🌟 격려사 (激勵辭)

Danh từ  

1. 공식적인 자리에서 관련된 사람들에게 용기나 의욕이 생기도록 기운을 북돋아 주는 말.

1. LỜI ĐỘNG VIÊN, LỜI KHÍCH LỆ: Lời nói động viên tinh thần nói với những người có liên quan ở nơi trịnh trọng, để tăng thêm dũng khí hay ý chí.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 회장의 격려사.
    Chairman's pep talk.
  • Google translate 축사와 격려사.
    A toast and a pep talk.
  • Google translate 격려사를 듣다.
    Take a pep talk.
  • Google translate 격려사를 보내다.
    Send a pep talk.
  • Google translate 격려사를 하다.
    Give a pep talk.
  • Google translate 회장님은 신입 사원들에게 기대가 담긴 격려사를 하셨다.
    The chairman gave a pep talk to the new employees with high expectations.
  • Google translate 총장은 졸업식 날에 사회로 나갈 졸업생들을 위한 격려사를 보냈다.
    The president sent a pep talk for graduates who would go into society on the day of graduation day of graduation.
  • Google translate 다음은 입학식의 순서에 따라 교장 선생님의 격려사가 있겠습니다.
    Next up is the principal's pep talk in the order of the entrance ceremony.
    Google translate 여러분, 이렇게 훌륭한 인재들이 우리 학교에 입학하게 되어 매우 기쁩니다.
    Gentlemen, i'm very pleased to have such great talents in our school.

격려사: words of encouragement,げきれいじ【激励辞】。はげましのことば【励ましの言葉】。げきれいのことば【激励の言葉】,discours d’encouragement,palabras de ánimo, palabras de aliento, discurso exhortatorio,كلمة التشجيع,урмын үг, зоригжуулах үг,lời động viên, lời khích lệ,คำกล่าวปลอบขวัญ, คำกล่าวให้กำลังใจ,,слова одобрения; слова поддержки,勉励词,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 격려사 (경녀사)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191)