🌷 Initial sound: ㅇㅇㄱ

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 25 ALL : 31

이야기 : 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.

음악가 (音樂家) : 작곡가, 연주가, 성악가 등과 같이 음악을 전문적으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC SĨ, NHÀ HOẠT ĐỘNG ÂM NHẠC: Người chuyên về âm nhạc như nhà sáng tác, nghệ sĩ biểu diễn hay nghệ sĩ thanh nhạc...

아이고 : 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 ÚI MẸ ƠI, ÚI CHAO ƠI: Tiếng thốt ra khi đau đớn, mệt nhọc hay ngạc nhiên, không nói lên lời.

이윽고 : 시간이 얼마쯤 흐른 뒤에 드디어. ☆☆ Phó từ
🌏 CUỐI CÙNG THÌ, SAU HẾT THÌ, RỐT CUỘC THÌ: Sau khi thời gian trôi qua khoảng một lúc thì cuối cùng...

애완견 (愛玩犬) : 좋아하여 가까이 두고 귀여워하며 기르는 개. Danh từ
🌏 CHÓ CƯNG, CÚN YÊU: Con chó được yêu quý và để ở gần bên để chăm sóc.

영양가 (營養價) : 식품이 가진 영양의 가치. Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG: Giá trị của dinh dưỡng có trong thực phẩm.

양육권 (養育權) : 미성년의 자녀를 누가 양육할 것인지에 대한 법적 권리. Danh từ
🌏 QUYỀN NUÔI DƯỠNG, QUYỀN NUÔI CON: Quyền pháp lý về việc ai sẽ được quyền nuôi con vị thành niên.

의연금 (義捐金) : 사회에 도움이 되거나 어려운 상황에 있는 사람들을 돕기 위해서 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN QUYÊN GÓP, TIỀN ỦNG HỘ: Tiền để giúp ích cho xã hội hoặc giúp đỡ những người ở vào tình trạng khó khăn.

에이그 : 아주 밉거나 못마땅하여 한탄하거나 안쓰럽게 느낄 때 내는 소리. Thán từ
🌏 THẬT LÀ, TRỜI ƠI: Tiếng phát ra khi rất ghét hay không chịu được và than thở hoặc cảm thấy đáng tiếc.

의용군 (義勇軍) : 국가나 사회가 갑자기 위험에 빠졌을 때, 이를 구하기 위해 민간인으로 조직된 군대. 또는 그런 군대의 군인. Danh từ
🌏 NGHĨA QUÂN, QUÂN ĐỘI TÌNH NGUYỆN, BỘ ĐỘI TÌNH NGUYỆN: Đội quân được tổ chức từ dân thường nhằm cứu nguy khi đất nước hay xã hội bất ngờ lâm nguy. Hoặc quân nhân của đội quân đó.

응원가 (應援歌) : 운동 경기 등에서, 선수들을 격려하기 위해 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÁT CỔ ĐỘNG: Bài hát hát để khích lệ các cầu thủ trong thi đấu thể thao.

응원군 (應援軍) : 전투를 하고 있는 군대를 돕기 위하여 보내지는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN TIẾP VIỆN: Quân đội được phái đến để giúp đỡ đội quân đang chiến đấu.

이율곡 (李栗谷) : 조선 시대의 정치가이자 학자(1536~1584). 신사임당의 아들이며, 이황과 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다. Danh từ
🌏 LEE YUL GOK; LÝ LẬT CỐC: Lee Yul Gok (1536 - 1584) vừa là học giả vừa là chính trị gia thời đại Joseon. Ông là con trai của nghệ sĩ Sinsaimdang. Cùng với Lee Hwang, Lee Yul Gok được coi là học giả vào bậc nhất của Hàn Quốc.

이익금 (利益金) : 벌어들인 돈에서 순전히 이익으로 남은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN LÃI: Số tiền lãi đích thực còn lại từ tiền kiếm được.

웃음기 (웃음 氣) : 웃다가 아직 사라지지 않은 웃음의 흔적이나 웃으려고 얼굴에 드러나는 빛. Danh từ
🌏 VẺ TƯƠI CƯỜI: Dấu vết của nụ cười chưa biến mất hết sau khi cười hoặc sắc vẻ thể hiện trên khuôn mặt sắp cười.

