🌾 End: 철
☆ CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 23 ALL : 33
•
지하철
(地下鐵)
:
지하 철도로 다니는 전동차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE ĐIỆN NGẦM, TÀU ĐIỆN NGẦM: Xe điện chạy bằng đường ray dưới đất.
•
전철
(電鐵)
:
전기의 힘으로 철길 위를 달리며 한 번에 많은 사람을 태울 수 있는 긴 차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÀU ĐIỆN, TÀU ĐIỆN NGẦM: Xe dài có thể chở nhiều người cùng một lúc, chạy trên đường sắt bằng lực của điện.
•
여름철
:
계절이 여름인 때.
☆☆
Danh từ
🌏 MÙA HÈ: Lúc là mùa hè.
•
휴가철
(休暇 철)
:
많은 사람이 휴가를 보내는 기간.
☆☆
Danh từ
🌏 KÌ NGHỈ PHÉP, ĐỢT NGHỈ PHÉP: Khoảng thời gian mà nhiều người nghỉ phép.
•
철
:
일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때.
☆☆
Danh từ
🌏 MÙA: Khoảng thời gian được chia thành xuân, hạ, thu, đông của một nămmu dựa theo hiện tượng thời tiết.
•
철
:
잘못된 이치나 생각을 분별할 줄 아는 힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔN LỚN: Khả năng biết phân biệt suy nghĩ hay điều sai trái.
•
겨울철
:
계절이 겨울인 때.
☆☆
Danh từ
🌏 MÙA ĐÔNG: Khi mùa là mùa đông.
•
장마철
:
여름에 며칠씩 계속해서 비가 내리는 시기.
☆☆
Danh từ
🌏 MÙA MƯA TẬP TRUNG, MÙA MƯA DẦM: Thời kì mưa liên tục trong mấy ngày vào mùa hè.
•
사시사철
(四時四 철)
:
봄, 여름, 가을, 겨울 네 계절 내내의 동안.
☆
Danh từ
🌏 SUỐT BỐN MÙA, CẢ NĂM: Trong suốt bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
•
철
(鐵)
:
일반적으로 널리 쓰이며 자성이 있고 습기가 있는 곳에서는 녹이 스는 은백색의 금속.
☆
Danh từ
🌏 SẮT: Một loại chất rắn màu bạc dễ bị rỉ sét trong môi trường có độ ẩm, có sức hút và thường được sử dụng một cách rộng rãi.
•
양철
(洋鐵)
:
주석을 바른 얇은 철판.
Danh từ
🌏 SẮT MẠ KẼM: Tấm sắt mỏng có tráng kẽm.
•
봄철
:
계절이 봄인 때.
Danh từ
🌏 MÙA XUÂN: Khoảng thời gian là mùa xuân.
•
관철
(貫徹)
:
반대나 방해를 견뎌 내고 목적을 이루어 냄.
Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH, SỰ THỰC HIỆN, SỰ ĐẠT ĐƯỢC: Việc vượt qua trở ngại hay sự phản đối và đạt được mục đích.
•
용수철
(龍鬚鐵)
:
나사 모양으로 빙빙 돌려 감아 잘 늘어나고 줄어들게 만든 물건.
Danh từ
🌏 LÒ XO: Vòng sắt có độ đàn hồi và xoáy vòng tròn giống như hình chiếc ốc.
•
사철
(四 철)
:
봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절.
Danh từ
🌏 BỐN MÙA: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
•
서류철
(書類綴)
:
여러 가지 서류를 한데 모아 묶어 두는 도구. 또는 그렇게 모은 묶음.
Danh từ
🌏 Ô ĐỰNG TÀI LIỆU, TẬP TÀI LIỆU: Dùng cụ tập hợp nhiều tài liệu lại một chỗ. Hoặc tập tài liệu như vậy.
•
선거철
(選擧 철)
:
선거하는 날을 앞뒤로 한 얼마 동안의 시기.
Danh từ
🌏 MÙA BẦU CỬ: Khoảng thời gian trước và sau ngày bầu cử ít lâu.
•
소철
(蘇鐵)
:
가지가 없고 줄기 끝에서 깃털처럼 생긴 큰 잎이 여러 방향으로 뻗쳐 나는 나무.
Danh từ
🌏 CÂY THIÊN TUẾ: Cây không có cành, trên ngọn có lá trông giống như những chiếc lông chim mọc vươn ra bốn phía.
