🔍
Search:
TUYẾN
🌟
TUYẾN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘노선’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TUYẾN:
Hậu tố thêm nghĩa ‘tuyến đường’.
-
Phụ tố
-
1
'어떤 물질을 내보내는 샘'의 뜻을 더하는 접미사.
1
TUYẾN:
Hậu tố thêm nghĩa 'mạch tiết ra chất nào đó'.
-
Danh từ
-
1
눈물을 만들어 내보내는 기관.
1
TUYẾN LỆ:
Cơ quan tiết ra nước mắt và làm chảy nước mắt.
-
Danh từ
-
1
미리 설치된 전선을 통한 방송이나 통신 방법.
1
HỮU TUYẾN:
Phương pháp phát sóng hay truyền thông qua đường dây đã được lắp đặt trước.
-
Danh từ
-
1
군대에서, 전투 대형의 맨 앞.
1
TUYẾN ĐẦU:
Phần đứng đầu tiên của đội hình chiến đấu.
-
2
(비유적으로) 일의 맨 앞.
2
(cách nói ẩn dụ) Phần đầu tiên của công việc.
-
Danh từ
-
1
목의 물렁뼈 아래에 위치한, 몸의 성장이나 신경 활동을 조절하는 호르몬이 분비되는 신체 기관.
1
TUYẾN GIÁP:
Cơ quan của cơ thể nằm ở dưới sụn cổ, nơi bài tiết ra hoóc môn có chức năng điều tiết hoạt động thần kinh hay sự tăng trưởng của cơ thể.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
지하철의 각 노선을 이르는 말.
1
TUYẾN SỐ...:
Từ chỉ các tuyến đường của tàu điện ngầm.
-
Danh từ
-
1
적도를 0도로 하고 북극을 90도로 하여 지구 위의 위치를 가로로 나타내는 것.
1
VĨ TUYẾN BẮC:
Những đường ngang thuộc bắc Bán cầu, nằm trong khoảng o độ từ xích đạo đến 90 độ tại Bắc cực.
-
☆☆
Danh từ
-
1
나라들 사이의 항공, 선박 등과 같은 교통에 이용되는 각종 노선.
1
TUYẾN QUỐC TẾ:
Các tuyến được sử dụng trong giao thông như đường biển, đường hàng không giữa các nước.
-
Danh từ
-
1
전선을 사용하지 않고 전파를 이용하는 통신.
1
VÔ TUYẾN ĐIỆN:
Sự truyền tin sử dụng sóng điện từ chứ không dùng dây điện.
-
Danh từ
-
1
호르몬을 만들어 직접 몸속이나 핏속으로 보내는 기관.
1
TUYẾN NỘI TIẾT:
Cơ quan tạo ra hoóc môn và trực tiếp chuyển vào trong máu hay cơ thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1
한 나라 안에서만 이용하는 철도, 항공, 통신 등의 노선.
1
TUYẾN QUỐC NỘI:
Các tuyến đường giao thông như đường sắt, đường hàng không, thông tin, được sử dụng trong phạm vi một nước.
-
Danh từ
-
1
침을 만들어 내보내는 샘.
1
TUYẾN NƯỚC BỌT:
Tuyến tạo và tiết ra nước bọt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 정보가 전달되는 경로나 어떤 일을 이루는 방법.
1
KÊNH, TUYẾN:
Phương pháp thực hiện việc nào đó hay con đường mà thông tin nào đó được truyền đạt.
-
2
텔레비전, 라디오, 무선 통신 등에서 주파수대에 따라 각 방송국에 나누어 준 전파의 전송 통로.
2
KÊNH:
Thông lộ truyền thông của sóng điện chia ra các đài phát sóng theo dải băng tần trong thông tin vô tuyến, đài, ti vi v.v...
-
Danh từ
-
1
적의 공격을 막기 위하여 군사를 벌여 놓은 전선.
1
TUYẾN PHÒNG NGỰ:
Chiến tuyến dàn trải quân sự nhằm ngăn chặn sự công kích của địch.
