🌟

☆☆   Danh từ  

1. 잘못된 이치나 생각을 분별할 줄 아는 힘.

1. SỰ KHÔN LỚN: Khả năng biết phân biệt suy nghĩ hay điều sai trái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 나다.
    Grow up.
  • Google translate 이 들다.
    Grow up.
  • Google translate 이 없다.
    No iron.
  • Google translate 을 모르다.
    Not knowing iron.
  • Google translate 나는 어릴 때 이 없어 부모님 속을 많이 썩였다.
    I was immature when i was a child, so i was very upset with my parents.
  • Google translate 부모님은 매일 말썽을 피우는 동생이 언제 이 들지 걱정하셨다.
    My parents were worried about when my brother, who was in trouble every day, would grow up.
  • Google translate 아이구, 우리 딸 들었네. 엄마 걱정도 다 해 주고.
    Oh, my daughter's grown up. she's worried about my mom.
    Google translate 그럼요. 저도 이젠 스무 살이 넘었는데요.
    Sure. i'm over 20 years old.
Từ tham khảo 철딱서니: (속된 말로) 잘못된 이치나 생각을 분별할 줄 아는 힘.

철: discretion,ぶんべつ【分別】。ものごころ【物心】。わきまえ【弁え】,discernement,sentido, juicio, discreción, prudencia, criterio,عقل، حكمة,ухаан,sự khôn lớn,การรู้จักแยกแยะความดีกับความชั่ว, ความมีสติสัมปชัญญะ, ความรู้เดียงสา,kebijaksanaan, kedewasaan,ум; разум; сообразительность; смышлённость,懂事,明理,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Năng lực  

Start

End


Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226)