🌷 Initial sound: ㄱㄹㅅ

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 15 ALL : 17

그래서 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 원인이나 근거, 조건 등이 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÌ VẬY, VÌ THẾ, CHO NÊN, THẾ NÊN: Từ được dùng khi nội dung ở phía trước trở thành nguyên nhân, điều kiện hay căn cứ của nội dung ở phía sau.

가로수 (街路樹) : 길을 따라 줄지어 심은 나무. Danh từ
🌏 CÂY VEN ĐƯỜNG: Cây được trồng theo hàng dọc đường.

고래서 : ‘고리하여서’가 줄어든 말. None
🌏 THẾ THÌ, VẬY RỒI: Cách viết rút gọn của '고리하여서(cách sử dụng '고리하다')'.

관리소 (管理所) : 시설이나 건물을 유지하거나 개량하는 일을 하는 곳. Danh từ
🌏 CƠ QUAN QUẢN LÍ, PHÒNG QUẢN LÍ, BAN QUẢN LÍ: Nơi chịu trách nhiệm duy trì hay tu sửa công trình hay thiết bị.

관리실 (管理室) : 시설이나 건물을 유지하거나 개량하는 일을 맡아보는 사무실. Danh từ
🌏 PHÒNG QUẢN LÍ: Văn phòng nhận nhiệm vụ duy trì hay tu sửa công trình hay thiết bị.

거래소 (去來所) : 상품이나 유가 증권 등을 대량으로 사고파는 장소. Danh từ
🌏 NƠI GIAO DỊCH, TRUNG TÂM GIAO DỊCH: Nơi mua và bán sản phẩm hay cổ phiếu với số lượng lớn.

굴렁쇠 : 테두리에 있는 홈에 막대를 끼워 굴리면서 노는, 쇠로 만든 둥근 모양의 장난감. Danh từ
🌏 GULLEONGSOE; CÁI VÒNG SẮT: Đồ chơi hình tròn làm bằng sắt, chơi bằng cách đưa cái cây vào rãnh của vòng và lăn đi.

경로석 (敬老席) : 버스나 지하철 등의 대중교통에서 노인이 앉도록 마련한 자리. Danh từ
🌏 GYEONGROSEOK; CHỖ NGỒI DÀNH CHO NGƯỜI GIÀ: Chỗ ngồi dành riêng cho người già ngồi trên các phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hay tàu điện ngầm v.v...

관람석 (觀覽席) : 관람하는 사람들이 앉는 자리. Danh từ
🌏 GHẾ KHÁN GIẢ: Chỗ mà người xem ngồi.

과로사 (過勞死) : 지나친 피로로 죽는 것. Danh từ
🌏 (SỰ) CHẾT DO KIỆT SỨC: Cái chết do mệt mõi quá mức.

글라스 (glass) : 유리로 만든 잔. Danh từ
🌏 GLASS, LY THỦY TINH, CỐC THỦY TINH: Ly, cốc được làm bằng thủy tinh.

그리스 (Greece) : 유럽 남동쪽에 있는 나라. 서양 고대 문명의 발상지로 주산업은 농업이다. 공용어는 그리스어이고 수도는 아테네이다. Danh từ
🌏 HY LẠP: Quốc gia nằm ở Đông Nam châu Âu, là nơi phát triển văn minh cổ đại phương Tây và ngành sản xuất chính là nông nghiệp, ngôn ngữ chính thức là tiếng Hy Lạp, thủ đô là Athena.

관련성 (關聯性) : 서로 관련이 있는 상태나 상황. 관련이 있음. Danh từ
🌏 TÍNH LIÊN QUAN: Tình huống hay trạng thái có sự liên quan với nhau. Việc có sự liên quan.

그래서 : '그리하여서'가 줄어든 말. None
🌏 LÀM VẬY THÌ, LÀM THẾ THÌ: Cách viết rút gọn của '그리하여서'.

격려사 (激勵辭) : 공식적인 자리에서 관련된 사람들에게 용기나 의욕이 생기도록 기운을 북돋아 주는 말. Danh từ
🌏 LỜI ĐỘNG VIÊN, LỜI KHÍCH LỆ: Lời nói động viên tinh thần nói với những người có liên quan ở nơi trịnh trọng, để tăng thêm dũng khí hay ý chí.

급락세 (急落勢) : 물건값이나 주식의 가격 등이 갑자기 떨어지는 기세. Danh từ
🌏 ĐÀ GIẢM BẤT NGỜ: Đà giá hàng hoá hay giá cổ phiếu… giảm bất ngờ.

기라성 (綺羅星) : (비유적으로) 어떤 분야에서 권력이나 명성이 있는 사람이 모여 있는 것. Danh từ
🌏 SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC VÌ TINH TÚ, SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC NGÔI SAO, NHÓM TINH HOA: (Cách nói ẩn dụ) Việc những người có quyền lực hay những người nổi tiếng của một lĩnh vực nào đó tập hợp lại.


Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Sở thích (103) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Chính trị (149)