🔍
Search:
UYNH
🌟
UYNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
누나의 남편을 이르거나 부르는 말.
1
TỈ HUYNH:
Từ dùng để chỉ hay gọi chồng của chị.
-
Danh từ
-
1
학생의 보호자.
1
PHỤ HUYNH:
Người bảo trợ của học sinh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
학생을 자녀로 둔 부모.
1
PHỤ HUYNH:
Cha mẹ có con là học sinh.
-
Danh từ
-
1
급진적이거나, 사회주의나 공산주의 등의 사상으로 기울어지게 됨. 또는 그렇게 되게 함.
1
TẢ KHUYNH HÓA:
Việc trở nên cấp tiến hoặc nghiêng về chủ nghĩa xã hội hay chủ nghĩa cộng sản. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
Đại từ
-
1
(높이는 말로) 처음 만났거나 그리 가깝지 않은 남자 어른들 사이에서 상대방을 가리키는 말.
1
LÃO HUYNH, ÔNG ANH:
(cách nói kính trọng) Từ chỉ đối tượng trong mối quan hệ giữa những người đàn ông lần đầu gặp hoặc không thân nhau lắm.
-
Danh từ
-
1
아버지와 형.
1
BỐ VÀ ANH:
Bố và anh.
-
2
학생의 보호자.
2
PHỤ HUYNH:
Người bảo hộ của học sinh.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 현상이 일정한 방향으로 나아가는 경향.
1
XU THẾ, KHUYNH HƯỚNG:
Chiều hướng của sự việc hay hiện tượng nào đó phát triển theo một hướng nhất định.
-
Danh từ
-
1
집안의 재산을 다 써 버리고 몸을 망침.
1
SỰ KHUYNH GIA BẠI SẢN:
Việc tiêu hết tài sản của gia đình và hủy hoại bản thân.
-
Phó từ
-
1
바람이 갑자기 빠르고 세게 부는 소리.
1
UYNH:
Âm thanh gió bỗng thổi nhanh và mạnh.
-
2
바람을 일으키며 빠르게 날아가거나 떠나가 버리는 소리. 또는 그 모양.
2
VÈO, VÙ:
Âm thanh tạo nên gió rồi cuốn đi hoặc bay nhanh. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3
기계나 바퀴 등이 빠르고 세게 돌아가는 소리. 또는 그 모양.
3
Ù Ù, ẦM ẦM:
Âm thanh mà máy móc hay bánh xe quay nhanh và mạnh. Hoặc hình ảnh ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것에 대하여 좋아하거나 즐겨서 쏠리는 마음.
1
KHUYNH HƯỚNG, SỞ THÍCH:
Lòng yêu thích hoặc hay hướng về cái nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
성질에 따른 경향.
1
XU HƯỚNG, KHUYNH HƯỚNG:
Khuynh hướng tùy vào tính chất.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어느 한 방향으로 기울어진 생각이나 행동 혹은 현상.
1
KHUYNH HƯỚNG, XU HƯỚNG:
Suy nghĩ hay hành động hoặc một hiện tượng nghiêng về một phương hướng nào đó.
-
Danh từ
-
1
부모 또는 그와 같은 항렬 이상에 속하는 친척.
1
ÔNG BÀ, BẬC HUYNH TRƯỞNG:
Người thân thuộc hàng trên bố mẹ hay bậc tương đương.
-
Danh từ
-
1
왼쪽으로 기울어짐.
1
SỰ LỆCH SANG TRÁI:
Sự nghiêng về bên trái.
-
2
공산주의나 사회주의 등의 사상으로 기울어짐. 또는 그런 경향.
2
TẢ KHUYNH:
Việc nghiêng về tư tưởng của chủ nghĩa cộng sản hay chủ nghĩa xã hội. Hoặc khuynh hướng như thế.
-
Danh từ
-
1
형제 사이의 사랑.
1
TÌNH HUYNH ĐỆ, TÌNH ANH EM:
Tình yêu của anh em với nhau.
-
-
1
어떤 일을 할 수 있는 돈이나 재물이 다 떨어지다.
1
KHUYNH GIA BẠI SẢN:
Mất hết tiền bạc hay tài sản để có thể thực hiện công việc nào đó.
-
2
숨긴 일이 나타나 알려지다.
2
BỊ BẠI LỘ:
Sự việc giấu giếm bị lộ ra ngoài hoặc bị người khác biết được.
-
Danh từ
-
1
유치원이나 초등학교에 다니는 어린이의 어머니들로 이루어진 모임.
1
HỘI NHỮNG BÀ MẸ, HỘI PHỤ HUYNH:
Buổi tụ họp giữa những bà mẹ có con đang đi học trường mẫu giáo hay tiểu học.
-
None
-
1
문학이나 예술에 나타나는 사상적인 경향.