-
Danh từ
-
1
정액의 일부 성분을 분비하는 남성의 생식 기관 중 하나.
1
TUYẾN TIỀN LIỆT:
Một trong các bộ phận của cơ quan sinh dục nam, tiết ra một phần thành phần của tinh dịch.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 할 때 사람이 움직이는 거리나 방향을 나타내는 선.
1
TUYẾN DI CHUYỂN:
Tuyến thể hiện phương hướng hay quãng đường mà con người dịch chuyển khi làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
지구 위에서의 위치를 나타내기 위해 적도부터 남극까지 동서로 정하여 놓은 선.
1
VĨ TUYẾN PHÍA NAM:
Những đường dọc theo đường xích đạo, tính từ đường xích đạo tới cực Nam, có hướng từ Đông sang Tây, để chỉ vị trí trên trái đất.
-
Danh từ
-
1
주민들의 편의를 위해 지역 내 가까운 거리를 다니는 버스.
1
XE BUÝT TUYẾN NGẮN:
Xe buýt chạy quãng đường ngắn trong phạm vi địa phương để tạo sự thuận tiện trong việc đi lại cho người dân sống ở địa phương đó.
-
Danh từ
-
1
일을 실제로 행하는 데에서 맨 앞장.
1
TUYẾN ĐẦU:
Chỗ trước nhất ở nơi tiến hành công việc thực tế.
-
2
적군과 가장 가깝게 맞선 지역.
2
TIỀN TUYẾN:
Khu vực đối đầu gần quân địch nhất.
🌟
TUYẾN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서울에 있는 기차역 및 지하철역. 하루 평균 구만여 명이 이용하는, 서울의 관문이다. 경부선과 경부 고속 철도, 경의선의 출발지이자 종착역이다.
1.
SEOULYEOK; GA SEOUL:
Ga tàu hoả và ga tàu điện ngầm ở Seoul. Là cửa ngỏ của Seoul, trung bình một ngày có hơn 90.000 người sử dụng. Là điểm xuất phát và điểm đến cuối cùng của tuyến Seoul-Busan, đường sắt cao tốc Seoul-Busan và tuyến Seoul-Shinuichu.
-
Danh từ
-
1.
외부의 공격을 막기 위해 친 대형.
1.
TUYẾN PHÒNG THỦ, TUYẾN PHÒNG NGỰ:
Trận tuyến được bố trí để ngăn chặn sự tấn công từ bên ngoài.
-
None
-
1.
카폰, 휴대 전화 등과 같이 한자리에 머물러 있지 않고 움직이면서 통화할 수 있는 무선 전화.
1.
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG:
Điện thoại vô tuyến không quanh quẩn một chỗ mà vừa di chuyển vừa có thể nói chuyện như điện thoại ô tô, điện thoại cầm tay.
-
None
-
1.
사람이나 차가 질서 있게 가도록 교차로나 횡단보도 등에서 불빛이나 표지판 등으로 멈춤, 주의, 방향 등을 나타내는 신호.
1.
TÍN HIỆU GIAO THÔNG:
Tín hiệu thể hiện sự dừng lại, chú ý, phương hướng trên các tuyến đường giao nhau hoặc đường dành cho người đi bộ nhằm giúp cho người và xe cộ đi lại một cách có trật tự.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나라들 사이의 항공, 선박 등과 같은 교통에 이용되는 각종 노선.
1.
TUYẾN QUỐC TẾ:
Các tuyến được sử dụng trong giao thông như đường biển, đường hàng không giữa các nước.
-
Danh từ
-
1.
일정한 선로 또는 구간에 자동차나 기차 등을 나누어 두거나 나누어 보냄.
1.
SỰ SẮP XẾP TUYẾN TÀU XE, SỰ BỐ TRÍ XE:
Việc phân chia và bố trí xe buýt, taxi , tàu hỏa cho tuyến đường nhất định theo thứ tự hoặc thời gian đã định.
-
Danh từ
-
1.
라디오나 텔레비전에서, 일정한 시간을 정하여 일정 기간 동안 조금씩 이어서 방송하는 극.