외양간 (외양 間) : 말과 소를 기르는 곳. Danh từ
🌏 CHUỒNG BÒ, CHUỒNG NGỰA: Nơi nuôi ngựa và bò.

연예계 (演藝界) : 연예인들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI VĂN NGHỆ SĨ: Lĩnh vực hoạt động của văn nghệ sĩ.

위약금 (違約金) : 계약을 어기는 사람이 계약의 상대방에게 주기로 약속한 돈. Danh từ
🌏 TIỀN BỒI THƯỜNG HỢP ĐỒNG, TIỀN PHẠT HỢP ĐỒNG: Tiền khi người phá vỡ hợp đồng đã hứa sẽ trả cho đối tác hợp đồng.

야영객 (野營客) : 휴양이나 여행 등을 하면서 야외에 천막을 치고 숙박하는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH CẮM TRẠI: Người dựng và dừng nghỉ ở lều trại ở ngoài trời và ăn ngủ ở đó để nghỉ dưỡng hay du lịch.

어이구 : 매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리. Thán từ
🌏 UI TRỜI ƠI, ÔI GIỜI ƠI: Âm thanh phát ra khi rất đau, vất vả, ngạc nhiên hay sững sờ.

예약금 (豫約金) : 예약할 때 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĐẶT TRƯỚC, TIỀN ĐẶT CỌC: Tiền trả khi đặt trước.

위압감 (威壓感) : 두려움을 느끼게 하는 태도나 강력한 힘 등으로 정신적으로 내리누르는 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ ÁP LỰC, CẢM GIÁC BỊ ÁP ĐẢO, CẢM GIÁC BỊ ĐÈ NÉN: Cảm giác bị trấn áp về tinh thần bằng sức mạnh hay thái độ làm cho cảm thấy sợ hãi.

유엔군 (UN 軍) : 국제 평화를 유지하기 위해 유엔 회원국들의 병력으로 편성한 군대. Danh từ
🌏 QUÂN LIÊN HỢP QUỐC: Quân đội hình thành bằng binh lực của các quốc gia thành viên Liên hợp quốc để duy trì hoà bình quốc tế.

이용객 (利用客) : 어떤 시설이나 교통수단 등을 이용하는 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH SỬ DỤNG, KHÁCH HÀNG, HÀNH KHÁCH: Khách sử dụng cơ sở hay phương tiện giao thông… nào đó.

아이구 : → 아이고 Thán từ
🌏

우월감 (優越感) : 다른 사람보다 뛰어나다고 여기는 생각이나 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC VƯỢT TRỘI: Suy nghĩ hay cảm giác cho rằng xuất sắc hơn người khác.

이앙기 (移秧期) : 모를 못자리에서 논으로 옮겨 심는 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ CẤY MẠ: Thời kì chuyển mạ từ luống gieo hạt ra ruộng trồng.

이월금 (移越金) : 손해와 이익을 정리하여 한 시기를 결산한 후 다음 시기로 넘긴 잔액. Danh từ
🌏 TIỀN DƯ: Số tiền còn lại sau khi tính toán thiệt hơn như tiền thưởng, tiền chia phần, tiền chuẩn bị quyết toán...

이유기 (離乳期) : 보통 생후 6개월에서 1년까지로, 아기가 젖을 떼어 가는 시기. Danh từ
🌏 THỜI KỲ ĂN DẶM: Khoảng thời gian từ 6 tháng đến một năm sau khi sinh, trẻ dần dần thôi bú sữa mẹ.

유아기 (幼兒期) : 만 한 살부터 초등학교에 들어가기 전까지의 시기. Danh từ
🌏 THỜI KỲ TRẺ NHI ĐỒNG, THỜI KỲ MẦM NON: Thời kì từ khi tròn một tuổi đến trước khi vào trường tiểu học.

의예과 (醫豫科) : 의과 대학에서 본과에 들어가기 전에 교과 과정에 필요한 예비지식을 배우는 2년 동안의 대학 과정. Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ Y KHOA: Chương trình đại học kéo dài trong hai năm, đào tạo kiến thức dự bị cần thiết cho chương trình học, trước khi vào khóa học chính thức ở trường đại học y khoa.


Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105)