🌟 공통분모 (共通分母)

Danh từ  

1. 수학에서, 서로 다른 분수의 분모를 같게 만들었을 때 갖는 분모.

1. MẪU SỐ CHUNG: Mẫu số có được khi làm cho mẫu số của các phân số khác nhau trở nên giống nhau trong toán học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공통분모 값.
    Common denominator value.
  • 공통분모 문제.
    Common denominator problem.
  • 공통분모가 되다.
    Become a common denominator.
  • 공통분모를 구하다.
    Seek common denominator.
  • 공통분모를 찾다.
    Find a common denominator.
  • 공통분모로 만들다.
    Make it a common denominator.
  • 분수에서 분모 2와 3의 공통분모 값은 두 수의 최소 공배수인 6이다.
    The common denominator values of denominator 2 and 3 in the fraction are the two minimum covariates of 6.
  • 초등학생들이 서로 다른 두 분모를 공통분모로 만드는 수학 문제를 풀고 있다.
    Elementary school students are solving math problems that make two different denominators a common denominator.
  • 선생님, 분모가 서로 다른 두 분수를 어떻게 더해요?
    Sir, how do i add two fractions with different denominators?
    먼저 두 분수의 공통분모를 구해서 분모를 같게 만든 다음에 분자를 더하세요.
    First, find a common denominator of two fractions and make the denominator equal, then add the molecules.

2. (비유적으로) 여럿 사이에 서로 같은 점.

2. MẪU SỐ CHUNG: (cách nói ví von) Điểm giống nhau giữa nhiều thứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문화적 공통분모.
    Cultural common denominator.
  • 공통분모의 속성.
    Attributes of the common denominator.
  • 공통분모가 있다.
    There is a common denominator.
  • 공통분모를 가지다.
    Have a common denominator.
  • 공통분모로 묶다.
    Tie up in common denominator.
  • 두 사람은 서로의 공통분모를 바탕으로 활발하게 대화를 했다.
    The two actively conversed based on their common denominator.
  • 우리 동아리 사람들은 클래식 음악을 즐긴다는 공통분모를 가지고 있다.
    Our club members have a common denominator of enjoying classical music.
  • 두 사람 사이에 공통분모가 있어?
    Is there a common denominator between the two?
    그럼. 우리는 둘 다 축구 경기를 매우 좋아한다는 점이 같아.
    Of course. i think we both like soccer very much.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공통분모 (공ː통분모)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)