1
KHUYNH HƯỚNG VĂN HỌC NGHỆ THUẬT:
Khuynh hướng tư tưởng thể hiện trong văn học hay nghệ thuật.
-
Danh từ
-
1
생각이나 행동, 현상 등이 어느 한 방향으로 쏠리거나 기울어져 있는 성질.
1
TÍNH KHUYNH HƯỚNG, TÍNH XU HƯỚNG:
Tính chất mà hành động, tư tưởng hay hiện tượng nghiêng về một phương hướng nào đó.
-
Danh từ
-
1
일이 어떤 방향으로 진행되어 가는 결정적인 흐름.
1
XU HƯỚNG CHUNG, KHUYNH HƯỚNG CHUNG:
Chiều hướng mang tính quyết định phương hướng tiến hành của sự việc.
🌟
UYNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
바람이 일어나 어느 방향으로 움직이다.
1.
THỔI:
Gió nổi lên và chuyển động theo hướng nào đó.
-
2.
유행, 경향, 변화 등이 일어나 퍼지다.
2.
NỔI LÊN, NỔ RA:
Trào lưu, khuynh hướng hay sự biến đổi... nào đó diễn ra và lan rộng.
-
3.
입으로 숨을 내쉬어 입김을 내거나 바람을 일으키다.
3.
THỔI:
Thở bằng miệng tạo ra hơi thở hay tạo gió.
-
4.
입술을 좁게 오므려 그 사이로 숨을 내쉬어 소리를 내다.
4.
HUÝT SÁO:
Chúm môi hẹp lại và thổi ra qua khoảng giữa đó để tạo ra âm thanh.
-
5.
코로 숨을 세게 내보내다.
5.
HỈ MŨI:
Thở mạnh ra bằng mũi.
-
6.
관악기를 입에 대고 숨을 내쉬어 소리를 내다.
6.
THỔI:
Đặt nhạc cụ thuộc bộ hơi lên miệng thổi phát ra âm thanh.
-
7.
(속된 말로) 숨겼던 사실을 털어놓다.
7.
TIẾT LỘ:
(cách nói thông tục) Thổ lộ sự việc bị che đậy.
-
Danh từ
-
1.
인종마다 타고나는 소질과 능력에 차이가 있다고 하여 다른 인종을 못살게 굴거나 차별하는 일 등을 정당화하는 사고방식.
1.
CHỦ NGHĨA PHÂN BIỆT CHỦNG TỘC:
Cách nghĩ rằng giữa các dân tộc có những khác nhau nhất định về bản chất cũng như năng lực, đồng thời có khuynh hướng chính trị hóa, phân biệt hay đối xử khiến các dân tộc khác không thể sống hạnh phúc.
-
Danh từ
-
1.
인생이나 세상일을 허무한 것이라고 생각하는 경향이 있는 것.
1.
TÍNH HƯ ẢO, TÍNH PHÙ PHIẾM:
Việc có khuynh hướng suy nghĩ sự đời hoặc cuộc đời là cái hư vô.
-
Danh từ
-
1.
우월한 군사력과 경제력으로 다른 나라나 민족을 침략하여 거대한 국가를 건설하려는 경향.
1.
CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC:
Khuynh hướng muốn xâm lược các dân tộc hay quốc gia khác bằng sức mạnh quân sự hay kinh tế ưu việt để kiến thiết quốc gia to lớn.
-
☆
Danh từ
-
1.
무엇을 만들어서 이룸.
1.
SỰ TẠO THÀNH, SỰ TẠO DỰNG:
Việc làm rồi tạo nên cái gì dó.
-
2.
분위기나 흐름 등을 만듦.
2.
SỰ CẤU THÀNH, SỰ XÂY DỰNG:
Việc tạo nên bầu không khí hay khuynh hướng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
재의 빛깔처럼 검은색과 흰색이 섞인 색.
1.
MÀU XÁM TRO:
Màu trộn lẫn giữa màu trắng và đen trông như màu của tro.
-
2.
(비유적으로) 정치적, 사상적 경향을 뚜렷하게 드러내지 않는 상태.
2.
MÀU XÁM TRO:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng không bộc lộ khuynh hướng tư tưởng, chính trị một cách rõ ràng.
-
Phụ tố
-
1.
‘그 특성이나 독특한 경향’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
LƯU, TRÀO LƯU:
Hậu tố thêm nghĩa 'đặc tính đó hay khuynh hướng độc đáo'.
-
Danh từ
-
1.
사상, 작품, 학설 등에 일관해서 흐르는 기본적인 경향이나 방향.
1.
NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
Phương hướng hay khuynh hướng cơ bản xuyên suốt nhất quán trong tư tưởng, tác phẩm, học thuyết v,v ...
-
2.
시세나 경제 정세의 기본적인 움직임.
2.
NỀN TẢNG:
Sự vận động cơ bản của tình hình kinh tế hoặc thời thế.
