🌟 게다가

1. ‘거기에다가’가 줄어든 말.

1. Ở ĐÓ, Ở ĐẤY: Cách viết rút gọn của '거기에다가'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 물이 뚝뚝 떨어지는 우산을 게다가 그냥 놔두면 어떻게 하니?
    What if you leave the dripping umbrella besides that?
  • Google translate 할아버지, 신문을 여기에 놔둘까요?
    Grandpa, shall i leave the newspaper here?
    Google translate 그래. 게다가 두거라.
    Yeah. besides, let it go.
  • Google translate 여보, 이쪽에 장롱을 넣읍시다.
    Honey, let's put the wardrobe in here.
    Google translate 게다가 장롱을 넣으면 방이 너무 좁아질 거예요.
    Plus, if you put in your wardrobe, the room will be too small.
준말 게다: ‘거기에다가’가 줄어든 말.

게다가: gedaga,それに。しかも,,,,тэгээд, түүнчлэн,ở đó, ở đấy,ตรงนั้น, ที่ตรงนั้น,di sana, di atas sana, ditambah lagi di sana,,(无对应词汇),


🗣️ 게다가 @ Giải nghĩa

🗣️ 게다가 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7)