🔍
Search:
TRIỆU
🌟
TRIỆU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
법원에서 신문하기 위하여 피고인이나 증인, 사건에 관계된 사람 등을 강제로 끌고 가다.
1
TRIỆU TẬP:
Tòa án cưỡng chế bị cáo, người làm chứng hay người có liên quan đến vụ án... đến để thẩm vấn.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
만의 백 배가 되는 수의.
1
MỘT TRIỆU:
Thuộc về số gấp một trăm lần của mười nghìn.
-
Số từ
-
1
백만의 여러 배가 되는 수.
1
HÀNG TRIỆU:
Số gấp nhiều lần của một triệu.
-
☆☆☆
Số từ
-
1
만의 천 배가 되는 수.
1
MƯỜI TRIỆU:
Số gấp nghìn lần của mười nghìn.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
만의 천 배가 되는 수의.
1
MƯỜI TRIỆU:
Số gấp một nghìn lần của mười nghìn.
-
Định từ
-
1
백만의 여러 배가 되는 수의.
1
HÀNG TRIỆU:
Thuộc số gấp nhiều lần của một triệu.
-
Danh từ
-
1
병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태나 모양.
1
TRIỆU CHỨNG:
Nhiều trạng thái hay hình ảnh xuất hiện khi mắc bệnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태.
1
TRIỆU CHỨNG:
Nhiều trạng thái thể hiện khi bị bệnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태.
1
TRIỆU CHỨNG:
Một số trạng thái xuất hiện khi mắc bệnh.
-
Động từ
-
1
법원의 신문을 받기 위하여 피고인이나 증인, 사건에 관계된 사람 등이 강제로 끌려가다.
1
BỊ TRIỆU TẬP:
Bị cáo, người làm chứng hay người có liên quan đến vụ án… bị cưỡng chế đến để chịu sự thẩm vấn của tòa án.
-
Danh từ
-
1
법원에서 신문하기 위하여 피고인이나 증인, 사건에 관계된 사람 등을 강제로 끌고 감.
1
SỰ TRIỆU TẬP:
Việc tòa án cưỡng chế bị cáo, người làm chứng hay người có liên quan... đến vụ án đến để thẩm vấn.
-
Số từ
-
1
조의 만 배가 되는 수.
1
MƯỜI TRIỆU TỶ:
Số gấp mười nghìn lần số một nghìn tỷ.
-
Danh từ
-
1
재산이 아주 많은 사람. 또는 아주 큰 부자.
1
NHÀ TRIỆU PHÚ:
Người có rất nhiều tài sản. Hoặc người rất giàu.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
만의 만 배가 되는 수의.
1
MỘT TRĂM TRIỆU:
Thuộc số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.
-
☆☆☆
Số từ
-
1
만의 만 배인 수.
1
MỘT TRĂM TRIỆU:
Số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.
-
Danh từ
-
1
억으로 셀 만함.
1
HÀNG TRĂM TRIỆU:
Việc đếm được bằng trăm triệu.
-
Số từ
-
1
천만의 여러 배가 되는 수.
1
HÀNG CHỤC TRIỆU:
Số gấp nhiều lần của mười triệu.
-
Định từ
-
1
억의 여러 배가 되는 수의.
1
HÀNG TRĂM TRIỆU:
Thuộc về số gấp nhiều lần của một trăm triệu.
-
Số từ
-
1
억의 여러 배가 되는 수.
1
HÀNG TRĂM TRIỆU:
Số gấp nhiều lần của một trăm triệu.
-
Định từ
-
1
천만의 여러 배가 되는 수의.
1
HÀNG CHỤC TRIỆU:
Thuộc số gấp nhiều lần của mười triệu.
🌟
TRIỆU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
귀 속에 염증이 생기는 병. 또는 그런 증상.
1.
BỆNH VIÊM TAI, CHỨNG VIÊM TAI:
Bệnh mà chứng viêm xảy ra trong tai. Hoặc triệu chứng như vậy.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
더럽지 않게.
1.
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Một cách không dơ bẩn.
-
2.
빛깔 등이 흐리지 않고 맑게.
2.
MỘT CÁCH TRONG VẮT:
Màu sắc không mờ mà trong suốt.
-
3.
가지런히 잘 정돈되고 단정하게.
3.
MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp cẩn thận một cách ngăn nắp.
-
4.
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게.
4.
MỘT CÁCH THANH MÁT:
Cảm giác hay vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5.
남은 것이나 흔적이 없이.
5.
