🌟 감화력 (感化力)

Danh từ  

1. 좋은 영향을 주어 생각이나 행동을 바꾸는 힘.

1. NĂNG LỰC CẢM HÓA: Khả năng đem mang lại ảnh hưởng tích cực rồi thay đổi suy nghĩ hay hành động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감화력이 떨어지다.
    Decrease in sensitivity.
  • 감화력이 없다.
    No influence.
  • 감화력이 있다.
    Have a touch.
  • 감화력을 갖다.
    Have an influence.
  • 감화력을 키우다.
    Develop a sense of influence.
  • 학생들은 교수님의 감화력 있는 강의를 경청했다.
    The students listened to the professor's inspiring lecture.
  • 도덕적 감화력이 있는 부모가 아이에게 바른 교육을 할 수 있다.
    Parents with moral influence can give their children the right education.
  • 문학은 대중의 창조적 지혜와 힘을 끌어낼 수 있는 감화력을 가지고 있다.
    Literature has the inspirational power to draw out the creative wisdom and power of the masses.
  • 저는 이 책을 읽은 후 시간 계획을 꼼꼼히 세우게 됐어요.
    After reading this book, i started to plan my time carefully.
    저도 그래요. 이 책은 감화력을 갖고 있나 봐요.
    Me too. this book seems to have a touch.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감화력 (감ː화력) 감화력이 (감ː화려기) 감화력도 (감ː화력또) 감화력만 (감ː화령만)

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81)