🌟 수컷

  Danh từ  

1. 암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배지 않는 쪽.

1. GIỐNG ĐỰC, CON ĐỰC: Con không sinh con được trong những động vật có phân biệt con đực, con cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새들 중에서는 암컷보다 수컷이 화려하고 아름답다.
    Among birds, males are more colorful and beautiful than females.
  • 소리를 내는 곤충들의 대부분은 수컷이라고 할 수 있다.
    Most of the insects that make sounds are male.
  • 암컷이 새끼를 낳으면 수컷이 위험한 동물로부터 새끼를 보호하기 위해 경계를 서기도 한다.
    When a female gives birth, the male also stands guard to protect the baby from dangerous animals.
Từ trái nghĩa 암컷: 암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배는 쪽.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수컷 (수컫) 수컷이 (수커시) 수컷도 (수컫또) 수컷만 (수컨만)
📚 thể loại: Loài động vật   Chế độ xã hội  


🗣️ 수컷 @ Giải nghĩa

🗣️ 수컷 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)