-
Danh từ
-
1.
그렇게 되어 가는 경향.
1.
ĐANG TRÊN ĐÀ, CÓ XU HƯỚNG:
Khuynh hướng trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
철학에서, 다양한 현상을 기본적인 하나의 원리로 설명하려는 경향.
1.
CHỦ NGHĨA HOÀN NGUYÊN:
Khuynh hướng giải thích các hiện tượng đa dạng bằng một nguyên lý cơ bản trong triết học.
-
2.
철학에서, 모든 명제는 관찰이 가능한 명제로 환원할 수 있어야 한다는 인식론.
2.
CHỦ NGHĨA HOÀN NGUYÊN:
Lý thuyết nhận thức cho rằng mọi mệnh đề đều phải có thể quay trở về mệnh đề có thể quan sát được trong triết học.
-
Danh từ
-
1.
실현하고자 하는 것을 이루려고 나아가는 상태나 경향.
1.
TÍNH MỤC ĐÍCH:
Khuynh hướng hay trạng thái nhằm đạt được cái muốn thực hiện.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1.
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2.
시간이나 세월이 지나다.
2.
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3.
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3.
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4.
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4.
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5.
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5.
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6.
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6.
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7.
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7.
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8.
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8.
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9.
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9.
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10.
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10.
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11.
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11.
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
-
-
1.
남보다 늦게 어떤 일에 흥미를 느낀 사람이 그것을 더 열심히 하게 된다.
1.
(KẺ CẮP HỌC MUỘN THỨC CẢ ĐÊM CŨNG KHÔNG HAY):
Những người cảm thấy hứng thú với việc gì đó muộn hơn người khác sẽ có khuynh hướng làm việc đó chăm chỉ hơn người.
-
Danh từ
-
1.
형식적, 권위주의적인 태도나 경향.
1.
SỰ QUAN LIÊU:
Thái độ hay khuynh hướng mang tính hình thức, tính chủ nghĩa quyền uy.
-
Danh từ
-
1.
예술에서 대상을 묘사할 때, 관념적 내용에 치중하여 대상을 이상화하는 경향.
1.
CHỦ NGHĨA LÝ TƯỞNG:
Khuynh hướng trong nghệ thuật khi miêu tả sự vật thì đặt trọng tâm vào nội dung mang tính quan niệm để lý tưởng hóa đối tượng.
-
2.
정신, 이성, 이념 등을 본질적인 것으로 보고, 이것으로 물질적 현상을 밝히려는 이론.
2.
CHỦ NGHĨA LÝ TƯỞNG:
Lập trường theo xu hướng ưu tiên cho quan niệm hay những thứ thuộc về quan niệm hơn hiện thực và vật chất.
-
☆
Danh từ
-
1.
생기거나 이루어진 모양이나 형식.
1.
HỆ THỐNG:
Hình thức hay hình dáng xuất hiện hoặc được tạo nên.
-
2.
사회나 국가의 전체적인 양식이나 경향.
2.
THỂ CHẾ:
Khuynh hướng hay dạng thức mang tính tổng thể của xã hội hoặc quốc gia.
-
Danh từ
-
1.
밀물과 썰물 때문에 생기는 바닷물의 흐름.
1.
TRIỀU LƯU, DÒNG THỦY TRIỀU:
Dòng chảy của nước biển phát sinh vì thủy triều lên và thủy triều xuống.
-
2.
시대에 따른 경향의 흐름.
2.
TRÀO LƯU:
Dòng chảy của khuynh hướng theo thời đại.
-
Danh từ
-
1.
문학에서 슬픔이나 불쌍하게 여기는 감정을 작품의 본질로 드러내는 경향.
1.
CHỦ NGHĨA ĐA SẦU ĐA CẢM, CHỦ NGHĨA ĐA CẢM:
Khuynh hướng thể hiện nỗi buồn hay sự thương cảm thành bản chất của tác phẩm trong văn học.
-
2.
이성이나 의지보다는 슬픔과 불쌍히 여기는 감정에만 치우친 경향.
2.
SỰ ĐA CẢM:
Khuynh hướng thiên về nỗi buồn và sự thương cảm hơn là ý chí và lí tính.
-
Định từ
-
1.
형식적, 권위주의적인 태도나 경향이 있는.
1.
MANG TÍNH QUAN LIÊU:
Có khuynh hướng hay thái độ mang tính hình thức, tính chủ nghĩa quyền uy.
-
Tính từ
-
1.
맛이나 빛깔이나 어떤 성분이 매우 짙다.
1.
ĐẬM ĐẶC, NỒNG NẶC:
Vị, màu sắc hay thành phần nào đó rất đậm.
-
2.
어떤 성격이나 경향이 강하게 드러나 있다.
2.
ĐẬM, ĐẬM NÉT:
Tính chất hay khuynh hướng nào đó thể hiện rõ rệt.