🌟 고아원 (孤兒院)

  Danh từ  

1. 부모가 없는 아이들을 기르는 기관.

1. TRẠI TRẺ MỒ CÔI, CÔ NHI VIỆN: Nơi nuôi dưỡng các trẻ em không còn bố mẹ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고아원 아이들.
    Orphanage children.
  • 고아원 원장.
    Orphanage director.
  • 고아원을 방문하다.
    Visit an orphanage.
  • 고아원에서 자라다.
    Growing up in an orphanage.
  • 고아원으로 보내다.
    Send to an orphanage.
  • 고아원 원장은 버려진 아이들을 내 자식처럼 정성을 쏟아 돌보았다.
    The director of the orphanage took care of the abandoned children like my own.
  • 지수는 일곱 살 때 부모님이 돌아가시고 고아원에 온 후로 쭉 이곳에서 자랐다.
    Jisoo grew up here since her parents died when she was seven and came to the orphanage.
  • 너는 부모님이 돌아가신 후로는 혼자 살고 있니?
    Have you been living alone since your parents died?
    아니요. 고아원에서 지내고 있어요.
    No. i'm staying at an orphanage.
Từ đồng nghĩa 보육원(保育院): 부모나 돌봐 주는 사람이 없는 아이들을 받아들여서 기르고 가르치는 곳.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고아원 (고아원)
📚 thể loại: Vấn đề môi trường  

🗣️ 고아원 (孤兒院) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160)