🌟 철학적 (哲學的)

  Định từ  

1. 철학에 기초하고 있거나 철학에 관한.

1. MANG TÍNH TRIẾT HỌC: Liên quan đến triết học hoặc dựa trên cơ sở triết học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 철학적 문제.
    A philosophical problem.
  • 철학적 사고.
    Philosophy thinking.
  • 철학적 사상.
    Philosophical thought.
  • 철학적 사유.
    A philosophical reason.
  • 철학적 안목.
    A philosophical eye.
  • 21세기의 중요한 철학적 주제는 인간에 대한 탐구라고 할 수 있다.
    The important philosophical theme of the 21st century can be said to be the exploration of human beings.
  • 이전 시대의 사상과 철학적 성과들은 오늘날 인류 사회의 무궁한 자원이 되고 있다.
    The thought and philosophical achievements of the previous era are becoming an inexhaustible resource for human society today.
  • 문학을 하려면 창의성뿐 아니라 철학적 안목도 필요한 것 같아.
    I think literature requires not only creativity but also a philosophical eye.
    맞아. 문학은 인간의 존재나 가치를 주제로 다루기도 하니까.
    That's right. literature also deals with human beings' existence or values.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 철학적 (철학쩍)
📚 Từ phái sinh: 철학(哲學): 세계와 인간에 대한 근본 원리를 탐구하는 학문., 경험이나 학습을 통해서 …
📚 thể loại: Triết học, luân lí  

🗣️ 철학적 (哲學的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151)