TÁO:
Hình ảnh tinh thần tỉnh táo không say mặc dù đã uống rượu.
-
Động từ
-
1.
듬성듬성하게 겹쳐 있거나 탄력 있는 물건을 다져서 부피를 적게 하기 위해 무거운 물건을 위에 올려놓다.
1.
DẰN, ĐÈ:
Nhấn vật có độ đàn hồi hoặc vật được xếp thưa thớt xuống, rồi đặt vật nặng lên trên để làm giảm đi thể tích.
-
2.
말이나 행동을 함부로 하지 못하게 하다.
2.
ĐÈ NÉN:
Làm cho không thể hành động hay nói năng một cách tùy ý được.
-
Phó từ
-
1.
촘촘하지 않고 매우 드문 모양.
1.
RỜI RẠC, RẢI RÁC, LÁC ĐÁC:
Hình ảnh không dày đặc mà rất thưa thớt.
-
Danh từ
-
1.
개울 같은 곳에 돌이나 흙더미를 드문드문 놓아 만든 다리.
1.
CẦU ĐÁ:
Chiếc cầu làm từ đá hay đất xếp thưa qua những nơi như suối.
-
2.
(비유적으로) 중간에서 둘 사이의 관계를 연결해 주는 것.
2.
CHIẾC CẦU NỐI:
(cách nói ẩn dụ) Việc đóng vai trò ở giữa, liên kết mối quan hệ giữa hai bên.
-
Danh từ
-
1.
징검다리를 만들기 위해 놓은 돌.
1.
VIÊN ĐÁ LÀM CẦU:
Đá được xếp làm cầu đá.
-
2.
땅이 질퍽질퍽한 날에 디디고 다닐 수 있게 땅 위에 드문드문 놓아 둔 돌.
2.
ĐÁ CHÊM:
Đá được đặt thưa trên vũng đất để có thể đi lại hay bước đi được trong những ngày đất trũng hay lún.
-
Tính từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반하다.
1.
HÓI, TRƠ NHẴN, NHẴN THÍN:
Nhẵn nhụi không có lông(tóc) ở chỗ lông(tóc) mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반하다.
2.
TRƠ TRỌI:
Cây hoặc cỏ thưa thớt chứ không xum xuê.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡하다.
3.
TỈNH TÁO:
Tinh thần tỉnh táo không say mặc dù đã uống rượu.
-
Tính từ
-
1.
촘촘하지 않고 매우 드물다.
1.
RỜI RẠC, RẢI RÁC, LÁC ĐÁC:
Không dày đặc mà rất thưa thớt.
-
Động từ
-
1.
촘촘히 있는 것이 드문드문하게 되도록 군데군데 골라 뽑다.
1.
TỈA, NHỔ:
Chọn nhổ từng chỗ từng chỗ để những cái chen chút trở nên thưa.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
긴 물체의 둘레가 길거나 너비가 넓다.
1.
TO, LỚN, THÔ:
Vật thể dài có chu vi lớn hay chiều rộng lớn.
-
2.
밤, 대추, 알 등이 보통의 것보다 부피가 크다.
2.
TO, LỚN, BỰ:
Những thứ như hạt dẻ, táo tàu hay trứng có kích thước to hơn thông thường.
-
3.
물방울이나 빗방울 등의 부피가 크다.
3.
TO, LỚN:
Giọt nước hay giọt mưa có kích thước lớn.
-
4.
글씨의 획이 더 뚜렷하고 크다.
4.
ĐẬM, TO:
Nét chữ rõ và to hơn.
-
5.
생각이나 행동 등의 폭이 넓고 크다.
5.
DÀY DẠN, RỘNG RÃI, TO TÁT:
Suy nghĩ hay hành động có phạm vi rộng và lớn.
-
6.
소리의 울림이 크다.
6.
VANG, LỚN, TO:
Độ vang của âm thanh lớn.
-
7.
가늘지 않은 실로 짜서 천이 거칠고 투박하다.
7.
THÔ, DÀY DẶN:
Vải sần sùi và thô do được dệt bằng loại sợi không mảnh.
-
8.
사이가 넓고 성기다.
8.
TO, THƯA:
Khoảng cách rộng và thưa.
-
Phó từ
-
1.
깨나 콩 등을 볶을 때 크게 튀는 소리.
1.
TANH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Tiếng đậu hay vừng (mè) nảy lên to khi rang.
-
2.
멀리서 총포나 총탄 등이 매우 요란하게 터지는 소리.
2.
ĐÌ ĐÙNG, ĐÌ ĐOÀNG:
Tiếng đạn súng hay đạn pháo nổ rất loạn xạ từ xa.
-
3.
나뭇가지나 마른 풀 등이 타들어 가는 소리.
3.
LÁCH TÁCH:
Tiếng cành cây hay cỏ cây khô cháy.
-
4.
굵은 빗방울 등이 성기게 떨어지는 소리.
4.
LỘP ĐỘP, LỘP BỘP:
Tiếng giọt mưa to rơi thưa thớt.
-
Phó từ
-
1.
깨나 콩 등을 볶을 때 크게 잇따라 튀는 소리.
1.
LÁCH TÁCH:
Tiếng đậu hay vừng khi rang nảy lên to, liên tiếp theo nhau.
-
2.
멀리서 총포나 총탄 등이 매우 요란하게 잇따라 터지는 소리.
2.
ĐÌ ĐÙNG, ĐÌ ĐOÀNG:
Tiếng đạn súng hay đạn pháo nổ theo nhau một cách rất loạn xạ, từ đằng xa.
-
3.
나뭇가지나 마른 풀 등이 잇따라 타들어 가는 소리.
3.
LÁCH TÁCH:
Tiếng cành cây hoặc cây cỏ khô cháy liên tiếp theo nhau.
-
4.
굵은 빗방울 등이 성기게 잇따라 떨어지는 소리.
4.
LỘP ĐỘP, LỘP BỘP:
Tiếng giọt mưa to rơi theo nhau một cách thưa thớt.
-
Danh từ
-
1.
옷감 두 장을 겹쳐서 바늘땀을 위아래로 드문드문 성기게 꿰매는 바느질.
1.
SỰ MAY LƯỢC, SỰ MAY MŨI THƯA:
Việc may khâu mũi thưa trên hai mảnh vải chấp vào nhau.
-
Động từ
-
1.
바느질을 할 때 여러 겹의 천이 서로 붙어 있도록 맞대어 성기게 꿰매다.
1.
KHÂU LƯỢC, ĐÍNH TẠM:
Khâu thưa thớt sao cho các lớp vải dính lại với nhau khi khâu vá.
-
Danh từ
-
1.
바느질을 할 때 여러 겹의 천을 맞대어 성기게 꿰매는 일.
1.
SỰ KHÂU LƯỢC, SỰ ĐÍNH TẠM:
Việc khâu thưa thớt các lớp vải vào với nhau khi khâu vá.