🌟 영세업자 (零細業者)

Danh từ  

1. 적은 자본으로 소규모 사업을 하는 상공업자.

1. DOANH NGHIỆP NHỎ LẺ: Người kinh doanh quy mô nhỏ với nguồn vốn nhỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소규모 영세업자.
    Small business owners.
  • 가난한 영세업자.
    Poor small business.
  • 영세업자 보호.
    Protecting small businesses.
  • 영세업자가 장사하다.
    Small business owners do business.
  • 경기 침체가 지속되어 가난한 영세업자들은 함께 모여서 한 사무실을 임대하여 사업을 이어 가기도 한다.
    As the economic downturn continues, poor small businesses gather together to rent an office to continue their business.
  • 작은 점포를 운영하는 사람들은 대부분 영세업자로 분류되어 소득이 많은 사업자보다 세금을 적게 낸다.
    Most people who run small stores are classified as small business owners and pay less taxes than those who earn more.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 영세업자 (영세업짜)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8)