🌟 고독감 (孤獨感)

Danh từ  

1. 혼자 남겨져 외롭고 쓸쓸한 느낌.

1. CẢM GIÁC CÔ ĐỘC, CẢM GIÁC ĐƠN ĐỘC: Cảm giác cô đơn và hiu quạnh vì bị bỏ lại một mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 극심한 고독감.
    Extreme loneliness.
  • 고독감이 들다.
    Feel lonely.
  • 고독감을 느끼다.
    Feel lonely.
  • 고독감을 맛보다.
    Have a taste of solitude.
  • 고독감에 젖다.
    Drowned with loneliness.
  • 고독감에 휩싸이다.
    Surprised with loneliness.
  • 사업에 실패한 그는 곁에 아무도 없는 듯한 고독감이 들었다.
    Having failed in business, he felt a sense of solitude that no one seemed to be around him.
  • 가족이 다 떠나간 후, 텅 빈 집 안에서 노인은 심한 고독감을 느꼈다.
    After the family had left, the old man felt a great sense of solitude in the empty house.
  • 민준아, 왜 혼자 떨어져 앉아 고독감에 젖어 있어?
    Min-joon, why are you sitting alone in solitude?
    얼마 전에 사귀던 여자 친구와 헤어지고 나니까 아무도 만나고 싶지 않아.
    I don't want to meet anyone after i broke up with my ex-girlfriend.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고독감 (고독깜)

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81)