🔍
Search:
ĐĂNG
🌟
ĐĂNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
신문이나 잡지 등에 글이나 그림 등을 싣다.
1
ĐĂNG:
Đăng hình ảnh hay bài viết lên báo hay tạp chí.
-
Động từ
-
1
어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원하다.
1
ĐĂNG KÝ:
Muốn đảm nhận công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.
-
Động từ
-
1
원서나 신청서를 내다.
1
ĐĂNG KÍ:
Nộp đơn hoặc đơn xin.
-
Tính từ
-
1
조금 쓴 맛이 있다.
1
ĐĂNG ĐẮNG:
Có vị hơi đắng.
-
Động từ
-
1
신문이나 잡지 등에 글이나 그림 등이 실리다.
1
ĐƯỢC ĐĂNG:
Hình ảnh hay bài viết được đăng trên báo hay tạp chí.
-
Danh từ
-
1
원서나 신청서를 냄.
1
SỰ ĐĂNG KÍ:
Sự nộp đơn đăng kí hoặc đơn xin.
-
☆☆
Danh từ
-
1
단체나 기관 등에 어떤 사항을 요청할 때 작성하는 문서.
1
ĐƠN ĐĂNG KÝ:
Văn bản làm khi yêu cầu một nội dung nào đó đến cơ quan hay đoàn thể.
-
Động từ
-
1
단체나 기관 등에 어떤 일을 해 줄 것이 정식으로 요구되다.
1
ĐƯỢC ĐĂNG KÍ:
Cái do đoàn thể hay cơ quan… làm cho việc gì đó được yêu cầu chính thức.
-
☆☆
Danh từ
-
1
허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 문서에 기록되게 하는 것.
1
VIỆC ĐĂNG KÝ:
Việc làm cho được ghi vào giấy tờ những thông tin như tên để được công nhận hay được cấp phép.
-
Tính từ
-
1
매우 길다.
1
DÀI ĐĂNG ĐẲNG:
Rất dài.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 해 줄 것을 정식으로 요구하는 사람.
1
NGƯỜI ĐĂNG KÝ:
Người chính thức yêu cầu việc làm cho cái gì đó.
-
Động từ
-
1
신문이나 잡지 등에 글이나 만화 등을 계속 이어서 싣다.
1
ĐĂNG LIÊN TỤC:
Đăng liên tiếp bài viết hoặc truyện tranh v.v... trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 해 줄 것을 정식으로 요구하는 사람.
1
NGƯỜI ĐĂNG KÝ:
Người chính thức yêu cầu việc làm cho cái gì đó.
-
Động từ
-
2
학원이나 학교에 정식 학생으로 이름을 올리거나 단체에 회원으로 이름을 올리다.
2
ĐĂNG KÝ:
Cho tên vào danh sách học sinh chính thức ở trung tâm hay trường học, hoặc cho tên vào danh sách hội viên của đoàn thể.
-
1
법률에서, 허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 행정 관서나 공공 기관의 문서에 기록되게 하다.
1
ĐĂNG KÝ:
Làm cho tên… được ghi vào văn thư của cơ quan hành chính hay cơ quan công quyền để nhận giấy phép hay được chứng nhận về mặt luật pháp.
-
Động từ
-
1
자료를 책이나 음반 등에 싣다.
1
ĐĂNG, LƯU, THU:
Đưa tài liệu vào sách hay băng đĩa...
-
☆
Danh từ
-
1
신문이나 잡지 등에 글이나 만화 등을 계속 이어서 실음.
1
SỰ ĐĂNG DÀI KỲ:
Sự đăng bài viết hoặc truyện tranh một cách liên tục lên báo hoặc tạp chí.
-
Danh từ
-
1
허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 문서에 기록되게 할 때 드는 돈.
1
CHI PHÍ ĐĂNG KÝ:
Số tiền phải trả để được ghi vào giấy tờ những thông tin như tên để được công nhận hay cấp phép.
-
None
-
1
법적으로 인정받기 위해 부부가 되었다는 사실을 행정 관청에 신고하는 일.
1
ĐĂNG KÍ KẾT HÔN:
Việc đăng kí ở cơ quan hành chính nhà nước về sự thật là đã trở thành vợ chồng để được pháp luật công nhận.
-
Động từ
-
1
이름이나 어떤 내용을 장부에 적어 올리다.
1
ĐĂNG KÝ:
Ghi tên hoặc nội dung nào đó vào sổ sách.
-
2
글이나 어떤 내용을 잡지나 책에 싣다.
2
ĐĂNG TẢI:
Đăng lên tạp chí hoặc sách bài viết hay nội dung nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1
조금 쓴맛이 나다.
1
ĐĂNG ĐẮNG:
Có vị hơi đắng.
-
2
싫거나 언짢은 기분이 조금 나다.
2
CAY ĐẮNG:
Hơi có tâm trạng không thích hoặc phiền muộn.
🌟
ĐĂNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
세금이나 수업료, 등록금 등을 남김없이 완전히 냄.
1.
SỰ TRẢ HẾT, SỰ THANH TOÁN ĐỦ:
Sự trả hoàn toàn không thiếu những khoản như tiền thuế, học phí hay phí đăng ký
-
None
-
1.
모든 주민을 주소지의 시, 군, 읍 등에 등록하게 하는 일.
1.
VIỆC ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ:
Việc khiến cho toàn thể cư dân đăng ký tại thành phố, quận, ấp theo địa chỉ sở tại.
-
None
-
1.
주민 등록 원본의 전부를 복사한 증명 서류.
1.