•
고속철
(高速鐵)
:
시속 약 200킬로미터 이상의 빠른 속도로 달릴 수 있도록 개발된 철도. 또는 그 철도 위를 달리는 열차.
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TÀU CAO TỐC, XE LỬA CAO TỐC, TÀU LỬA CAO TỐC: Đường tàu lửa được chế tạo để chạy với tốc độ nhanh trên 200km một giờ. Hoặc tàu lửa chạy trên đường ray như vậy.
•
요철
(凹凸)
:
오목함과 볼록함.
Danh từ
🌏 SỰ LỒI LÕM, CHỖ LỒI LÕM: Sự lõm và lồi.
•
강철
(鋼鐵)
:
열과 압력을 이용해 단단하게 만든 쇠.
Danh từ
🌏 THÉP: Sắt được dùng áp lực và nhiệt làm cho cứng.
•
전철
(前轍)
:
이전 사람이 저지른 잘못된 일이나 실패한 일.
Danh từ
🌏 VẾT XE ĐỖ, LỖI LẦM XƯA: Với nghĩa là vết bánh xe đã đi qua phía trước, chỉ việc sai trái con người phạm phải hay việc thất bại trước đây.
•
철철
:
많은 양의 액체가 넘쳐흐르는 모양.
Phó từ
🌏 SÓNG SÁNH, SÁNH TRÀN: Hình ảnh chất lỏng với lượng nhiều chảy trào ra.
•
지남철
(指南鐵)
:
쇠붙이를 끌어당기는 힘을 띤 물체.
Danh từ
🌏 SẮT NAM CHÂM: Vật thể có sức mạnh mà hút được sắt.
•
-철
(綴)
:
‘그것을 한데 꿰매어 놓은 물건’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 XÂU, CHUỖI: Hậu tố thêm nghĩa "đồ vật kết thứ đó lại một chỗ".
•
김장철
:
겨울 동안 먹을 김치를 한꺼번에 많이 만드는 시기.
Danh từ
🌏 GIMJANGCHEOL; MÙA MUỐI KIM CHI: Thời kỳ làm nhiều kim chi một lần để ăn suốt mùa đông.
•
경전철
(輕電鐵)
:
수송 인원과 운행 거리가 기존 지하철의 절반 정도인 작고 가벼운 전철.
Danh từ
🌏 TÀU ĐIỆN HẠNG NHẸ: Tàu điện nhỏ và nhẹ có sức vận chuyển và cự ly vận chuyển chỉ bằng một nửa tàu điện ngầm thông thường.
•
가을철
:
계절이 가을인 때.
Danh từ
🌏 MÙA THU: Lúc mùa là mùa thu.
•
한철
:
한창 성한 때.
Danh từ
🌏 THỜI KỲ THỊNH HÀNH, THỜI KỲ NỞ RỘ, GIAI ĐOẠN ĐỈNH ĐIỂM: Lúc thịnh nhất.
•
농사철
(農事 철)
:
농사를 짓는 시기.
Danh từ
🌏 THỜI VỤ, MÙA VỤ: Thời gian làm nông nghiệp.
•
점철
(點綴)
:
관련이 있는 상황이나 사실 등이 서로 이어짐. 또는 그것들을 서로 이음.
Danh từ
🌏 SỰ XÂU CHUỖI, VIỆC KẾT THÀNH CHUỖI: Sự thật hay tình huống có liên quan kết nối với nhau. Hoặc sự kết những cái như vậy với nhau.
•
국철
(國鐵)
:
국가가 직접 운영하고 관리하는 철도.
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA: Đường sắt do nhà nước trực tiếp quản lý và khai thác.
•
고철
(古鐵)
:
오래되거나 쓰고 버린 쇠붙이.
Danh từ
🌏 SẮT VỤN, KIM LOẠI PHẾ THẢI: Đồ dùng bằng kim loại lâu ngày hoặc dùng xong bỏ đi.
• Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả vị trí (70) • Sự kiện gia đình (57) • Giáo dục (151) • Lịch sử (92) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Hẹn (4) • Diễn tả tính cách (365) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Gọi điện thoại (15) • Mua sắm (99) • Cảm ơn (8) • Khí hậu (53) • Gọi món (132) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Văn hóa đại chúng (82) • Tâm lí (191) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng bệnh viện (204) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Chế độ xã hội (81) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Thể thao (88)