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Không còn dấu vết hay cái còn lại.
-
6.
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없이.
6.
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN, MỘT CÁCH DỨT KHOÁT:
Không có bất mãn hay nuối tiếc trong lòng và không dai dẳng hay đeo bám việc nào đó.
-
7.
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없이.
7.
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN:
Không có triệu chứng nào đó sau khi khỏi bệnh, hoặc không hậu quả sau một việc khó khăn.
-
8.
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르게.
8.
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Hành động hay tâm hồn ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9.
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게.
9.
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Trong lòng hoặc vẻ mặt thuần khiết, không dữ dằn và ghê gớm.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀져 버린 성질.
1.
TẬP TÍNH, THÓI QUEN, LỆ THƯỜNG:
Tính chất tự dưng trở nên quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài.
-
2.
어떤 병이나 증상이 습관처럼 되풀이하여 일어나는 성질.
2.
Tính chất bệnh hay triệu chứng nào đó xuất hiện lặp đi lặp lại như thói quen.
-
Danh từ
-
1.
피부가 벌겋게 붓고 물집이나 고름 같은 것이 생기며 가려운 증상이 나타나는 피부병.
1.
BỆNH CHÀM, CHỨNG ECZEMA:
Bệnh ngoài da với triệu chứng da sưng đỏ, ngứa và xuất hiện bọng nước hay có mủ.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게.
1.
KHÔNG CÓ:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.
-
2.
어떤 것이 많지 않은 상태로.
2.
KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái cái nào đó không nhiều.
-
3.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하게.
3.
KHÔNG CÓ, MỘT CÁCH NGHÈO NÀN:
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
4.
어떤 일이 가능하지 않게.
4.
KHÔNG CÓ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
5.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게.
5.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
6.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태로.
6.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
7.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태로.
7.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Trạng thái người có quan hệ nhất định không còn tồn tại.
-
8.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않게.
8.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Không phát sinh bất cứ việc gì đối với ai đó.
-
9.
이유나 가능성 등이 성립되지 않게.
9.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
10.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별되지 않게.
10.
MÀ KHÔNG (PHÂN BIỆT):
Trên dưới, phải trái, địa vị… không được phân biệt.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 손에 쥐거나 몸에 지니다.
1.
MANG, CẦM:
Nắm trong tay hay giữ trên người cái gì đó.
-
2.
자기 것으로 하다.
2.
CÓ, SỞ HỮU:
Làm thành cái của mình.
-
3.
직업이나 자격, 자격증, 신분 등을 지니다.
3.
CÓ:
Có nghề nghiệp, tư cách, chứng chỉ hay thân phận...
-
4.
회의나 모임, 공연 등을 열다.
4.
CÓ, TỔ CHỨC:
Mở hội nghị, cuộc họp hay buổi biểu diễn...
-
5.
발휘할 수 있는 효력이나 능력 등을 지니다.
5.
CÓ:
Có hiệu lực hay năng lực… có thể phát huy.
-
6.
어떤 신체적 특성을 지니다.
6.
MANG, CÓ:
Có đặc tính cơ thể nào đó.
-
7.
아이나 새끼를 배다.
7.
CÓ MANG, CÓ CHỬA:
Mang con hay thú con trong bụng.
-
8.
병이나 병의 증세 등을 지니다.
8.
MANG, CÓ:
Có bệnh hay triệu chứng của bệnh...
-
9.
무엇을 도구나 재료, 수단이나 방법으로 하다.
9.
MANG THEO, CẦM THEO:
Làm cho cái gì đó thành dụng cụ hay chất liệu, phương tiện hay phương pháp.
-
10.
무엇을 대상으로 하다.
10.
CÓ, VỚI:
Làm cho cái gì đó thành đối tượng.
-
11.
생각, 태도, 사상 등을 마음에 품다.
11.
MANG:
Giữ trong lòng suy nghĩ, thái độ, tư tưởng...
-
12.
관계를 맺다.
12.
KẾT GIAO:
Thiết lập mối quan hệ.
-
Danh từ
-
1.
무색 덩어리나 흰 가루로, 냄새가 없고 맛이 쓰며 함부로 사용하면 환각, 환청 등의 중독 증상이 나타나는 마약.
1.
HIROPON (CHẤT GÂY NGHIỆN):
Ma túy có dạng bột trắng hoặc cục không màu, vị đắng, không mùi, nếu sử dụng bừa bãi sẽ gây ra triệu chứng nhiễm độc như ảo giác, hoang tưởng v.v...