BẢN SAO ĐĂNG KÍ CƯ TRÚ:
Tài liệu chứng minh đã sao chụp toàn bộ bản gốc đăng kí cư trú.
-
None
-
1.
주민 등록을 할 때에, 국가에서 국민에게 부여하는 고유 번호.
1.
SỐ ĐĂNG KÍ CƯ DÂN, SỐ CHỨNG MINH NHÂN DÂN:
Số riêng mà nhà nước cấp cho người dân, khi đăng kí cư trú.
-
Danh từ
-
1.
신청했던 일이나 서류 등을 취소함.
1.
SỰ TỪ BỎ, SỰ RÚT LẠI ĐƠN:
Việc hủy bỏ những thứ như công việc hay hồ sơ đã đăng kí.
-
Danh từ
-
1.
수출하는 쪽에서 수입하는 쪽에 내는 판매 신청.
1.
SỰ BÁO GIÁ, SỰ CHÀO GIÁ:
Sự đăng ký giá bán mà bên xuất khẩu đưa ra cho bên nhập khẩu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
학생이 학교나 학원 등 교육 기관에 등록할 때 내는 돈.
1.
PHÍ ĐĂNG KÍ HỌC, PHÍ NHẬP HỌC:
Số tiền học sinh phải trả khi đăng ký vào cơ sở giáo dục như là trường, trung tâm đào tạo.
-
Danh từ
-
1.
그 자리에 없는 사람.
1.
NGƯỜI VẮNG MẶT:
Người không có mặt ở chỗ đó.
-
2.
법률적으로, 등록된 주소지를 떠나 있는 사람.
2.
NGƯỜI TẠM VẮNG:
Người rời khỏi địa chỉ đã đăng ký về mặt luật pháp.
-
Động từ
-
1.
세금, 등록금, 보험금 등을 관계 기관에 내다.
1.
NỘP VÀO, CHI TRẢ:
Trả tiền thuế, tiền đăng kí, tiền bảo hiểm… cho cơ quan liên quan.
-
☆
Danh từ
-
1.
자신의 관심사에 따라 자유롭게 칼럼, 일기, 사진 등을 올리는 웹 사이트.
1.
BLOG:
Website tự do đăng bài viết, nhật kí, hình ảnh… về những điều bản thân quan tâm.
-
Động từ
-
1.
세금이나 등록금 등이 국가 또는 공공 기관에 내어지다.
1.
ĐƯỢC NỘP, ĐƯỢC ĐÓNG:
Tiền thuế hay tiền đăng kí được nộp cho nhà nước hay cơ quan công quyền.
-
Động từ
-
1.
보험료나 등록금 등을 관계 기관에 내다.
1.
NỘP VÀO, ĐÓNG:
Nộp phí bảo hiểm hay tiền đăng kí cho cơ quan liên quan.
-
Danh từ
-
1.
원서나 신청서를 냄.
1.
SỰ ĐĂNG KÍ:
Sự nộp đơn đăng kí hoặc đơn xin.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 보거나 알 수 있도록 내걸리어 두루 보게 되다.
1.
ĐƯỢC ĐĂNG LÊN, ĐƯỢC ĐƯA LÊN, ĐƯỢC CÔNG BỐ RA:
Được đưa lên hoặc đăng lên để cho nhiều người có thể xem.
-
Danh từ
-
1.
시, 소설, 평론 등과 같은 문예 작품이나 그와 관련된 글을 주로 싣는 잡지.
1.
TẠP CHÍ VĂN NGHỆ:
Tạp chỉ chủ yếu đăng tải những tác phẩm văn học nghệ thuật như thơ, tiểu thuyết, bình luận hay những bài viết liên quan đến văn nghệ.
-
Động từ
-
1.
신문이나 잡지 등에 글이나 그림 등이 실리다.
1.
ĐƯỢC ĐĂNG:
Hình ảnh hay bài viết được đăng trên báo hay tạp chí.
-
Danh từ
-
1.
행사나 자선 사업 등에 기부금을 내어 돕는 사람이나 단체.
1.
NHÀ TÀI TRỢ:
Người hay tổ chức bỏ tiền chi viện để giúp đỡ cho sự kiện hoặc dự án từ thiện v.v...
-
2.
라디오나 텔레비전 방송 등에 광고를 내고 프로그램을 제공하는 사람이나 단체.
2.
NHÀ TÀI TRỢ CHƯƠNG TRÌNH:
Người hay tổ chức đăng quảng cáo trên đài hoặc truyền hình và cung cấp chương trình.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
우편이나 전신, 전화 등으로 정보나 소식 등을 전달함.
1.
VIỄN THÔNG:
Sự truyền đạt thông tin, tin tức… bằng bưu điện, điện tín, điện thoại...
-
2.
신문이나 잡지에 실을 기사의 자료를 보냄. 또는 그 자료.
2.
SỰ ĐƯA TIN, TIN TỨC:
Việc chuyển tài liệu của bài viết sẽ đăng trên báo hoặc tạp chí. Hoặc tài liệu đó.
-
None
-
1.
가지고 있는 도장이 관공서나 거래처 등에 신고한 인감과 같다는 것을 증명하는 서류.
1.
GIẤY CHỨNG NHẬN MẪU DẤU:
Giấy tờ chứng nhận con dấu đang có giống với hình con dấu cá nhân đã đăng kí ở cơ quan công quyền hay nơi giao dịch.
-
Danh từ
-
1.
광고를 하는 데 드는 돈.
1.
CHI PHÍ QUẢNG CÁO:
Tiền dùng trong việc đăng quảng cáo.