1.
KỊCH DÀI KỲ, PHIM TRUYỀN HÌNH NHIỀU TẬP:
Kịch (phim) được phát liên tiếp từng phần trong một khoảng thời gian nhất định, vào một thời điểm nhất định trên đài phát thanh hay vô tuyến truyền hình.
-
Danh từ
-
1.
공중에 설치한 전선으로부터 전력을 공급받아 땅 위에 놓인 선로를 다니는 차.
1.
XE ĐIỆN:
Xe tiếp nhận điện cung cấp từ dây điện mắc trên không trung và chạy trên tuyến đường đặt trên mặt đất.
-
Phụ tố
-
1.
‘노선’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TUYẾN:
Hậu tố thêm nghĩa ‘tuyến đường’.
-
Danh từ
-
1.
서로 나뉜 두 지역의 경계가 되는 선.
1.
ĐƯỜNG PHÂN GIỚI:
Đường trở thành giới tuyến của hai vùng được chia tách với nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
도시 안에서 정해진 노선을 따라 운행하는 버스.
1.
XE BUÝT NỘI THÀNH:
Xe buýt chạy theo tuyến đường đã được quy định trong thành phố.
-
Động từ
-
1.
어떤 곳에서 경계를 넘어 북쪽으로 가다.
1.
(SỰ) LÊN BẮC, RA BẮC:
Vượt qua biên giới từ một nơi nào đó và đi sang phía bắc.
-
2.
남한에서 삼팔선이나 휴전선을 넘어 북한으로 가다.
2.
ĐI QUA BẮC HÀN:
Vượt qua vĩ tuyến 38 hay đường ranh giới ngừng chiến để đi sang Bắc Hàn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 나라 안에서만 이용하는 철도, 항공, 통신 등의 노선.
1.
TUYẾN QUỐC NỘI:
Các tuyến đường giao thông như đường sắt, đường hàng không, thông tin, được sử dụng trong phạm vi một nước.
-
Danh từ
-
1.
기준이 되는 지점에서부터 그 북쪽.
1.
VỀ PHÍA BẮC:
Phía Bắc tính từ địa điểm được lấy làm chuẩn.
-
2.
남북으로 분단된 대한민국의 휴전선 북쪽 지역.
2.
MIỀN BẮC:
Khu vực phía Bắc đường giới tuyến đình chiến chia Hàn Quốc thành hai miền Nam-Bắc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다른 노선으로 갈아탈 수 있는 역.
1.
GA ĐỔI TÀU XE, GA CHUYỂN TÀU XE:
Ga có thể chuyển sang tuyến khác.
-
Động từ
-
1.
다른 노선이나 교통수단으로 갈아타다.
1.
ĐỔI TUYẾN, CHUYỂN TÀU XE:
Chuyển sang tuyến đường khác hoặc sang phương tiện giao thông khác.
-
Danh từ
-
1.
적의 공격을 막기 위하여 군사를 벌여 놓은 진.
1.
TRẬN TUYẾN PHÒNG NGỰ, CĂN CỨ PHÒNG NGỰ, CƠ SỞ PHÒNG NGỰ:
Trận tuyến dàn trải quân sự nhằm ngăn chặn sự công kích của địch.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
지하철의 각 노선을 이르는 말.
1.
TUYẾN SỐ...:
Từ chỉ các tuyến đường của tàu điện ngầm.
-
Danh từ
-
1.
항해나 등산 등을 하는 도중에 사고가 났을 때 구조를 요청하는 무선 통신 신호.
1.
SOS:
Tín hiệu truyền tin vô tuyến nhằm yêu cầu được cứu hộ khi xảy ra tai nạn trong quá trình leo núi hay lưu thông trên biển.
-
2.
구원을 요청하거나 위험을 알리는 일.
2.
SOS:
Việc yêu cầu cứu hộ hoặc thông báo nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1.
무선으로 통신하는 데 쓰는 기계.
1.
MÁY BỘ ĐÀM:
Máy dùng để liên lạc thông tin bằng vô tuyến.