🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 17 ALL : 22

: 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NẾU VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.

: 말할 것도 없이 당연하다는 뜻으로 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 TẤT NHIÊN RỒI, CHỨ CÒN GÌ NỮA: Từ dùng khi trả lời với nghĩa là đương nhiên, không cần phải nói gì.

좀처 : 이만저만하거나 어지간해서는. ☆☆ Phó từ
🌏 ÍT KHI, HIẾM KHI, KHÔNG DỄ: Không nhiều hoặc khá ít.

모처 : 벼르고 별러서 처음으로, 가까스로. ☆☆ Phó từ
🌏 HIẾM HOI LẮM, KHÓ KHĂN LẮM: Lần đầu tiên sau vô vàn quyết tâm, một cách hiếm hoi.

(column) : 신문, 잡지 등에서 하나의 주제에 대하여 짧게 평을 해 놓은 글. Danh từ
🌏 CỘT, MỤC (BÁO): Bài viết đưa ra bình luận ngắn về một chủ đề trong tạp chí, báo.

커리큘 (curriculum) : 교육 목표에 따라 교육 내용을 전반적으로 계획한 것. Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Cái mà nội dung đào tạo được lập kế hoạch một cách toàn diện theo mục tiêu đào tạo.

(drum) : 기름 등을 담을 때 쓰는 두꺼운 철판으로 만든 원기둥 모양의 통. Danh từ
🌏 THÙNG, THÙNG PHUY: Thùng hình trụ tròn làm bằng tấm sắt dày dùng khi đựng dầu….

: 음력 1월 15일에 한 해 동안의 나쁜 기운을 물리치려고 깨물어 먹는 땅콩, 밤, 호두 등의 딱딱한 열매류. Danh từ
🌏 BUREOM; CÁC LOẠI HẠT CỨNG: Các loại hạt cứng như lạc, hạt dẻ, óc chó dùng để cắn và ăn vào ngày 15 tháng 1 âm lịch để xua đuổi điều xấu trong suốt một năm.

부끄 : 부끄러워하는 느낌이나 마음. Danh từ
🌏 SỰ XẤU HỔ: Cảm giác hay tâm trạng thấy xấu hổ.

부스 : 피부 속에 병균이 들어가서 생기는 염증. Danh từ
🌏 MỤN NHỌT: Chứng viêm phát sinh do có vi khuẩn trong da.

간지 : 무엇이 몸에 닿거나 누가 건드려서 간지러운 느낌. Danh từ
🌏 SỰ NHỘT: Cảm giác nhột do cái gì đó chạm vào người hoặc ai đó sờ soạng.

: 모양이나 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯ: Trợ từ thể hiện hình dáng hay mức độ tương tự hay giống nhau.

미끄 : 미끄러운 곳에서 미끄러지는 것. 또는 그런 놀이. Danh từ
🌏 SỰ TRƠN TRƯỢT, TRÒ CHƠI TRƯỢT BĂNG: Trượt ở chỗ trơn. Hoặc trò chơi như vậy.

스크 (scrum) : 여러 사람이 서로 팔을 끼거나 어깨동무를 해서 하나로 뭉치는 것. Danh từ
🌏 SỰ KHOÁC TAY KẾT THÀNH MỘT ĐÁM, ĐÁM NGƯỜI KHOÁC TAY NHAU: Việc một số người khoác tay hay khoác vai và kết thành một.

긁어 부스 : 아무렇지도 않은 일을 괜히 건드려서 크게 만들다.
🌏 (GÃI LÀM NÊN NHỌT), ĐỘNG VÀO Ổ KIẾN LỬA: Lỡ động vào việc không có gì rồi làm lớn chuyện.

: ‘고리하면’이 줄어든 말. None
🌏 NẾU LÀM VẬY: Cách viết rút gọn của '고리하면'.

: '요리하면'이 줄어든 말. None
🌏 NẾU CỨ THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '요리하면(cách sử dụng '요리하다')'.

: '이리하면'이 줄어든 말. None
🌏 NẾU LÀM THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '이리하면'.

: '저리하면'이 줄어든 말. None
🌏 NẾU NHƯ THẾ KIA: Cách viết rút gọn của '저리하면(cách sử dụng '저리하다')'.

: '조리하면'이 줄어든 말. None
🌏 NẾU NHƯ THẾ, NẾU NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '조리하면(cách sử dụng '조리하다')'.

: '그리하면'이 줄어든 말. None
🌏 LÀM VẬY THÌ, LÀM THẾ THÌ: Cách viết rút gọn của '그리하면'.

스펙트 (spectrum) : 광선이 분해되었을 때 파장에 따라 순서대로 나타나는 빛의 띠. Danh từ
🌏 QUANG PHỔ: Dãy ánh sáng thể hiện theo thứ tự theo bước sóng khi tia sáng được phân giải.


Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92)