🌟 관념론 (觀念論)

Danh từ  

1. 관념 또는 관념적인 것을 실재적 또는 물질적인 것보다 우선으로 보는 입장.

1. THUYẾT LÝ TƯỞNG, THUYẾT DUY TÂM: Lập trường xem trọng quan niệm hay những thứ thuộc về quan niệm hơn là vật chất hay hiện thực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관념론을 주장하다.
    Advocate an idea.
  • 관념론을 신봉하다.
    Adhering to the idea.
  • 관념론을 주창하다.
    Propose ideologies.
  • 관념론을 따르다.
    Follow the theory of ideas.
  • 관념론에 빠지다.
    Fell into ideologies.
  • 중세 서양 철학에서 관념론을 처음 이론화한 학자는 데카르트였다.
    It was descartes who first theorized ideology in medieval western philosophy.
  • 헤겔은 인간 정신의 발전이 사회의 발전을 이끈다고 본 관념론의 입장에서 자신의 이론을 전개했다.
    Hegel developed his theory from the standpoint of the idea that the development of the human mind led to the development of society.
Từ đồng nghĩa 관념주의(觀念主義): 예술에서 대상을 묘사할 때, 관념적 내용에 치중하여 대상을 이상화하…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관념론 (관념논)
📚 Từ phái sinh: 관념론적: 관념론에 바탕을 둔. 또는 그런 것.

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36)