-
Danh từ
-
1.
정신적 원인으로 인해 마비, 실성, 경련 등의 신체 증상이나 건망증 등의 정신 증상이 나타나는 정신 신경증.
1.
CHỨNG BỆNH HYSTERIE:
Bệnh thần kinh mắc phải do các vấn đề về thần kinh và có các biểu hiện là các triệu chứng thần kinh như rối loạn tê liệt thần kinh, tâm thần, bị kích động hay mất trí nhớ v.v...
-
2.
정신적 원인으로 인해 일시적으로 일어나는 비정상적인 흥분 상태.
2.
STRESS:
Trạng thái hưng phấn một cách không bình thường, xảy ra một cách thường xuyên do nguyên nhân thần kinh.
-
Danh từ
-
1.
병원체가 몸 안에 들어가 증상이 나타나기까지의 시간.
1.
THỜI GIAN Ủ BỆNH:
Thời gian cho đến khi mà nguồn gốc bệnh đi vào trong cơ thể rồi phát ra triệu chứng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
보통 기침, 콧물, 두통, 오한의 증상이 있는, 전염성이 있는 병.
1.
BỆNH CẢM:
Bệnh thường có triệu chứng ho, sổ mũi, nhức đầu, ớn lạnh, có tính truyền nhiễm.
-
Danh từ
-
1.
의사가 환자에게 증상을 물으며 건강 상태를 파악함.
1.
VIỆC HỎI BỆNH VÀ CHẨN ĐOÁN, SỰ THĂM KHÁM:
Việc bác sĩ hỏi bệnh nhân về triệu chứng và chẩn đoán tình hình sức khỏe.
-
Động từ
-
1.
일의 형편이나 상황을 좋은 방향으로 바뀌게 하다.
1.
LÀM CHO TIẾN TRIỂN, LÀM CHO CẢI THIỆN:
Làm cho tình huống hay điều kiện của công việc được thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2.
병의 증세를 나아지게 하다.
2.
LÀM CHO CHUYỂN BIẾN TỐT, LÀM CHO KHẢ QUAN:
Làm cho triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
Số từ
-
1.
천만의 여러 배가 되는 수.
1.
HÀNG CHỤC TRIỆU:
Số gấp nhiều lần của mười triệu.
-
☆
Danh từ
-
1.
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀜.
1.
SỰ TIẾN TRIỂN, SỰ CẢI THIỆN:
Việc tình huống hay điều kiện của công việc thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2.
병의 증세가 나아짐.
2.
SỰ CHUYỂN BIẾN TỐT, SỰ KHẢ QUAN:
Việc triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 병이나 증세에 특별히 효과가 좋은 약.
1.
THUỐC ĐẶC TRỊ:
Thuốc có hiệu quả tốt một cách đặc biệt với bệnh hay triệu chứng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
기관지에 염증이 생겨 기침, 가래, 고열, 호흡 곤란 등의 증세가 나타나는 병.
1.
VIÊM CUỐNG PHỔI:
Bệnh do xuất hiện chứng viêm ở cuống phổi và có triệu chứng như ho, có đờm, sốt cao, khó thở.
-
Danh từ
-
1.
모기에게 물려서 감염되며, 갑자기 고열이 나고 설사와 구토 등의 증상을 보이는 전염병.
1.
BỆNH SỐT RÉT:
Căn bệnh truyền nhiễm do bị muỗi anophen đốt mà bị nhiễm phải, với các triệu chứng như sốt cao đột ngột và tiêu chảy, nôn mửa.
-
Động từ
-
1.
드러나지 않게 숨다.
1.
LẨN TRỐN, ẨN NÁU, MAI PHỤC:
Ẩn náu mà không xuất hiện.
-
2.
병에 걸려 있지만 병의 증상이 겉으로 드러나지 않다.
2.
TIỀM ẨN:
Mặc dù đã mắc bệnh nhưng triệu chứng của bệnh không bộc lộ ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
나이가 젊고 기운이 좋은 남자.
1.
TRÁNG ĐINH, TRAI TRÁNG:
Nam giới trẻ tuổi và có sức lực tốt.
-
2.
군대에 소집된 남자.
2.
THANH NIÊN TRAI TRÁNG:
Nam giới được triệu tập vào quân đội.
-
Số từ
-
1.
억의 여러 배가 되는 수.
1.
HÀNG TRĂM TRIỆU:
Số gấp nhiều lần của một trăm triệu.